BIỂU PHÍ BẢO HIỂM LẮP ĐẶT
I. Phí bảo hiểm thiệt hại vật chất:
1. Đối với các công trình có giá trị dưới 50 triệu Đô la Mỹ:
Mã hiệu
|
Mã hiệu
(Máy móc, thiết bị hay các hạng mục được lắp đặt
|
Phí cơ bản
|
Phụ phí (‰ GTCT theo năm)
|
Mức khấu trừ (loại)
|
Thời gian lắp đặt tiêu chuẩn (tháng)
|
(‰GTCT theo thời gian lắp đặt tiêu chuẩn)
|
Rủi ro động đất (tính theo độ nhậy cảm công trình)
|
Rủi ro bão và lũ lụt (tính theo sức chịu đựng công trình)
|
0100
|
Thuộc ngành giao thông - vận tải - nói chung
|
3,0
|
E
|
II
|
M
|
12
|
0101
|
Băng chuyền
|
2,2
|
D
|
I
|
M
|
9
|
0102
|
Băng tải (trừ trong công nghiệp mỏ)
|
2,2
|
D
|
I
|
M
|
8
|
0110
|
Hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao)
|
3,0
|
E
|
I
|
N
|
12
|
0111
|
Lắp ráp toa xe và đầu máy của hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao)
|
2,3
|
D
|
II
|
N
|
12
|
0112
|
Xây dựng hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao)
|
3,0
|
E
|
I
|
N
|
12
|
0120
|
Hệ thống xe lửa 2 đường ray (trừ đường tàu điện 0140 và đường tàu điện ngầm 0150)
|
2,7
|
D
|
II
|
M
|
12
|
0121
|
Lắp đặt toa xe và đầu máy của hệ thống xe lửa 2 đường ray
|
2,3
|
D
|
II
|
M
|
12
|
0122
|
Xây dựng đường xe lửa 2 đường ray
|
2,8
|
D
|
II
|
M
|
12
|
0130
|
Đường xe cáp
|
6,5
|
G
|
III
|
N
|
12
|
0140
|
Đường xe điện
|
2,5
|
D
|
II
|
N
|
12
|
0150
|
Đường tàu điện ngầm
|
2,6
|
E
|
II
|
N
|
12
|
0160
|
Đường sắt bánh răng
|
3,0
|
E
|
II
|
N
|
12
|
0171
|
Lắp đặt các thiết bị ở cảng
|
3,2
|
D
|
III
|
N
|
12
|
0172
|
Lắp đặt động cơ của các phương tiện vận tải thủy
|
3,0
|
D
|
II
|
N
|
8
|
0181
|
Lắp đặt các thiết bị, máy móc ở sân bay
|
2,8
|
D
|
II
|
N
|
12
|
0182
|
Lắp ráp máy bay
|
3,0
|
D
|
III
|
N
|
12
|
0300
|
Ngành khai thác mỏ
|
|
|
|
|
|
0350
|
Thiết bị khai thác mỏ lộ thiên
|
3,5
|
E
|
II
|
N
|
12
|
0360
|
Thiết bị khai thác than lộ thiên
|
3,2
|
E
|
II
|
N
|
12
|
0380
|
Thiết bị khai thác quặng lộ thiên
|
3,2
|
E
|
II
|
N
|
12
|
0381
|
Thiết bị nạo vét hạng nặng trong khai thác mỏ lộ thiên
|
2,8
|
D
|
II
|
N
|
6
|
0382
|
Thiết bị chế biến quặng kim loại
|
3,0
|
D
|
I
|
N
|
12
|
0700
|
Ngành in ấn
|
|
|
|
|
|
0700
|
Công nghiệp in ấn nói chung
|
3,0
|
D
|
I
|
M
|
12
|
0701
|
Máy in quay
|
3,0
|
D
|
I
|
M
|
12
|
0703
|
Máy in (loại trừ máy in quay mã 0701)
|
2,6
|
D
|
I
|
M
|
8
|
0705
|
Thiết bị chụp, máy quét (scanner), thiết bị chế tạo bản in kẽm
|
2,4
|
C
|
I
|
M
|
8
|
0706
|
Máy đóng sách
|
2,2
|
C
|
I
|
M
|
6
|
0800
|
Ngành hoá chất
|
|
|
|
|
|
0800
|
Công nghiệp hoá chất nói chung
|
3,1
|
E
|
II
|
N
|
18
|
0810
|
Nhà máy sản xuất phân bón – loại thông thường
|
3,2
|
E
|
I
|
N
|
18
|
0831
|
Nhà máy chế biến cao su tổng hợp, chất đàn hồi, nhà máy sản xuất săm lốp
|
3,4
|
F
|
I
|
N
|
18
|
|
Nhà máy tái chế săm lốp
|
3,0
|
F
|
I
|
N
|
12
|
0832
|
Nhà máy chế biến vật dụng bằng chất dẻo, sợi tổng hợp
|
3,4
|
F
|
I
|
N
|
18
|
0840
|
Nhà máy sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm, thuốc trừ sâu
|
3,1
|
E
|
I
|
N
|
12
|
0845
|
Nhà máy sản xuất dầu, mỡ, sáp, xà phòng, bột giặt, sơn
|
2,9
|
F
|
I
|
N
|
12
|
0862
|
Nhà máy sản xuất khí
|
3,0
|
F
|
I
|
N
|
12
|
0863
|
Nhà máy chưng cất không khí và khí
|
3,8
|
E
|
I
|
N
|
18
|
0885
|
Nhà máy sản xuất than, muội than, than chì
|
3,0
|
D
|
I
|
N
|
12
|
0900
|
Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm kim loại
|
|
|
|
|
|
0900
|
Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm kim loại nói chung
|
2,6
|
D
|
I
|
N
|
12
|
0910
|
Chế tạo máy nói chung
|
2,3
|
D
|
I
|
M
|
12
|
0911
|
Máy nén
|
|
|
|
|
|
|
- Tới 75 KW
|
2,5
|
C
|
I
|
M
|
4
|
|
- Tới 1500 KW
|
3,0
|
D
|
I
|
N
|
6
|
|
Máy nén khí
|
|
|
|
|
|
|
- Loại piston tới 1500 KW
|
3,6
|
D
|
I
|
N
|
6
|
|
- Loại trục quay tới 3000 KW
|
3,8
|
D
|
I
|
N
|
6
|
|
Máy lạnh
|
3,5
|
C
|
I
|
N
|
6
|
0912
|
Bơm
|
|
|
|
|
|
|
Bộ bơm ly tâm
|
|
|
|
|
|
|
- Tới 75 KW
|
2,2
|
C
|
I
|
M
|
4
|
|
- Tới 1500 KW
|
3,0
|
D
|
I
|
N
|
6
|
|
Loại bơm dùng piston
|
2,5
|
C
|
I
|
N
|
4
|
|
Loại bơm dùng dưới giếng sâu (không dùng cho công tác khoan)
|
|
|
|
|
|
|
- Mô tơ không ngâm dưới nước
|
3,4
|
D
|
I
|
N
|
6
|
|
- Mô tơ ngâm dưới nước
|
4,2
|
E
|
I
|
N
|
6
|
0913
|
Quạt các loại
|
2,8
|
C
|
I
|
M
|
6
|
0921
|
Cầu thép
|
|
|
|
|
|
|
Nhịp đơn dài 50 m
|
3,7
|
G
|
III
|
N
|
9
|
|
Nhịp đơn dài 100 m
|
4,9
|
G
|
III
|
N
|
9
|
|
Nhịp đơn dài 150 m
|
6,0
|
G
|
III
|
N
|
9
|
|
Cầu treo dài tới 150 m
|
5,8
|
G
|
III
|
N
|
9
|
0922
|
Các công-ten-nơ và bồn chứa lớn
|
|
|
|
|
|
|
Bồn chứa không có lớp tráng bọc tới 100m3
|
2,8
|
E
|
II
|
M
|
6
|
|
Bồn chứa có lớp tráng bọc tới 100m3
|
3,2
|
F
|
II
|
M
|
6
|
|
Thùng chứa không có lớp tráng bọc
|
2,5
|
E
|
I
|
M
|
6
|
|
Thùng chứa có lớp tráng bọc
|
3,0
|
F
|
I
|
M
|
6
|
0923
|
Cấu trúc bằng thép trong các công trình thuỷ lực (loại trừ các kết cấu bằng thép trong nhà máy thuỷ điện – xem mã 3569)
|
2,8
|
C
|
II
|
N
|
6
|
0924
|
Tháp, cột ăng ten, cần cẩu tới 50 m
|
4,0
|
D
|
III
|
M
|
6
|
|
Cẩu treo di động
|
3,4
|
F
|
I
|
M
|
6
|
|
Cẩu giàn
|
3,7
|
E
|
II
|
M
|
6
|
|
Cẩu tháp
|
4,0
|
E
|
III
|
M
|
6
|
|
Cẩu cáp
|
4,5
|
E
|
II
|
M
|
6
|
|
Cẩu cầu cần trục
|
4,5
|
E
|
III
|
M
|
6
|
0925
|
Các cấu trúc bằng thép cao tới 50 m
|
4,0
|
F
|
II
|
M
|
12
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |