Ngày..... tháng.....năm.....
(*) Bản thuyết minh sơ bộ phục vụ cho việc đàm phán trong các Nghị định thư hợp tác với nước ngoài về KH&CN. Trong một số trường hợp cần thiết, có thể yêu cầu viết đề cương theo mẫu này bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
|
1
|
Tên nhiệm vụ
|
2
|
Mã số
|
|
|
3
|
Thời gian thực hiện ..... tháng
|
4
|
Cấp quản lý
|
(Từ tháng ...../20..... đến tháng ...../20.....)
|
NN
|
B
ộ, Tỉnh
|
C
S
|
5
|
Thuộc Chương trình, Đề tài độc lập cấp nhà nước (nếu có)
|
|
6
|
Thuộc Nghị định thư với (nước):
|
Khóa họp ..... ngày..... tháng ..... năm ..... tại ....
|
7
|
Họ tên chủ nhiệm phía Việt Nam:
|
• Học hàm, học vị, chuyên môn :
• Chức danh khoa học:
• Điện thoại cơ quan:
• Điện thoại nhà riêng:
• Điện thoại di động:
• E mail:
• Địa chỉ cơ quan:
• Địa chỉ nhà riêng:
|
8
|
Cơ quan chủ trì Việt Nam:
|
• Cơ quan chủ trì:
• Địa chỉ:
• Điện thoại:
• Fax:
• Email:
• Website:
|
9
|
Họ và tên chủ nhiệm đối tác nước ngoài:
|
• Học hàm, học vị, chuyên môn:
• Chức danh khoa học:
• Điện thoại cơ quan:
• Điện thoại nhà riêng:
• Điện thoại di động:
• Email:
• Tóm tắt lý lịch khoa học của đối tác (có thể có phụ lục kèm theo):
|
10
|
Cơ quan đối tác nước ngoài:
|
• Địa chỉ:
• Điện thoại:
• Fax:
• Email:
• Website:
• Tóm tắt về năng lực khoa học và công nghệ của cơ quan đối tác nước ngoài (có thể có phụ lục kèm theo):
|
11
|
Xuất xứ thỏa thuận đã có với đối tác nước ngoài:
|
1
|
Thời gian ký kết thoả thuận:
|
2
|
Cấp ký kết thoả thuận:
|
3
|
Các nội dung thoả thuận chính:
|
-
|
|
-
|
|
...
|
...
|
II. NỘI DUNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA NHIỆM VỤ
|
12
|
Mục tiêu của Nhiệm vụ
|
1
|
|
2
|
|
...
|
...
|
13
|
Tình hình nghiên cứu ở trong nước
|
•
Tình trạng nhiệm vụ Mới Kế tiếp nhiệm vụ đã kết thúc giai đoạn trước
Tổng quan tình hình nghiên cứu ở trong nước thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ (thể hiện sự hiểu biết cần thiết của tổ chức, của chủ nhiệm về lĩnh vực nghiên cứu, nắm được những công trình nghiên cứu có liên quan đến nhiệm vụ, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ ở trong nước):
• Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu trong nước có liên quan (theo trình tự thời gian mới nhất):
• Nêu và đánh giá về những khó khăn đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu về lĩnh vực nghiên cứu của Nhiệm vụ ở trong nước (về bí quyết công nghệ, về trang thiết bị để phân tích mẫu, về thời gian, ...):
|
14
|
Tình hình nghiên cứu ở ngoài nước
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu ở ngoài nước của nhiệm vụ (thể hiện sự hiểu biết cần thiết của tổ chức, chủ nhiệm về lĩnh vực nghiên cứu, nắm được những công trình nghiên cứu có liên quan đến nhiệm vụ, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ ở ngoài nước):
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu ở nước ngoài có liên quan (theo trình tự thời gian mới nhất):
Nêu và đánh giá việc với kinh nghiệm, tính ưu việt và khả năng đi trước của đối tác sẽ giúp giải quyết vấn đề nghiên cứu của Nhiệm vụ hiện trong nước đang gặp khó khăn:
|
15
|
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng
|
(Luận cứ rõ cách tiếp cận, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng, so sánh với các phương thức giải quyết tương tự khác, nêu được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của nhiệm vụ)
|
16
|
Nội dung nghiên cứu trong nước
|
(Liệt kê và mô tả những nội dung cần nghiên cứu, nêu bật được những nội dung mới và phù hợp để giải quyết vấn đề đặt ra, kể cả những dự kiến hoạt động phối hợp để chuyển giao kết qủa nghiên cứu đến người sử dụng)
|
17
|
Nội dung và kế hoạch hợp tác với đối tác nước ngoài
|
(Liệt kê và mô tả những nội dung và kế hoạch hợp tác với đối tác nước ngoài trong quá trình thực hiện nhiệm vụ)
|
18
|
Tiến độ thực hiện
|
TT
|
Các nội dung, công việc thực hiện chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
|
Sản phẩm phải đạt
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Người, cơ quan thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ CỦA NHIỆM VỤ
|
19
|
Dạng kết quả dự kiến của nhiệm vụ (đánh dấu vào các ô có kết quả)
|
I
|
II
|
III
|
Mẫu (model, maket)
|
|
Quy trình công nghệ
|
|
Sơ đồ
|
|
Sản phẩm
|
|
Phương pháp
|
|
Bảng số liệu
|
|
Vật liệu
|
|
Tiêu chuẩn
|
|
Báo cáo phân tích
|
|
Thiết bị, máy móc
|
|
Quy phạm
|
|
Tài liệu dự báo
|
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
Đề án, qui hoạch triển khai
|
|
Giống cây trồng
|
|
Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, nghiên cứu khả thi
|
|
|
|
Giống gia súc
|
|
Chương trình máy tính
|
|
|
Khác (các bài báo, đào tạo nghiên cứu sinh, sinh viên, ...)
|
|
|
20
|
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả III)
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
|
Chú thích
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
21
|
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả I, II)
|
TT
|
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến số lượng sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
|
Trong nước
|
Thế giới
|
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
vi
|
vii
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
22
|
Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
|
(Nêu tính ổn định của các thông số công nghệ, ghi địa chỉ khách hàng và mô tả cách thức chuyển giao kết quả,...)
|
23
|
Các tác động của kết quả nghiên cứu
|
• Bồi dưỡng, đào tạo cán bộ khoa học và công nghệ
+) ....
+) ....
• Đối với lĩnh vực khoa học có liên quan
+) ....
+) ....
• Đối với kinh tế - xã hội
+) ....
+) ....
|
IV. CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
|
24
|
Hoạt động của các tổ chức phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ (Ghi tất cả các tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ và phần nội dung công việc tham gia trong nhiệm vụ, không quá 05 tổ chức/mỗi bên)
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Hoạt động/đóng góp cho nhiệm vụ
|
A
|
Phía Việt Nam
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
B
|
Phía đối tác nước ngoài
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
25
|
Đội ngũ cán bộ thực hiện nhiệm vụ (Ghi tất cả các những người có đóng góp chính thuộc tất cả các tổ chức chủ trì tham gia đề tài, không quá 05 người/mỗi bên)
|
TT
|
Họ và tên
|
Cơ quan công tác,
tel, fax, email
|
Số tháng làm việc cho nhiệm vụ
|
A
|
Phía Việt Nam
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
B
|
Phía đối tác nước ngoài
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
26
|
Liên kết với sản xuất và đời sống
|
(Ghi rõ đơn vị sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu tham gia vào quá trình thực hiện và nêu rõ nội dung công việc thực hiện trong đề tài)
|
V. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
|
|