27
Nguồn kinh phí của Việt Nam
|
TT
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thuê khoán chuyên môn
|
Nguyên,vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
-
|
Ngân sách SNKH (đối ứng)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn tự có
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu hồi
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Nguồn kinh phí của đối tác nước ngoài:
|
-
Từ Chính phủ nước đối tác: Số tiền: USD
-
Từ nguồn vốn vay (ODA, ...): Số tiền: USD
-
Từ ngân sách tự có của đối tác: Số tiền: USD
...
|
TT
|
Cụ thể các mục chi
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
1
|
Đào tạo cán bộ, nghiên cứu sinh, sinh viên, ...
|
|
|
2
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, triển lãm khoa học, ...
|
|
|
3
|
Chi phí cho chuyên gia, nhà khoa học nước ngoài vào Việt Nam
|
|
|
4
|
Máy móc, trang thiết bị, kết quả nghiên cứu, ...
|
|
|
5
|
Phần mềm tin học, tài liệu khoa học, ...
|
|
|
...
|
...
|
|
|
Tổng
|
|
|
Cơ quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)
Bộ Khoa học và Công nghệ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày..... tháng..... năm.....
Chủ nhiệm
(Ký tên)
Cơ quan chủ trì
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục I
DỰ TOÁN KINH PHÍ CỦA NHIỆM VỤ
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Thành tiền
|
Triệu đồng
|
Tỉ lệ %
|
1
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc chuyên dùng
|
|
|
4
|
Đoàn ra
|
|
|
5
|
Đoàn vào
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
100 %
|
Phụ lục II
GIẢI TRÌNH CỤ THỂ CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thuê khoán chuyên môn:
TT
|
Nội dung thuê khoán
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(Triệu đồng)
|
1.1
|
Thu thập, tổng hợp và xử lý tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Xây dựng phương án nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thiết kế và biên soạn quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chế thử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(Triệu đồng)
|
2.1
|
Nguyên, vật liệu thí nghiệm
|
|
|
|
|
2.2
|
Dụng cụ, phụ tùng thí nghiệm
|
|
|
|
|
2.3
|
Năng lượng, nhiên liệu thiết yếu
|
|
|
|
|
2.4
|
Mua sách, tài liệu, số liệu thiết yếu
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc chuyên dùng (*)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(Triệu đồng)
|
3.1
|
Mua thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
3.2
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
3.4
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
3.5
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
(*) Đối với những thiết bị, máy móc quan trọng, cần phải nêu rõ thông số kỹ thuật
Khoản 4. Đoàn ra của cán bộ Việt Nam sang nước đối tác (*)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền (Triệu đồng)
|
4.1
|
Tiền vé máy bay
|
|
|
|
4.2
|
Tiền ăn
|
|
|
|
4.3
|
Tiền ở
|
|
|
|
4.4
|
Tiền tiêu vặt, chi phí khác
|
|
|
|
Cộng
|
|
(*) Căn cứ theo các thoả thuận cụ thể về tài chính được quy định trong các Nghị định thư
Khoản 5. Đoàn vào của các chuyên gia đối tác sang Việt Nam (*)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền (Triệu đồng)
|
5.1
|
Tiền vé máy bay
|
|
|
|
5.2
|
Tiền ăn
|
|
|
|
5.3
|
Tiền ở
|
|
|
|
5.4
|
Tiền tiêu vặt, chi phí khác
|
|
|
|
Cộng
|
|
(*) Căn cứ theo các thoả thuận cụ thể về tài chính được quy định trong các Nghị định thư
Khoản 6. Chi khác
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
(Triệu đồng)
|
6.1
|
Công tác phí trong nước
|
|
|
|
6.2
|
Hội nghị, hội thảo
|
|
|
|
6.3
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
-
|
Chi phí kiểm tra
|
|
|
|
-
|
Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
-
|
Chi phí nghiệm thu chính thức (cấp Nhà nước, Bộ)
|
|
|
|
6.4
|
Quản lý cơ sở
|
|
|
|
6.5
|
Phụ cấp trách nhiệm chủ nhiệm Nhiệm vụ
|
|
|
|
6.6
|
Chi khác
|
|
|
|
-
|
In ấn tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
-
|
Dịch tài liệu
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
Cộng
|
|
Phụ lục III
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ XÉT DUYỆT NHIỆM VỤ NGHỊ ĐỊNH THƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2005/QĐ-BKHCN,
ngày 08/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN
XÉT DUYỆT NHIỆM VỤ
NGHỊ ĐỊNH THƯ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....., ngày…. tháng….. năm......
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |