Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 33/2004/QĐ-btc hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2004 quyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi chính về việc ban hành Quy tắc, Biểu phí bảo hiểm xây dựng, lắp đặt



tải về 1.36 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.36 Mb.
#6112
1   2   3   4   5   6   7   8   9

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM LẮP ĐẶT



I. Phí bảo hiểm thiệt hại vật chất:
1. Đối với các công trình có giá trị dưới 50 triệu Đô la Mỹ:



Mã hiệu

Mã hiệu


(Máy móc, thiết bị hay các hạng mục được lắp đặt

Phí cơ bản

Phụ phí (‰ GTCT theo năm)


Mức khấu trừ (loại)


Thời gian lắp đặt tiêu chuẩn (tháng)

(‰GTCT theo thời gian lắp đặt tiêu chuẩn)

Rủi ro động đất (tính theo độ nhậy cảm công trình)

Rủi ro bão và lũ lụt (tính theo sức chịu đựng công trình)

0100

Thuộc ngành giao thông - vận tải - nói chung

3,0

E

II

M

12

0101

Băng chuyền

2,2

D

I

M

9

0102

Băng tải (trừ trong công nghiệp mỏ)

2,2

D

I

M

8

0110

Hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao)

3,0

E

I

N

12

0111

Lắp ráp toa xe và đầu máy của hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao)

2,3

D

II

N

12

0112

Xây dựng hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao)

3,0

E

I

N

12

0120

Hệ thống xe lửa 2 đường ray (trừ đường tàu điện 0140 và đường tàu điện ngầm 0150)

2,7

D

II

M

12

0121

Lắp đặt toa xe và đầu máy của hệ thống xe lửa 2 đường ray

2,3

D

II

M

12

0122

Xây dựng đường xe lửa 2 đường ray

2,8

D

II

M

12

0130

Đường xe cáp

6,5

G

III

N

12

0140

Đường xe điện

2,5

D

II

N

12

0150

Đường tàu điện ngầm

2,6

E

II

N

12

0160

Đường sắt bánh răng

3,0

E

II

N

12

0171

Lắp đặt các thiết bị ở cảng

3,2

D

III

N

12

0172

Lắp đặt động cơ của các phương tiện vận tải thủy

3,0

D

II

N

8

0181

Lắp đặt các thiết bị, máy móc ở sân bay

2,8

D

II

N

12

0182

Lắp ráp máy bay

3,0

D

III

N

12

0300

Ngành khai thác mỏ
















0350

Thiết bị khai thác mỏ lộ thiên

3,5

E

II

N

12

0360

Thiết bị khai thác than lộ thiên

3,2

E

II

N

12

0380

Thiết bị khai thác quặng lộ thiên

3,2

E

II

N

12

0381

Thiết bị nạo vét hạng nặng trong khai thác mỏ lộ thiên

2,8

D

II

N

6

0382

Thiết bị chế biến quặng kim loại

3,0

D

I

N

12

0700

Ngành in ấn
















0700

Công nghiệp in ấn nói chung

3,0

D

I

M

12

0701

Máy in quay

3,0

D

I

M

12

0703

Máy in (loại trừ máy in quay mã 0701)

2,6

D

I

M

8

0705

Thiết bị chụp, máy quét (scanner), thiết bị chế tạo bản in kẽm

2,4

C

I

M

8

0706

Máy đóng sách

2,2

C

I

M

6

0800

Ngành hoá chất
















0800

Công nghiệp hoá chất nói chung

3,1

E

II

N

18

0810

Nhà máy sản xuất phân bón – loại thông thường

3,2

E

I

N

18

0831

Nhà máy chế biến cao su tổng hợp, chất đàn hồi, nhà máy sản xuất săm lốp

3,4

F

I

N

18




Nhà máy tái chế săm lốp

3,0

F

I

N

12

0832

Nhà máy chế biến vật dụng bằng chất dẻo, sợi tổng hợp

3,4

F

I

N

18

0840

Nhà máy sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm, thuốc trừ sâu

3,1

E

I

N

12

0845

Nhà máy sản xuất dầu, mỡ, sáp, xà phòng, bột giặt, sơn

2,9

F

I

N

12

0862

Nhà máy sản xuất khí

3,0

F

I

N

12

0863

Nhà máy chưng cất không khí và khí

3,8

E

I

N

18

0885

Nhà máy sản xuất than, muội than, than chì

3,0

D

I

N

12

0900

Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm kim loại
















0900

Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm kim loại nói chung

2,6

D

I

N

12

0910

Chế tạo máy nói chung

2,3

D

I

M

12

0911

Máy nén



















- Tới 75 KW

2,5

C

I

M

4




- Tới 1500 KW

3,0

D

I

N

6




Máy nén khí



















- Loại piston tới 1500 KW

3,6

D

I

N

6




- Loại trục quay tới 3000 KW

3,8

D

I

N

6




Máy lạnh

3,5

C

I

N

6

0912

Bơm



















Bộ bơm ly tâm



















- Tới 75 KW

2,2

C

I

M

4




- Tới 1500 KW

3,0

D

I

N

6




Loại bơm dùng piston

2,5

C

I

N

4




Loại bơm dùng dưới giếng sâu (không dùng cho công tác khoan)



















- Mô tơ không ngâm dưới nước

3,4

D

I

N

6




- Mô tơ ngâm dưới nước

4,2

E

I

N

6

0913

Quạt các loại

2,8

C

I

M

6

0921

Cầu thép



















Nhịp đơn dài 50 m

3,7

G

III

N

9




Nhịp đơn dài 100 m

4,9

G

III

N

9




Nhịp đơn dài 150 m

6,0

G

III

N

9




Cầu treo dài tới 150 m

5,8

G

III

N

9

0922

Các công-ten-nơ và bồn chứa lớn



















Bồn chứa không có lớp tráng bọc tới 100m3

2,8

E

II

M

6




Bồn chứa có lớp tráng bọc tới 100m3

3,2

F

II

M

6




Thùng chứa không có lớp tráng bọc

2,5

E

I

M

6




Thùng chứa có lớp tráng bọc

3,0

F

I

M

6

0923

Cấu trúc bằng thép trong các công trình thuỷ lực (loại trừ các kết cấu bằng thép trong nhà máy thuỷ điện – xem mã 3569)

2,8

C

II

N

6

0924

Tháp, cột ăng ten, cần cẩu tới 50 m

4,0

D

III

M

6




Cẩu treo di động

3,4

F

I

M

6




Cẩu giàn

3,7

E

II

M

6




Cẩu tháp

4,0

E

III

M

6




Cẩu cáp

4,5

E

II

M

6




Cẩu cầu cần trục

4,5

E

III

M

6

0925

Các cấu trúc bằng thép cao tới 50 m

4,0

F

II

M

12

Каталог: upload -> vanban -> 2012
2012 -> Của Thủ tướng Chính phủ số 276/2005/QĐ-ttg ngày 01 tháng 11 năm 2005 Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề
2012 -> BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
vanban -> TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu
vanban -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
vanban -> ĐỀ CƯƠng môn họC
2012 -> Huong dan thuc hien nd 116
2012 -> ® Trung tâm pháp luật tlđ Thông tư số 07-LĐtbxh/tt ngày 11-4-1995
2012 -> BỘ TƯ pháp số: 189/QĐ-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> CHÍnh phủ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, nghị ĐỊNH: chưƠng I quy đỊnh chung

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương