Có đáp án Trong quá trình sản xuất dịch vụ các yếu tố nào là đầu vào ngoại trừ


Dự báo dài hạn là, chọn đáp án đúng nhất



tải về 1.17 Mb.
trang3/16
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.17 Mb.
#24420
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

Dự báo dài hạn là, chọn đáp án đúng nhất

    1. Khoảng thời gian dự báo có thể là một năm nhưng thường là ít hơn ba tháng, dùng để làm kế hoạch cho sản phẩm mới, các tiêu dùng chủ yếu, xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp và nghiên cứu phát triển

    2. Khoảng thời gian dự báo thường ba tháng đến một năm, nó cần cho việc đặt kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách và phân tích nhiều kế hoạch tác nghiệp

    3. Khoảng thời gian dự báo thường là ba năm hoặc hơn, dùng trong kế hoạch mua hàng điều độ công việc, cân bằng nhân lực, phân chia công việc và cân bằng sản xuất

    4. Khoảng thời gian dự báo thường là ba năm hoặc hơn, dùng để làm kế hoạch cho sản phẩm mới, các tiêu dùng chủ yếu, xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp và nghiên cứu phát triển

  1. Trong các nhận định được nêu ra dưới đây khi nói về sự khác nhau giữa dự báo trung hạn và dài hạn với dự báo ngắn hạn thì nhận định nào là sai

    1. Dự báo trung hạn và dài hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện và yểm trợ cho các quyết định quán lý thuộc về hoạch định kế hoạch và quá trình công nghệ

    2. Dự báo dài hạn và trung hạn sử dụng nhiều phương pháp và kỹ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn

    3. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn

    4. Dự báo ngắn hạn sử dụng phổ biến các kĩ thuật toán học như bình quân di động, san bằng số mũ, ngoại suy theo xu hướng

  1. Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo có thể chia ra các loại dự báo sau đây: (ngoại trừ)

    1. Dự báo kinh tế

    2. Dự báo tác nghiệp

    3. Dự báo công nghệ

    4. Dự báo nhu cầu

  1. Các nhân tố chủ quan tác động đến dự báo nhu cầu là:

    1. Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, qui mô dân cư, chất lượng sản phẩm

    2. Chất lượng sản phẩm, các nhân tố ngẫu nhiên, cách thức phục vụ khách hàng, giá bán

    3. Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, chất lượng sản phẩm, giá bán

    4. Chất lượng sản phẩm, giá bán, chất lượng thiết kế, sự cạnh tranh

  1. Trong giai đoạn nào dưới đây thì nguồn dữ liệu dồi dào, nhưng lại không thể giúp ta tiên đoán kiểu suy thoái sẽ xảy ra trong tương lai

    1. Giai đoạn đầu

    2. Giai đoạn phát triển

    3. Giai đoạn chín muồi

    4. Giai đoạn suy tàn

  1. Trong các phương pháp dự báo nhu cầu, phương pháp lấy ý kiến của ban quản lý điều hành có ưu điểm gì?

    1. Phương pháp này sử dụng được trí tuệ và kinh nghiệm của những cán bộ trực tiếp liên quan đến hoạt động thực tiễn

    2. Phương pháp này khách quan vì tránh được các liên hệ trực tiếp đến các nhân viên

    3. Phương pháp này ít tốn kém thời gian

    4. Phương pháp này cho kết quả dự báo chính xác nhất

  1. Trong các phương pháp dự báo nhu cầu, phương pháp nào sau đây không thuộc phương pháp định tính

    1. Lấy ý kiến của ban điều hành

    2. Phương pháp Delphi

    3. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng

    4. Bình quân giản đơn

  1. Nhược điểm nào dưới đây là nhược điểm của phương pháp Delphi:

    1. Đòi hỏi trình độ rất cao của điều phối viên và người ra quyết định. Họ phải đủ khả năng tổng hợp và đi đến một tập hợp các vấn đề dự báo có hệ thống từ các chuyên gia

    2. Kết quả cuối cùng có thể không xác thực và phụ thuộc vào sự thay đổi ý kiến của khách hàng

    3. Dự báo chỉ là dữ liệu cá nhân

    4. Quan điểm của người có quyền lực và địa vị cao thường gây ảnh hưởng lớn đến các cán bộ quản lý đièu hành




  1. Ở phương pháp bình quân giản đơn thì các nhu cầu của các giai đoạn trước có trọng số như thế nào?

    1. Việc lựa chọn trọng số phụ thuộc vào kinh nghiệm và sự nhạy cảm của người dự báo

    2. Các trọng số đều bằng nhau qua các giai đoạn

    3. Không cần thiết phải sử dụng trọng số trong phương pháp này

    4. Trọng số phụ thuộc vào ý kiến của lực lượng bán hàng

  1. Khi sử dụng độ lệch tuyệt đối trung bình MAD để giám sát và kiểm soát dự báo thì ý nào dưới đây là đúng

    1. Phương pháp dự báo nào có giá trị MAD lớn hơn sẽ cho kết quả dự báo chính xác hơn, tốt hơn

    2. Phương pháp dự báo nào có giá trị MAD nhỏ hơn sẽ cho kết quả dự báo chính xác hơn, tốt hơn

    3. Phương pháp dự báo nào có giá trị MAD trung bình sẽ cho kết quả dự báo chính xác hơn, tốt hơn

    4. Không thể dùng độ lệch tuyệt đối trung bình để giám sát và kiểm soát dự báo

  1. Khi đánh giá các phương pháp dự báo thì ta dựa vào yếu tố nào để quyết định chọn lựa phương án đó

    1. Sai chuẩn

    2. Lượng nhu cầu dự báo

    3. Hệ số tương quan

    4. Hệ số co giãn

  1. Khi sử dụng tín hiệu theo dõi để giám sát và kiểm soát dự báo, chọn câu đúng trong các câu sau:

    1. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) thấp và có sai số dương bằng sai số âm

    2. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) thấp và có sai số dương khác sai số âm

    3. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) cao và có sai số dương bằng sai số âm

    4. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) cao và có sai số dương khác sai số âm

  1. Phát biểu nào sau đây là sai:

    1. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai.

    2. Dự báo trung hạn và dài hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện.

    3. Dự báo dài hạn và trung hạn sử dụng nhiều phương pháp và kỹ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn.

    4. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn.

  1. Loại dự báo nào sau đây không được phân loại căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo:

    1. Dự báo kinh tế.

    2. Dự báo xã hội.

    3. Dự báo kỹ thuật công nghệ.

    4. Dự báo nhu cầu.

  1. Các nhân tố khách quan nào sau là quan trọng nhất có ảnh hưởng tới kết quả dự báo:

    1. Thị trường.

    2. Luật pháp.

    3. Thực trạng nền kinh tế.

    4. Chu kỳ kinh doanh.

  1. Trong chu kỳ sống của sản phẩm, chu kỳ nào mà việc dự báo mang tính định tính nhiều hơn là định lượng:

    1. Giai đoạn giới thiệu.

    2. Giai đoạn phát triển.

    3. Giai đoạn chín muồi.

    4. Giai đoạn suy tàn.

  1. Phương pháp định tính nào sau đây có thể tạo ra và nhận được ý kiến và phản ứng 2 chiều từ người ra quyết định đến các chuyên gia và ngược lại?

    1. Nghiên cứu thị trường tiêu dùng.

    2. Lấy ý kiến của ban quản lý điều hành.

    3. Phương pháp Delphi.

    4. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng.

  1. Trong các phương pháp dự báo định lượng sau phuong pháp nào dựa trên mô hình nhân quả:

    1. Bình quân giản đơn.

    2. Bình quân di động.

    3. San bằng số mũ.

    4. Hồi quy tuyến tính.

  1. Trong công thức ,  có ý nghĩa gì:

    1. Nhu cầu dự báo.

    2. Số giai đoạn quan sát.

    3. Trọng số.

    4. Hệ số san bắng số mũ.

  1. Để đánh giá mức sai lệch tổng thể của dự báo ta dùng chỉ số nào sau đây:

    1. Hệ số san bằng số mũ.

    2. Hệ số điều chỉnh xu hướng..

    3. Sai chuẩn.

    4. Hệ số tương quan.

  1. Trong phương pháp dự báo hồi quy tuyến tính thì, hệ số tương quan có ý nghĩa:

    1. x và y có mối quan hệ tương quan chặt chẽ.

    2. x và y có không có mối quan hệ tương quan.

    3. x và y có mối quan hệ tương quan thuận.

    4. x và y có mối quan hệ tương quan nghịch.

  1. Phát biểu nào sau đây không phải nó về ý nghĩa của MAD:

    1. Xác định hệ số .

    2. Đánh giá độ chính xác.

    3. Điều chỉnh xu hướng.

    4. Độ sai lệch của toàn thể dự báo.

Một xí nghiệp sản xuất xi măng sử dụng phương pháp san bằng số mũ để dự báo nhu cầu về những thiết bị kiểm soát ô nhiễm. Các nhu cầu thể hiện trong bảng sau:

Tháng

Nhu cầu

Tháng

Nhu cầu

1

12

6

26

2

17

7

31

3

20

8

32

4

19

9

36

5

24







Giả sử dự báo nhu cầu tháng 1 là 11 đơn vị.

  1. Với hệ số san bằng  hãy dự báo nhu cầu tháng 2:

    1. 11.2

    2. 12.1

    3. 12.36

    4. 13.26

  1. MAD khi  là bao nhiêu?

    1. 6.22

    2. 7.22

    3. 8.22

    4. 9.22

Giả sử xí nghiệp sử dụng phương pháp san bằng số mũ có điều chỉnh với , giả định lượng điều chỉnh xu hướng ban đầu là 0.

  1. Tính 

    1. 0.544

    2. 0.08

    3. 1

    4. 1.2

  1. Tính 

    1. 11.28

    2. 12.18

    3. 18.12

    4. 21.18

Công ty vật tư bưu điện có thống kê số lượng bán máy nhắn tin xách tay trong 5 năm qua:

Năm

Số máy bán ra

1

2

3

4

5

2400

3200

2700

3000

3900

Dự báo số máy bán ra trong năm tới:

  1. Bằng phương pháp bình quân di động 3 năm

    1. 2966.

    2. 3200.

    3. 3675.

    4. 3270.

  1. Bình quân di đông 2 năm có trọng số(0.75 và 0.25)

    1. 2966.

    2. 3200.

    3. 3675.

    4. 3270.

  1. San bằng số mũ với dự báo năm 4 là 3000 máy và 

    1. 2966.

    2. 3200.

    3. 3675.

    4. 3270.

  1. Hoạch định theo xu hướng

    1. 3200.

    2. 3675.

    3. 3270.

    4. 3880.

Một công ty xây dựng nhận thấy doanh số bán hàng của công ty phụ thuộc vào thu nhập của cư dân khu vực họ hoạt động. Các số liệu thông kê:

Năm

Doanh số sửa chữa hàng năm ()

Thu nhập dân cư ()

1

2

3

4

5

6

1

3

4

2

1

7

2

3

2.5

2

2

3.5

Gọi: y: doanh số sửa chữa hàng năm ()

x: thu nhập dân cư trong vùng ()

  1. Phương trình hồi quy tương quan dự báo doanh số sửa chữa:

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

  1. Giả sử dự báo thu nhập dân cư năm thứ 7 là 600 triệu USD thì doanh số là:

    1. 275 triệu USD.

    2. 300 triệu USD.

    3. 325 triệu USD.

    4. 350 triệu USD.

  1. Các loại dư báo sao đây, dự báo nào chính xác nhất?

    1. Căn cứ nội dung cần dự báo

    2. Căn cứ mục tiêu cần dự báo

    3. Căn cứ nội dung công việc cần dự báo

    4. Căn cứ chỉ tiêu công việc cần dự báo

  1. Khoảng thời gian được xem xét là tốt nhất để dự báo ngắn hạn là bao lâu?

    1. 3 năm trở lên

    2. 1 năm - 3 năm

    3. Ít hơn 3 tháng

    4. 3 tháng – 1 năm

  1. Khoảng thời gian thường dùng để dự báo trung hạn là bao lâu?

    1. Trên 3 năm

    2. 3 tháng – 1 năm

    3. 3 tháng – 3 năm

    4. 1 năm – 3 năm

  1. Khoảng thời gian được xem là sẽ cho kết quả tốt nhất để dự báo dài hạn là?

    1. Trên 2 năm

    2. Trên 2,5 năm

    3. Trên 3 năm

    4. Trên 1 năm

  1. Các kế hoạch nào sau đây được dùng trong dự báo ngắn hạn?

    1. Kế hoạch bán hàng, phân chia công việc, kế hoạch sản xuất, dự báo ngân sách, phân chia nhiều kế hoạch tác nghiệp.

    2. Kế hoạch sản phẩm mới, các tiêu dùng chủ yếu, kế hoạch ngân sách, nghiên cứu phát triển.

    3. Kế hoạch mua hàng, điều độ công việc, cân bằng nhân lực, phân chia công việc và cân bằng sản xuất

    4. Kế hoạch mở rộng doanh nghiệp, xác định vị trí doanh nghiệp, tạo ra sản phẩm mới và kế hoạch phát triển doanh nghiệp

  1. Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc về dự báo ngắn hạn?

    1. Kế hoạch bán hàng

    2. Kế hoạch sản xuất

    3. Kế hoạch mua hàng

    4. Kế hoạch cho sàn phẩm mới

  1. Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc dự báo trung hạn?

    1. Kế hoạch điều độ công việc

    2. Kế hoạch phân chia công việc

    3. Kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách

    4. Kế hoạch nghiên cứu phát triển

  1. Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc dự báo dài hạn?

    1. Kế hoạch cân bằng sản xuất

    2. Kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách

    3. Kế hoạch xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp

    4. Kế hoạch ngân sách và phân tích nhiều kế hoạch tác nghiệp

  1. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa dự báo trung hạn và dài hạn với dự báo ngắn hạn?

    1. Dự báo ngắn hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện

    2. Dự báo dài hạn và trung hạn sử dụng nhiều phương pháp và kĩ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn

    3. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn

    4. Dự báo trung và dài hạn được xem là ít tốn chi phí hơn

  1. Các loại dự báo nào sau đây, loại dự báo được xem là chìa khóa để mở các dự báo khác?

    1. Dự báo kinh tế

    2. Dự báo nhu cầu

    3. Dự báo kĩ thuật công nghệ

    4. Dự báo kĩ thuật

  1. Dự báo kinh tế do ai thực hiện?

    1. Các chuyện gia trong các lĩnh vực

    2. Phòng tài chính, marketing

    3. Cơ quan nghiên cứu, cơ quan dịch vụ thông tin, bộ phận tư vấn kinh tế nhà nước

    4. Phòng kế hoạch nhân sự

  1. Dự báo nào sau đây được xem là rất quan trọng đối với các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao như năng lượng nguyện tử, tàu vũ trụ…..?

    1. Dự báo kĩ thuật

    2. Dự báo kinh tế

    3. Dự báo kĩ thuật công nghệ

    4. Dự báo nhu cầu

  1. Dự báo là gì?

    1. Dự báo là đưa ra các chiến lược nghiên cứu, các sự kiện xảy ra trong tương lai

    2. Dự báo là đưa ra các chiến thuật xảy ra trong tương lai

    3. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học nghiên cứu các sự kiện xảy ra trong tương lai

    4. Dự báo là một sự tiên đoán về các sự kiện xảy ra trong tương lai

  1. Các giai đoạn chu kỳ của sản phẩm?

    1. Giới thiệu và phát triển

    2. Chín muồi và suy tàn

    3. Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy tàn

    4. Phát triển, chín muồi và suy tàn

  1. Các nhân tố sau đây, nhân tố nào mà doanh nghiệp có khả năng chủ đông kiểm soát?

    1. Nhân tố môi trường kinh tế

    2. Nhân tố tác động của chu kỳ sống sản phẩm

    3. Nhân tố chủ quan

    4. Nhân tố khách quan

  1. Các nhân tố sau đây, nhân tố nào mà doanh nghiệp không thể kiểm soát được?

    1. Nhân tố chủ quan

    2. Nhân tố bên trong

    3. Nhân tố khách quan

    4. Nhân tố tác động chu kỳ sống sản phẩm

  1. Các nhân tố chủ quan bao gồm?

    1. Chất lượng, giá cả, chu kỳ kinh doanh

    2. Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, thực trạng nền kinh tế

    3. Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả

    4. Luật lệ, sự cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên

  1. Các nhân tố khách quan bao gồm?

    1. Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả

    2. Giá cả, chất lượng, chu kì kinh doanh

    3. Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, sự cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên

    4. Luật lệ, sự cạnh tranh, chất lượng

  1. Những sản phẩm nằm trong giai đoạn nào sau đây cần được dự báo dài hạn hơn các giai đoạn khác của chu kì sống sản phẩm?

    1. Giai đoạn 2 – 3

    2. Giai đoạn 4

    3. Giai đoạn 1 - 2

    4. Giai đoạn 3 – 4

  1. Giai đoạn nào sau đây có ít hoặc hầu như không có sẵn dữ liệu nên cần dùng dự báo định tính nhiều hơn định lượng?

    1. Giai đoạn khác

    2. Giai đoạn 2

    3. Giai đoạn 1

    4. Giai đoạn 3

  1. San bằng số mũ và hồi quy được xem là hữu dụng trong giai đoạn nào sau đây?

    1. Giai đoạn giới thiệu

    2. Giai đoạn chín muồi và suy tàn

    3. Giai đoạn phát triển và chín muồi

    4. Giai đoạn suy tàn

  1. Каталог: books -> kinh-doanh-tiep-thi -> quan-tri-san-xuat
    kinh-doanh-tiep-thi -> BÀi giảng quản trị chiến lưỢC Đối tượng: hssv trình độ Đại học, Cao đẳng, tccn ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh
    kinh-doanh-tiep-thi -> Ứng dụng mô HÌnh 5 Áp lực cạnh tranh của michael porter trong kinh doanh siêu thị trêN ĐỊa bàn thành phố ĐÀ NẴNG
    kinh-doanh-tiep-thi -> MỤc lục hình 3 MỤc lục bảng 3
    kinh-doanh-tiep-thi -> Giới thiệu công ty: Lịch sử hình thành và phát triển
    kinh-doanh-tiep-thi -> ĐẠi học duy tân khoa Ngoại ngữ Bài giảng ĐẠO ĐỨc nghề nghiệP
    kinh-doanh-tiep-thi -> Khoa kinh tế du lịch giáo trình quản trị HỌC
    kinh-doanh-tiep-thi -> TRƯỜng đẠi học kinh tế VÀ quản trị kinh doanh
    kinh-doanh-tiep-thi -> Hà nội, 2009 Mục lục Chương Tổng quan về Thương mại điện tử 7
    kinh-doanh-tiep-thi -> Tài liệu – Nghệ thuật lãnh đạo Th. S vương Vĩnh Hiệp nghệ thuật lãnh đẠO
    quan-tri-san-xuat -> Steve brown, richard lamming, john bessant and peter jones

    tải về 1.17 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương