CỦa bộ trưỞng bộ khoa học và CÔng nghệ SỐ 14/2005/QĐ-bkhcn ngàY 08 tháng 9 NĂM 2005 ban hàNH



tải về 0.63 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.63 Mb.
#1134
1   2   3   4   5

PHIẾU ĐÁNH GIÁ XÉT DUYỆT NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ

1. Tên Nhiệm vụ:

2. Tên cơ quan chủ trì:

3. Chủ nhiệm Nhiệm vụ:

4. Chuyên gia/thành viên Hội đồng tư vấn xét duyệt:

(họ và tên, chức danh khoa học, điện thoại và địa chỉ liên hệ)



5. Các chỉ tiêu đánh giá xét duyệt:

TT

Chỉ tiêu đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá của chuyên gia

I.

Giá trị khoa học và giá trị thực tiễn của nội dung nghiên cứu, phương án triển khai và kết quả dự kiến

60




1

Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước và xu hướng phát triển

5




• Rõ ràng

1




• Đầy đủ, am hiểu

4




2

Xác định nội dung và phương pháp nghiên cứu

15




• Luận cứ rõ cách tiếp cận và thiết kế nghiên cứu cho vấn đề cần giải quyết

4




- Khoa học, chi tiết

3




- Mới, sáng tạo

1




• Nội dung nghiên cứu để giải quyết vấn đề đặt ra

6




- Hợp lý

4




- Mới, sáng tạo

2




• Phương pháp nghiên cứu

5




- Phù hợp

3




- Mới, sáng tạo

2




3

Khả năng áp dụng kết quả nghiên cứu

20




• Chứng minh được sự tham gia của cơ quan tiếp nhận kết quả nghiên cứu vào quá trình thực hiện nhiệm vụ

4




• Tính khả thi của phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu

4




• Sản phẩm đầu ra rõ ràng, cụ thể

12




- Chi tiết hoá được loại hình sản phẩm của nhiệm vụ so với đặt hàng

4




- Tạo được khối lượng sản phẩm và cụ thể hoá được các chỉ tiêu chất lượng tiên tiến

4




- Có khả năng đăng ký cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và giải pháp hữu ích

4




4

Giá trị gia tăng từ việc hợp tác với đối tác nước ngoài của Nhiệm vụ

20




• Chứng minh được vấn đề nghiên cứu hiện đang gặp nhiều khó khăn ở trong nước

4




• Chứng minh được kinh nghiệm, tính ưu việt và khả năng đi trước của đối tác sẽ giúp giải quyết vấn đề cần nghiên cứu.

4




• Có kế hoạch hợp tác cụ thể với đối tác nước ngoài

9




- Chi tiết phân công nhiệm vụ giữa đối tác Việt Nam và đối tác nước ngoài

3




- Chi tiết về mục tiêu, nội dung và thời gian các chuyến trao đổi chuyên gia của hai nước

3




- Tính khả thi và khoa học của kế hoạch hợp tác với đối tác nước ngoài đảm bảo đạt được kết quả nghiên cứu

3




• Có phương án khả thi gắn nghiên cứu với bồi dưỡng, đào tạo cán bộ KH&CN cho Việt Nam (ưu tiên đào tạo có bằng cấp và đào tạo chuyên môn sâu)

3




II.

Năng lực của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm Nhiệm vụ phía Việt Nam

15




5

Kinh nghiệm nghiên cứu và những thành tựu nổi bật của chủ nhiệm thuộc lĩnh vực nghiên cứu nhiệm vụ

6




• Số năm kinh nghiệm, số đề tài đã thực hiện trong lĩnh vực nghiên cứu

2




• Số công trình đã công bố trên các tạp chí chuyên ngành; số công trình được cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và các thành tựu KH&CN liên quan khác (trong 5 năm gần nhất)

2




• Số công trình đã được áp dụng hoặc chuyển giao công nghệ, quy mô áp dụng,... (trong 5 năm gần nhất)

2




6

Năng lực tổ chức quản lý của chủ nhiệm Nhiệm vụ (tính khoa học và hợp lý trong bố trí kế hoạch tiến độ thực hiện, các mốc phải đạt và khả năng hoàn thành, v.v...)

2




7

Tiềm lực của tổ chức chủ trì

7




• Cơ sở vật chất (thiết bị, nhà xưởng, ...) hiện có để đảm bảo cho việc thực hiện nhiệm vụ

2




• Điều kiện đảm bảo về nhân lực, lực lượng và cơ cấu cán bộ, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và thành tựu nghiên cứu của những người tham gia thực hiện nhiệm vụ, ...

3




• Năng lực hợp tác quốc tế

2




III.

Năng lực của cơ quan chủ trì và chủ nhiệm đối tác nước ngoài

15




8

Kinh nghiệm nghiên cứu và những thành tựu nổi bật của chủ nhiệm nước ngoài thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ

8




• Số năm kinh nghiệm, số đề tài đã thực hiện trong lĩnh vực nghiên cứu

3




• Số công trình đã công bố trên các tạp chí chuyên ngành; số công trình được cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và các thành tựu KH&CN liên quan khác (trong 5 năm gần nhất)

3




• Số công trình đã được áp dụng hoặc chuyển giao công nghệ, quy mô áp dụng, ... (trong 5 năm gần nhất)

2




9

Tiềm lực của cơ quan chủ trì nước ngoài

7




• Cơ sở vật chất (thiết bị, nhà xưởng, ...) hiện có để đảm bảo cho việc thực hiện nhiệm vụ

3




• Điều kiện đảm bảo về nhân lực, lực lượng và cơ cấu cán bộ, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và thành tựu nghiên cứu của những người tham gia thực hiện nhiệm vụ, ...

2




• Uy tín quốc tế

2




IV.

Tính hợp lý của kinh phí đề nghị phía Việt Nam

5




10

Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của kinh phí đề xuất, mức độ chi tiết của dự toán

2




11

Khả năng huy động các nguồn vốn khác cho việc thực hiện nhiệm vụ

3




V.

Đóng góp của đối tác nước ngoài

5




12

Đào tạo cán bộ nghiên cứu Việt Nam (học bổng đào tạo, đào tạo chuyên sâu, trao đổi đoàn, ...)

2




13

Hỗ trợ chuyên gia, nhà khoa học nước ngoài vào Việt Nam

1




14

Hỗ trợ trang thiết bị (cung cấp cho đối tác Việt Nam, hoặc cho cán bộ Việt Nam sử dụng thiết bị tại các phòng thí nghiệm của nước ngoài để phân tích mẫu, làm thí nghiệm, ...), hỗ trợ phần mềm, tài liệu khoa học.

2




Tổng cộng

100




6. Khuyến nghị của chuyên gia/thành viên Hội đồng tư vấn xét duyệt về những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh Nhiệm vụ (nếu có)

Chuyên gia/thành viên Hội đồng

(chữ ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục IV

MẪU HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NGHỊ ĐỊNH THƯ



(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2005/QĐ-BKHCN, ngày 08/9/2005
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



....., ngày…. tháng….. năm......

HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ

Số: (thứ tự trong Quyết định phê duyệt kinh phí)/(năm bắt đầu thực hiện)/HĐ - NĐT

- Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09 tháng 6 năm 2000 và Nghị định số 81/2002/NĐ-chính phủ, ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Căn cứ Quyết định số....../QĐ-BKHCN ngày...... tháng.... năm.... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Danh mục và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo Nghị định thư năm .....

Chúng tôi gồm:

1. Bên giao (Bên A) là:

a. Bộ Khoa học và Công nghệ:

Đại diện: Ông/Bà.....................................

Chức vụ: .................................................

Địa chỉ: .................................................

Tel: .................................................

Fax: .................................................



b. Bộ/ngành (chủ quản):

Đại diện: Ông/Bà.....................................

Chức vụ: .................................................

Địa chỉ: .................................................

Tel: .................................................

Fax: .................................................



2. Bên nhận (Bên B) là:

a. Cơ quan chủ trì Nhiệm vụ:

Đại diện: Ông/Bà.....................................

Chức vụ: .................................................

Địa chỉ: .................................................

Tel: .................................................

Fax: .................................................

Email: .................................................

Số tài khoản Kho bạc Nhà nước: .................................................



b. Chủ nhiệm:

Họ và tên: .................................................

Chức vụ: .................................................

Địa chỉ: .................................................

Tel: .................................................

Fax: .................................................

Email: .................................................

Hai Bên thoả thuận ký kết hợp đồng thực hiện Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo Nghị định thư (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:

I. Đối tượng hợp đồng

Điều 1. Bên B cam kết thực hiện Nhiệm vụ: “..................” mục........ trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số......./QĐ-BKHCN, ngày ..... tháng ..... năm ..... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, theo các nội dung trong Thuyết minh nhiệm vụ. Thuyết minh Nhiệm vụ và các phụ lục kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.

Điều 2. Thời gian thực hiện Nhiệm vụ là.... tháng, từ tháng..../.... đến tháng ..../....

II. Tài chính của hợp đồng

Điều 3. Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện nhiệm vụ là:......... triệu đồng.

(Bằng chữ:......................... triệu đồng)



Điều 4. Bên A có trách nhiệm cấp cho Bên B số kinh phí ghi ở Điều 3 để thực hiện Nhiệm vụ theo tiến độ sau:

Số TT

Năm

Kinh phí (Triệu đồng)

Ghi chú

1

Năm ........







2

Năm ........







3

Năm ........







Kinh phí theo tiến độ trên của Nhiệm vụ được ghi trong chỉ tiêu kế hoạch khoa học và công nghệ hàng năm của Cơ quan chủ quản Nhiệm vụ.

Hàng năm, trên cơ sở có báo cáo tình hình thực hiện Nhiệm vụ, Bên A tiến hành kiểm tra tình tình thực hiện Nhiệm vụ và khẳng định về kết quả theo tiến độ thực hiện nêu trong Thuyết minh của Nhiệm vụ kèm theo Hợp đồng. Nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị thay đổi tiến độ hoặc ngừng cấp kinh phí.

Điều 5. Bên B có trách nhiệm báo cáo định kỳ 06 tháng một lần cho Bên A về tiến độ triển khai thực hiện Nhiệm vụ, báo cáo quyết toán kinh phí hoặc báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đã nhận được theo chế độ hiện hành trước khi nhận kinh phí đợt tiếp theo.

III. Trình tự giao nhận sản phẩm

Điều 6. Khi kết thúc Nhiệm vụ, Bên B chuyển cho Bên A những tài liệu và chuẩn bị đầy đủ các mẫu sản phẩm nêu trong Thuyết minh Nhiệm vụ, các phụ lục trong Thuyết minh kèm theo Hợp đồng, báo cáo quyết toán tài chính của Nhiệm vụ để đánh giá và nghiệm thu.

Điều 7. Trong thời gian 30 ngày sau khi Bên B đã thực hiện xong nội dung nêu ở Điều 6 và quyết toán kinh phí, Bên A tiến hành đánh giá, nghiệm thu Nhiệm vụ và thanh lý Hợp đồng.

IV. Trách nhiệm của các Bên

Điều 8. Trong quá trình thực hiện Nhiệm vụ:

- Nếu Bên nào nhận thấy cần đình chỉ thực hiện Nhiệm vụ với những lý do chính đáng thì cần thông báo bằng văn bản cho Bên kia biết trước 15 ngày để tiến hành xác định trách nhiệm của các Bên và lập biên bản xử lý trình cấp có thẩm quyền quyết định.

- Nếu có các Bên yêu cầu thay đổi hoặc bổ sung Hợp đồng, hai Bên phải kịp thời thoả thuận bằng văn bản. Các thay đổi hoặc bổ sung nêu trên là bộ phận của Hợp đồng làm căn cứ khi nghiệm thu.

Điều 9. Hai Bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Bên nào không hoàn thành hoặc hoàn thành không đầy đủ các điều khoản ghi trong Hợp đồng sẽ phải chịu trách nhiệm theo luật pháp hiện hành.

Điều 10. Hai Bên có trách nhiệm thoả thuận về quyền nộp đơn đăng ký quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện của Nhiệm vụ và phân chia lợi nhuận thu được từ việc chuyển giao kết quả thực hiện của Nhiệm vụ theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 11. Hai Bên có trách nhiệm bảo mật các sản phẩm khoa học theo quy định hiện hành.

Điều 12. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng này được lập thành tám (08) bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ bốn (04) bản.

Bên A (Bên giao)

Bộ Khoa học và Công nghệ

(Dấu, chữ ký, Ghi rõ họ và tên)



Cơ quan chủ quản

(Dấu, chữ ký, Ghi rõ họ và tên)



Bên B (Bên nhận)

Chủ trì Nhiệm vụ

(Chữ ký, Ghi rõ họ và tên)



Cơ quan chủ trì Nhiệm vụ

(Dấu, chữ ký, Ghi rõ họ và tên)



Phụ lục I

Kèm theo Hợp đồng số: ....../....../HĐ - NĐT

Bảng 1: Danh mục tài liệu

TT

Tên tài liệu

Số lượng

Ghi chú





























































Bảng 2: Danh mục sản phẩm khoa học và công nghệ

TT

Tên sản phẩm

Số lượng

Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật hoặc yêu cầu khoa học

Thời gian hoàn thành










































































































Каталог: upload -> vanban -> 2013
2013 -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi số: 1018/ QĐ-Đt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
vanban -> TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu
vanban -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
vanban -> ĐỀ CƯƠng môn họC
vanban -> ĐỀ CƯƠng môn họC
2013 -> NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghiã việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc –––––––––––– Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2004 nghị ĐỊNH
2013 -> Ban tổ chức-cán bộ chính phủ –––– Số: 538
2013 -> Phụ lục I danh mục tài liệu hết giá trị

tải về 0.63 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương