Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ



tải về 1.42 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.42 Mb.
#2162
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Vữa XM M75 cao<=16m







61

Trát xà dầm cao<=4m dày 1cm

1 m2

114,240




Vữa XM M75 (có hồ dầu)







62

Trát xà dầm cao <=16cm dày 1cm

1 m2

186,328




Vữa XM M75 (có hồ dầu)







62

Trát trụ, cột và lam đứng cầu thang

1 m2

144,618




Dày 1.0 cm, Vữa XM M75 (có hồ dầu)







63

Trát trụ, cột và lam đứng cầu thang

1 m2

144,618




Dày 1.0 cm, Vữa XM M75 (lần 2 cắt chỉ)







64

Trát trần cao<=4m dày 1cm

1 m2

111,660




Vữa XM M75 (có hồ dầu)







65

Trát trần cao<=16m dày 1cm

1 m2

354,300




Vữa XM M75 (có hồ dầu)







66

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà,

1m2

1.311,285




1 nước lót, 2 nước phủ, ko bả







67

Sơn tường ngoài nhà,

1m2

224,600




1 nước lót, 2 nước phủ, ko bả







68

Láng sê nô, mái hắt, máng nước

1 m2

465,960




dày 2 cm, Vữa M75







69

Ngâm nước xi măng chống thấm

m2

465,960




mái sê nô







70

Quét phụ gia chống thấm mái

1 m2

262,740




quét 3 lớp







71

Trát gờ chỉ

1 m

146,200




Vữa XM M75







72

SX Lắp dựng xà gồ thép

Tấn

1,053




C45x125x2 mạ kẽm







73

Lợp mái tôn sóng vuông

1 m2

246,280




dày 0.45mm, ke chống bão 4 cái/m2







74

Trát lanh tô, ô văng

1 m2

86,031




Dày 1.5 cm, vữa XM M75 (có hồ dầu)







75

Đắp cát nền nhà bằng máy đầm cóc

1 m3

287,488




Độ chặt yêu cầu K=0.90 (cát vàng)







76

Bê tông nền

1 m3

41,494




vữa bê tông sạn ngang M100







77

Láng nền, sàn không đánh màu

1 m2

64,500




Dày 2cm, vữa M75







78

Lát gạch ram dốc

1 m2

22,715




Gạch terazo 300*300,VM75 màu đen







79

Lát nền, sàn gạch granite nhân tạo

1 m2

342,590




Gạch 60x60cm, VXM75







80

Lát nền, sàn

1 m2

17,630




Gạch ceramic chống trượt 30x30cm, VXM75







81

Sản xuất, lắp dựng khuôn cửa đơn gỗ nhóm 2

m

149,300




kích thước 230x50mm







82

Sản xuất, lắp dựng khuôn cửa đơn gỗ nhóm 2

m

15,500




kích thước 130x50mm







83

Sản xuất, lắp dựng nẹp khung ngoại

m

258,200




gỗ nhóm 2







84

SXLắp dựng cửa gỗ nhóm 2 vào khuôn

m2

52,636




cửa đi, cửa sổ kính (chưa phụ kiện)







85

SXLD lambri gỗ nhóm 2 dày 1,5cm

m2

36,671




cánh gà hội trường (có đà nẹp)







86

Sơn PU lam bri 3 nước

m2

36,671

87

Sơn cửa kính , 3 nước

1 m2

110,072




sơn dầu







88

Sơn gỗ khung ngoại, 3 nước

1 m2

123,527




sơn dầu







89

Phụ kiện cửa gỗ

Bộ

192,000




bản lề gông bằng đồng







90

Phụ kiện cửa gỗ

Bộ

66,000




móc gió lá liễu







91

Phụ kiện cửa gỗ

Bộ

62,000




chốt dọc cửa







92

Phụ kiện cửa gỗ

Bộ

9,000




khóa tay gạt







93

SX lắp dựng cửa pa nô gỗ nhóm 2 vệ sinh

m2

4,800




vữa XM cát vàng M75







94

Đắp vữa hình quốc huy

Cái

1,000




(khoán gọn)










* Hệ thống cấp nước:







95

SXLắp đặt ống nhựa PPR nối bằng PP hàn

1 m

25,000




Đkính ống 20x2.3mm







96

SXLắp đặt ống nhựa PPR nối bằng PP hàn

1 m

3,000




Đkính ống 32x3.2mm







97

SXLắp đặt cút nhựa PPR nối = PP hàn

Cái

1,000




Đkính cút 32mm







98

SXLắp đặt cút nhựa PPR nối = PP hàn

Cái

1,000




Đkính cút 32/20mm







99

SXLắp đặt cút nhựa PPR nối = PP hàn

Cái

8,000




Đkính cút 20mm







100

SXLắp đặt cút PPR ren trong

Cái

10,000




Đkính 20mm







101

SXLắp đặt tê nhựa PPR nối = PP hàn

Cái

1,000




Đkính tê 32mm







102

SXLắp đặt tê nhựa PPR nối = PP hàn

Cái

10,000




Đkính tê 20mm







103

SXLắp đặt van PPR 2 chiều

Cái

1,000




Đkính van <=25mm










* Thiết bị vệ sinh:







104

SXLắp đặt chậu xí bệt

1 Bộ

4,000




cả phụ kiện, vòi xịt







105

SXLắp đặt chậu rửa 1 vòi

1 Bộ

3,000




cả phụ kiện







106

SXLắp đặt chậu tiểu nam

1 Bộ

3,000




cả phụ kiện







107

SXLắp gương soi

Cái

3,000




cả phụ kiện







108

SXLắp nút bịt nhựa PPR nối măng sông

Cái

2,000




Đkính nút bịt 20mm










* Hệ thống thoát nước mái:







109

SXLĐ ống nhựa PVC nối = PP dán keo

1 m

168,000




Đkính ống 90x4mm







110

SXLĐ cút nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

34,000




Đkính cút 90mm







111

SXLĐ cút nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

68,000




Đkính cút 90mm 135 độ







112

SXLắp đặt quả cầu chắn rác inox

Cái

34,000




D90mm










* Hệ thống thoát nước:







113

SXLĐ ống nhựa PVC nối = PP dán keo

1 m

15,000




Đkính ống 42x2.1mm







114

SXLĐ ống nhựa PVC nối = PP dán keo

1 m

7,000




Đkính ống 49x3.5mm







115

SXLĐ ống nhựa PVC nối = PP dán keo

1 m

12,000




Đkính ống 60x4mm







116

SXLĐ ống nhựa PVC nối = PP dán keo

1 m

14,000




Đkính ống 90x4mm







117

SXLĐ ống nhựa PVC nối = PP dán keo

1 m

14,000




Đkính ống 114x4.2mm







118

SXLĐ cút nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

5,000




Đkính co 60mm 135 độ







119

SXLĐ chếch nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

1,000




Đkính 60mm 45 độ







120

SXLĐ cút nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

6,000




Đkính cút 60mm







121

SXLĐ cút nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

4,000




Đkính cút 110mm







122

SXLĐ cút nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

1,000




Đkính co 110mm 135 độ







123

SXLĐ chếch nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

3,000




Đkính chếch 110mm 45 độ







124

SXLĐ chếch nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

6,000




Đkính chếch 90mm 45 độ







125

SXLĐ cút nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

2,000




Đkính cút 90mm 135 độ







126

SXLắp phễu thu inox

Cái

6,000




d100mm







127

SXLắp nút bịt nhựa nối măng sông

Cái

2,000




Đkính nút bịt 110mm







128

SXLĐ cút nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

1,000




Đkính cút 110/49mm







129

SXLĐ cút nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

1,000




Đkính cút 60/42mm







130

SXLĐ cút nhựaPVC nối=PP dán keo

Cái

5,000




Đkính cút 90/60mm







131

SXLĐ cút nhựaPVC nối=PP dán keo

Cái

4,000




Đkính cút 90/42mm







132

SXLĐ cút nhựa PVCnối=PP dán keo

Cái

4,000




Đkính cút 49mm 135 độ







133

SXLĐ chếch nhựa PVC nối=PP dán keo

Cái

1,000




Đkính 49mm 45 độ










* Bể tự hoại:







134

Đào móng cột, hố kiểm tra rộng >1m

1 m3

18,263




Chiều sâu >1m , Đất cấp II







135

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

1 m3

7,490




Độ chặt yêu cầu K=0.85 (đất tận dụng)







136

Bê tông lót móng

1 m3

1,090




Vữa bê tông sạn ngang M50







137

Gia công cốt thép móng

Tấn

0,028




Đường kính cốt thép d<=10mm







138

Bê tông nền

1 m3

0,680




Vữa bê tông đá 2x4 M100







139

Xây hố ga= gạch chỉ (6.0x9.5x20)

1 m3

4,301




Vữa XM cát mịn M75







140

Ván khuôn xà dầm, giằng

1 m2

4,912

141

Gia công cốt thép giằng bể

Tấn

0,026




Đường kính cốt thép d<=10mm







142

Bê tông xà, dầm, giằng bể

1 m3

0,388




Vữa bê tông đá 1x2 M200







143

Cốt thép tấm đan, hàng rào,cửa sổ

1 tấn

0,050




lá chớp, nan hoa, con sơn







144

Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ

1 m2

3,608




ván khuôn nắp đan, tấm chớp







145

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn

1 m3

0,622




tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa M200







146

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc

Cái

1,000




sẵn bằng thủ công, Pck<=50 Kg







147

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc

Cái

9,000




sẵn bằng thủ công, Pck<=250 Kg







148

Láng lòng bể tự hoại

1 m2

3,635




Dày 2 cm , Vữa M75







149

Trát tường bể, bề dày 1 cm

1 m2

22,972




Vữa XM M75







150

Trát tường bể, bề dày 1.5 cm

1 m2

22,972




Vữa XM M75










* Hệ thống cấp nước PCCC:







151

Bình chữa cháy Co2

Bình

8,000




loại 5Kg







152

Bình bọt chữa cháy

Bình

8,000




loại ABC










* Hệ thống điện:







153

SXLắp đặt đèn ống dài 1.2m

1 Bộ

22,000




Loại hộp đèn 3 bóng máng phản quang







154

SXLắp đặt đèn ống dài 1.2m 36W

1 Bộ

4,000




Loại hộp đèn 2 bóng T8







155

SXLắp đặt đèn ống dài 1.2m 36W

1 Bộ

11,000




Loại hộp đèn 1 bóng T8







156

SXLắp đặt đèn downlight âm trần

1 Bộ

3,000




bóng compact 17W







157

SXLắp đặt quạt trần

Cái

17,000




xoay 360 độ + remote







158

SXLắp đặt công tắc âm tường

Cái

4,000




Loại công tắc 1 hạt 16A







159

SXLắp đặt công tắc âm tường

Cái

2,000




Loại công tắc 2 hạt 16A







160

SXLắp đặt công tắc âm tường

Cái

3,000




Loại công tắc 3 hạt 16A







161

SXLắp đặt công tắc âm tường

Cái

4,000




Loại công tắc 4 nút 16A







162

SXLắp đặt ổ cắm âm tường

Cái

15,000




Loại ổ cắm đôi 3 cực 16A







163

SXLđặt hộp nối, phân dây, công tắc...

Hộp

9,000




K/thước hộp <=150x150mm







164

SXLđặt tủ điện âm tường

Tủ

1,000




6 modul







165

SXLắp đặt Automat 1 pha 2 cực âm tường

Cái

10,000




Cường độ dòng điện 16A; In=6.0KA







166

SXLắp đặt cầu dao điện 1 pha

Cái

1,000




Cường độ dòng điện 75A; In=18KA







167

SXLắp đặt dây đơn 7 lõi bọc PVC/Vcm

1m

1.095,000




Loại dây 1x1.5mm2







168

SXLắp đặt dây đơn 7 lõi bọc PVC/Vcm

1m

380,000




Loại dây 1x2.5mm2







169

SXLắp đặt dây đơn 7 lõi bọc PVC/Vcm

1m

105,000




Loại dây 1x4mm2







170

SXLắp đặt dây đơn 7 lõi bọc PVC/Vcm

1m

100,000




Loại dây 1x6mm2










* Hệ thống nối đất an toàn:







171

Đóng cọc đã có sẵn

Cọc

10,000




cọc nối đất mạ đồng D14.2/3.0m







172

Kéo rải cáp đồng trần

m

65,000

173

Hóa chất làm giảm điện trở đất

Bao

5,000




11.34Kg/bao







174

Đo kiểm tra điện trở suất của đất

điểm

1,000




Hệ thống tiếp đất







175

Mối hàn cadweld

Mối

10,000

174

Đào kênh mương, rãnh thoát nước

1 m3

15,600




Rộng <=3m, sâu <=1m , Đất cấp II







175

Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc

1 m3

15,600




Độ chặt yêu cầu K=0.85 (đất tận dụng)










* Hệ thống chống sét:







176

Gia công kim thu sét mạ kẽm nhúng nóng

Cái

9,000




Chiều dài kim 1m







177

Lắp đặt kim thu sét

Cái

9,000




Chiều dài kim 1m







178

Đóng cọc đã có sẵn

Cọc

6,000




cọc thép L63x63x6x2.5m







179

Kéo rải dây chống sét theo tường,cột

m

95,000




Dây thép d12mm mạ kẽm nhúng nóng







180

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

m

30,000




Dây thép d12mm mạ kẽm nhúng nóng







181

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

m

30,000




thép lá 4mm







182

Đào kênh mương, rãnh thoát nước

1 m3

9,000




Rộng <=3m, sâu <=1m , Đất cấp II







183

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

1 m3

9,000




Độ chặt yêu cầu K=0.85







184

Đo kiểm tra điện trở suất của đất

điểm

1,000




Hệ thống tiếp đất







185

Lắp dựng dàn giáo thép trong

1 m2

211,000

186

Lắp dựng dàn giáo thép ngoài H<16m

1 m2

448,965

187

SXLD bảng chữ mika NCHXHCNVN

Bộ

1,000




kích thước 11x0,6m







B

Phần thiết bị

 

 

1

Ghế hội trường. Kích thước 400x400x1050mm. Làm bằng gỗ Chủa, mặt ghế làm bằng gỗ ghép công nghiệp xoan đào qua hấp sấy (gỗ xử lý khô, không cong vênh, nức nẻ, sơn PU).

Cái

105

2

Bàn hội trường. Kích thước 450x2200x800mm. Làm bằng gỗ Chủa, mặt bàn làm bằng gỗ ghép công nghiệp xoan đào qua hấp sấy, (gỗ xử lý khô, không cong vênh, nức nẻ, sơn PU).

Cái

20

3

Bàn chủ tọa ván che 03 mặt, kích thước 600x2200x800m. Làm bằng gỗ Chủa, mặt ván, mặt bàn làm bằng gỗ ghép công nghiệp xoan đào qua hấp sấy,(gỗ xử lý khô, không cong vênh, nức nẻ, sơn PU).

Cái

2

4

Bàn thư ký ván che 03 mặt, kích thước 450x1200x800m. Làm bằng gỗ N3(gỗ Chủa), mặt bàn, mặt ván làm bằng gỗ ghép công nghiệp xoan đào qua hấp sấy, (gỗ xử lý khô, không cong vênh, nức nẻ, sơn PU)

Cái

1

5

Bục phát biểu. Kích thước 600x800x1200mm làm bằng gỗ nhóm 2 (gỗ kiềng), (gỗ xử lý khô, không cong vênh, nức nẻ, sơn PU)

Cái

1

6

Bục để tượng bác. Kích thước 600x800x1500mm làm bằng gỗ nhóm 2 (gỗ kiềng), (gỗ xử lý khô, không cong vênh, nức nẻ, sơn PU)

Cái

1

 

 

 

 

Giá tổng ghi trong phần tổng cộng sẽ là kết quả của việc nhân đơn giá với khối lượng công việc. Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa đơn giá và tổng cộng thì sẽ căn cứ vào đơn giá. Giá tổng cộng phải ghi bằng số và bằng chữ. Trong trường hợp có sự khác biệt giữa gía tổng cộng bằng số và chữ thì sẽ căn cứ vào giá tổng cộng bằng chữ.

Ngoài khối lượng đã thông tin trong Hồ sơ mời thầu, nếu Nhà thầu phát hiện có khối lượng thừa hoặc thiếu so với khối lượng Mời thầu và bản vẽ thiết kế đã được phê duyệt thì Nhà thầu lập bổ sung dự toán riêng (không đưa vào giá dự thầu), phần bổ sung này sẽ được xác định và kiểm soát trong quá trình thực hiện Gói thầu, và chỉ được thanh toán khi được chủ đầu tư phê duyệt chấp thuận. Phần bổ sung này sẽ được thoả thuận cụ thể trong thoả thuận Hợp đồng khi trúng thầu.

Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về sự chính xác của khối lượng bổ sung này, phải ghi rõ một cách chi tiết khối lượng bổ sung được xác định từ đâu( bản vẽ, trục, chi tiết...), chi tiết cách tính toán( số lượng*dài*rộng*cao), công thức tính toán..và nó được thể hiện bằng một dự toán chi tiết bổ sung đính kèm. Đây là một phần của HSDT, Gía trị bổ sung này sẽ bị loại bỏ không xem xét nếu như khối lượng bổ sung này được tính không có căn cứ rõ ràng.


Каталог: UploadFiles -> DauThau
DauThau -> HỒ SƠ MỜi thầu xây lắp gói thầu số 07: Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình
DauThau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
UploadFiles -> THÔng báo về nội dung Hội nghị liên tịch chuẩn bị Kỳ họp thứ 2 Hội đồng nhân dân huyện khóa VI, sáu tháng đầu năm 2016
DauThau -> Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP
DauThau -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu tên gói thầu: 03: Toàn bộ Phần xây lắp của dự án
DauThau -> HỒ SƠ MỜi thầu công trìNH: kiên cố HÓa kênh mưƠng htx1, htx2 XÃ thủy thanh
DauThau -> HỒ SƠ MỜi sơ tuyển tên gói thầu số 1: Thiết bị mn trong nhà. Tên dự toán : thiết bị phục vụ DẠy học mầm non
DauThau -> Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP

tải về 1.42 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương