CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 04/2007/tt-bkh ngàY 30 tháng 7 NĂM 2007



tải về 0.52 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích0.52 Mb.
#6402
1   2   3   4   5   6   7   8

Thủ trưởng Đơn vị đề xuất dự án


(Ký tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC 2d

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỖ TRỢ ODA TIẾP CẬN THEO CHƯƠNG TRÌNH HOẶC NGÀNH

(Tên chương trình, ngành hoặc lĩnh vực)1

(Tên cơ quan chủ quản chương trình, ngành hoặc lĩnh vực)

(Tên đơn vị phụ trách chương trình, ngành hoặc lĩnh vực)

THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ PHƯƠNG THỨC HỖ TRỢ

1. Tên chương trình, ngành hoặc lĩnh vực:

2. Mã chương trình, ngành hoặc lĩnh vực2:

3. Tên nhà tài trợ:

4. Cơ quan chủ quản chương trình, ngành hoặc lĩnh vực:

a. Địa chỉ liên lạc:................... b. Số điện thoại/Fax:......................

5. Đơn vị phụ trách chương trình, ngành hoặc lĩnh vực:

a. Địa chỉ liên lạc:................... b. Số điện thoại/Fax:......................

6. Thời gian dự kiến thực hiện hỗ trợ chương trình, ngành hoặc lĩnh vực3:

7. Địa điểm thực hiện:

8. Tổng vốn đề xuất hỗ trợ chương trình, ngành hoặc lĩnh vực:..............USD

Trong đó:

- Vốn ODA:........................ nguyên tệ, tương đương....................USD

(theo tỷ giá chuyển đổi do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm xây dựng Đề cương chi tiết)

- Vốn đối ứng:...................VND, tương đương với.....................USD

9. Hình thức cung cấp ODA

a. ODA không hoàn lại 

b. ODA vay ưu đãi 

c. ODA vay hỗn hợp 



1 Tên chương trình đang thực hiện hoặc ngành hoặc lĩnh vực sẽ được hỗ trợ ODA

2 Mã ngành kinh tế quốc dân của dự án, phân theo Danh mục Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007 (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

3 Xác định số năm hoặc số tháng cần thiết để thực hiện hỗ trợ kể từ ngày phương thức hỗ trợ có hiệu lực.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỖ TRỢ ODA TIẾP CẬN THEO CHƯƠNG TRÌNH HOẶC NGÀNH

I. Thông tin khái quát về chương trình, ngành hoặc lĩnh vực

1. Mục tiêu, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động của chương trình, ngành hoặc lĩnh vực trong khuôn khổ chiến lược quy hoạch, kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phía Việt Nam phê duyệt.

2. Mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể được đặt ra đối với chương trình, ngành hoặc lĩnh vực trong thời kỳ xác định.

3. Cơ cấu, tổ chức của chương trình, ngành hoặc lĩnh vực.

4. Hệ thống quản lý chương trình, ngành hoặc lĩnh vực và năng lực cán bộ quản lý chương trình, ngành hoặc lĩnh vực.

5. Ngân sách của chương trình, ngành hoặc lĩnh vực: nhu cầu, nguồn thu, các khoản chi; cơ chế quản lý và thực hiện ngân sách.



II. Sự cần thiết hỗ trợ ODA

1. Khái quát những nội dung trong khuôn khổ chương trình, ngành hoặc lĩnh vực có nhu cầu hỗ trợ ODA. Nêu rõ cơ sở của những nhu cầu này.

2. Sự kết nối các nội dung có sự hỗ trợ của ODA với các nội dung của chương trình, ngành hoặc lĩnh vực đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để đảm bảo tính toàn diện và đồng bộ trong phát triển chương trình hoặc ngành nhằm đạt được hiệu quả tối ưu.

3. Cơ chế lồng ghép ODA với ngân sách trong nước để thực hiện chương trình, ngành hoặc lĩnh vực.

4. Nhu cầu tăng cường thể chế và năng lực quản lý chương trình, ngành hoặc lĩnh vực.

III. Cơ sở đề xuất nhà tài trợ

1. Tính phù hợp của đề xuất hỗ trợ ODA với chính sách và định hướng ưu tiên của nhà tài trợ

2. Phân tích lý do lựa chọn và lợi thế của nhà tài trợ về công nghệ, kinh nghiệm quản lý, tư vấn chính sách thuộc ngành, lĩnh vực được tài trợ.

3. Các điều kiện ràng buộc theo quy định của nhà tài trợ (nếu có) và khả năng đáp ứng các điều kiện này của phía Việt Nam.



IV. Mục tiêu của hỗ trợ chương trình, ngành hoặc lĩnh vực

1. Mục tiêu dài hạn

2. Mục tiêu ngắn hạn

V. Các kết quả chủ yếu của hỗ trợ chương trình, ngành hoặc lĩnh vực

Kết quả gia tăng từ hỗ trợ chương trình, ngành hoặc lĩnh vực.



VI. Nội dung của hỗ trợ chương trình, ngành hoặc lĩnh vực và dự kiến phân bổ nguồn lực để thực hiện

Mô tả tóm tắt các cấu phần, hoạt động chủ yếu và những kết quả tương ứng; dự kiến phân bổ nguồn lực tương ứng để thực hiện.



VII. Kiến nghị cơ chế tài chính trong nước đối với hỗ trợ ODA

1. Đối với vốn ODA

Vốn ODA:......... nguyên tệ, tương đương..................USD, trong đó:

- Ngân sách cấp phát XDCB..........% tổng vốn ODA

- Ngân sách cấp phát hành chính sự nghiệp................% tổng vốn ODA

- Cho vay lại...........................................% tổng vốn ODA



2. Đối với vốn đối ứng

Vốn đối ứng:.....................VND,

Trong đó: Hiện vật...........VND Tiền mặt:..........VND

Nguồn vốn được huy động theo một hoặc một số hình thức sau:

- Vốn ngân sách Trung ương cấp phát:.....................VND (...%) tổng vốn đối ứng

- Vốn khác (nêu rõ nguồn vốn):............................... VND (...%) tổng vốn đối ứng



VIII. Tổ chức quản lý thực hiện

1. Phương thức tổ chức quản lý thực hiện hỗ trợ ODA.

2. Khái quát cơ chế làm việc, quan hệ giữa các cơ quan: cơ quan chủ quản chương trình, ngành hoặc lĩnh vực; đơn vị phụ trách chương trình, ngành hoặc lĩnh vực; các nhà thầu, nhà tài trợ và các bên tham gia khác để thực hiện và quản lý sự hỗ trợ.

3. Năng lực tổ chức, quản lý thực hiện của đơn vị phụ trách dự kiến sẽ được giao thực hiện.



IX. Phân tích sơ bộ tính khả thi của hỗ trợ ODA

X. Phân tích sơ bộ hiệu quả hỗ trợ ODA

1. Đánh giá hiệu quả trực tiếp của hỗ trợ ODA đối với chương trình, ngành hoặc lĩnh vực được hỗ trợ.

2. Đánh giá tính bền vững của hỗ trợ ODA sau khi kết thúc

XI. Những đề xuất về tăng cường thể chế và phát triển nguồn nhân lực trong chương trình, ngành hoặc lĩnh vực

.......ngày.....tháng....năm


Каталог: vanban -> Lists -> VBPQConvert -> Attachments
Attachments -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Attachments -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT
Attachments -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Attachments -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ XÂy dựng số 37/2006/QĐ-bxd ngàY 22 tháng 12 NĂM 2006
Attachments -> “ÁO ĐƯỜng mềM – CÁc yêu cầu và chỉ DẪn thiết kế”
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 162/2006/NĐ-cp ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ y tế SỐ 493/byt-qđ ngàY 10 tháng 6 NĂM 1994 VỀ việc ban hành tiêu chuẩN ngành artemisinin

tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương