Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ



tải về 1.42 Mb.
trang3/10
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.42 Mb.
#2162
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Chương II


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VÀ VỀ MẶT KỸ THUẬT

A - TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

Mục 1. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

Các TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí “đạt’’, “không đạt’’. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu tại các khoản 1, 2 và 3 trong bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Các điểm 1, 2 và 3 chỉ được đánh giá là "đạt" khi tất cả nội dung chi tiết trong từng điểm được đánh giá là "đạt".

TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung cơ bản sau:

TT

Nội dung yêu cầu

Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)

1

Kinh nghiệm







Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng:

03 năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng



Đạt




1.2. Kinh nghiệm thi công 02 công trình tương tự:

- Tương tự về mặt kỹ thuật (thi công công trình dân dụng cấp 3) mỗi hợp đồng có giá trị ≥80% giá gói thầu đang xét với tư cách là nhà thầu chính hoặc một thành viên của liên danh trong thời gian từ 2012 trở lại đây.

- Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có tối thiểu 02 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp 3 và có giá trị tương đương 80% giá trị đảm nhận trong liên danh.

Lưu ý: (Phải có xác nhận của chủ đầu tư về cấp và loại công hoặc văn bản phê duyệt của cấp thẩm quyền để chứng minh).



Đạt


2

Năng lực kỹ thuật







2.1. Năng lực hành nghề xây dựng: Đáp ứng yêu cầu điều 53 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ.

Đạt




2.2. Nhân sự chủ chốt:

- Chỉ huy trưởng công trường: Tối thiểu 01 cán bộ đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có giấy phép hành nghề kỹ sư, có ít nhất 5 năm kinh nghiệm, đã chỉ huy 01 công trình có giá trị và tính chất công việc tương tự (có xác nhận của chủ đầu tư về chỉ huy trưởng công trình, có chứng chỉ đào tạo chỉ huy trưởng theo quy định, có bản sao công chứng: hợp đồng lao động kèm theo sổ bảo hiểm xã hội hoặc cơ quan bảo hiểm xác nhận về việc đóng bảo hiểm của chỉ huy trưởng).

- Cán bộ kỹ thuật: 01 cán bộ Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng có kinh nghiệm 3 năm trở lên (có bản sao công chứng: hợp đồng lao động kèm theo sổ bảo hiểm xã hội hoặc cơ quan bảo hiểm xác nhận).


Đạt

Đạt





2.3. Thiết bị thi công chủ yếu:

- Máy đào 0,7 m3: 01 chiếc;

- Máy ủi: 01 chiếc;

- Phương tiện vận chuyển: 02 xe ben 7m3.

- Thiết bị định vị, đo đạc công trình: kinh vĩ 01, thuỷ bình 01 hoặc 01 máy toàn đạt.

- Liệt kê thiết bị phục vụ công tác bê tông, cốt thép: Đầy đủ theo trong dự toán dự thầu và mổi loại tối thiểu 02 cái.

- Máy phát điện: 01 cái.

Ghi chú: Đối với mỗi loại thiết bị, cần nêu rõ yêu cầu về tính năng kỹ thuật, số lượng, hiện ở đâu. Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động (bằng các hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Sau khi chấm thầu bên mời thầu có thể kiểm tra máy móc thiết bị theo danh mục nhà thầu đã kê khai nếu không đúng như đã khai thì chủ đầu tư sẽ loại bỏ hồ sơ đồng thời sẽ xử lý theo đúng qui định của nhà nước về đấu thầu và tiến hành tịch thu bảo lãnh dự thầu.


Đạt

3

Năng lực tài chính: Số liệu tài chính phải được cơ quan kiểm toán hoặc cơ quan tài chính xác nhận. Nhà thầu phải hoàn thành nghĩa nộp thuế có văn bản xác nhận của cơ quan thuế.







3.1 Doanh thu







Doanh thu trung bình trong 3 năm từ 2012 đến 2014 trên 5 tỷ đồng. Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng năm của các thành viên trong liên danh được tính bằng tổng doanh thu trung bình của các thành viên trong liên danh.

Đạt




3.2 Tình hình tài chính lành mạnh







Có 03 năm gần đây hoạt động kinh doanh không bị lỗ (kèm theo báo cáo tài chính theo đúng quy định).

Đạt




Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn/Tổng nợ ngắn hạn >1

Đạt




Giá trị ròng = Tổng tài sản – tổng nợ phải trả > 0

Đạt



Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật:


TT

Các tiêu chuẩn đánh giá

Điểm đánh giá tối thiểu (điểm yêu cầu kỹ thuật)

Điểm đánh giá tối đa

1

Tính hợp lý và khả năng của giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công:

- Có biện pháp tổ chức kỹ thuật thi công đầy đủ các hạng mục của công trình (thành lập Ban Quản lý điều hành công trường và ủy quyền đại diện theo hợp pháp của nhà thầu để giải quyết các công việc liên quan của nhà thầu tại công trường nếu là nhà thầu ngoại tỉnh).

- Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công phải đầy đủ và phù hợp cho từng giai đoạn, từng công việc cụ thể, quy trình thi công thực hiện gói thầu;

- Có bản vẽ tổng thể mặt bằng thi công, bố trí giao thông, điện nước, kho bãi… các giải pháp khắc phục khó khăn trong quá trình thi công.

- Có hệ thống bản vẽ kỹ thuật thi công các công việc của gói thầu.


20
10

6

2



2

30
15

9

3



3

2

Mức độ đáp ứng về chất lượng vật liệu và cung ứng vật liệu phù hợp với tiến độ thực hiện gói thầu:

- Đáp ứng về chất lượng vật liệu chính, cơ bản và giải pháp cung ứng vật tư phục vụ gói thầu,

- Nêu xuất xứ hoặc nguồn gốc vật liệu phù hợp với hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình;

- Có các hợp đồng của các doanh nghiệp cung cấp vật liệu chính (đá, cát, xi măng, thép) để sử dụng phục vụ thi công.

- Có hợp đồng cung cấp vật liệu đắp nền phải kèm theo giấy phép hoạt động của cấp thẩm quyền trên địa bàn huyện Phong Điền.


11

4
4
2

2


15

5
5
3

2


3

Các giải pháp bảo đảm chất lượng xây lắp của Nhà thầu:

- Có quy trình quản lý chất lượng của Nhà thầu, biện pháp nâng cao chất lượng;

- Sự phối hợp giữa các bên Bên Giám sát, Chủ đầu tư, Giám sát của nhà thầu, nghiệm thu nội bộ, sự phối hợp xử lý ngoài hiện trường; Quy trình nghiệm thu chất lượng;

- Các biện pháp phối hợp kiểm tra chất lượng vật liệu đưa vào sử dụng, tự kiểm tra vật liệu của nhà thầu;

- Sơ đồ bố trí quản lý, tổ chức tại hiện trường và tại trụ sở


15
6

3

3


3

20
8

4

4


4

4

Sử dụng lao động địa phương: Tối thiểu 20 người (Kèm theo danh sách, địa chỉ, số chứng minh nhân dân của người lao động và phải có xác nhận của chính quyền địa phương xã Phong Bình).

13

15

4

Các biện pháp bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường, các điều kiện an toàn khác và kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự:

- Có các quy định, biện pháp về an toàn lao động.

- Có biện pháp bảo vệ môi trường, phòng cháy chữa cháy, bụi và tiếng ồn.

- Kinh nghiệm thi công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế với thời tiết mưa nhiều (đã thi công 01 công trình tương tự đạt 01 điểm).

- Có biện pháp thi công trong mùa mưa lũ


4

1

1


1
1

8

2

2


2
2

5

Tiến độ thi công thực hiện gói thầu:

- Đảm bảo tiến độ đúng theo quy định

- Có tiến độ thực hiện rút ngắn hơn quy định 10 ngày sẽ cộng thêm 1 (một) điểm nhưng tổng số điểm cộng thêm không quá 3 điểm

- Quá thời gian quy định



4

4

0



7

4

3


0

6

Sự thống nhất về các Phụ lục, Biểu mẫu và Hồ sơ dự thầu đã được hướng dẫn, quy định trong Hồ sơ mời thầu:

- Đảm bảo thống nhất, khoa học (hồ sơ pahir đánh số thứ tự, lập bản phụ lục các nội dung chính của hồ sơ dự thầu ghi rõ từ trang…đến trang)

- Không có sự thống nhất, không khoa học


3

3
0


5

5
0





TỔNG CỘNG

70

100

Sử dụng thang điểm 100 để đánh giá HSDT về mặt kỹ thuật, HSDT được chấm là “đạt” yêu cầu về mặt kỹ thuật khi các thang điểm chi tiết lớn hơn hoặc bằng điểm yêu cầu kỹ thuật và có tổng số điểm lớn hơn hoặc bằng 70 điểm. HSDT được xác định là “đạt” theo tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật sẽ được được đưa vào danh sách ngắn phê duyệt theo đúng quy định

Chương III

BIỂU MẪU DỰ THẦU

Mẫu số 1

ĐƠN DỰ THẦU

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: __________________[Ghi tên bên mời thầu]

(sau đây gọi là bên mời thầu)

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____ [Ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ] cùng với biểu giá kèm theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [Ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu].

Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 28 Chương I và Điều 3 Điều kiện của hợp đồng trong hồ sơ mời thầu.

Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày, kể từ ___ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ____ [Ghi thời điểm đóng thầu].



Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này). Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Điều 89 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại Mục 30 Chương I của HSMT này.

Mẫu số 2

GIẤY ỦY QUYỀN (1)

Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____

Tôi là ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], người đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia đấu thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [Ghi tên dự án] do ____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:

[- Ký đơn dự thầu;

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.] (2)

Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.

Người được ủy quyền

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]

Người ủy quyền

[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 9 Chương I. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.

(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.

Mẫu số 3

THỎA THUẬN LIÊN DANH

, ngày tháng năm

Gói thầu: [Ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: [Ghi tên dự án]

Căn cứ [Luật Đấu thầu ngày 29/11/2013];

Căn cứ [Luật xây dựng50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014];

Căn cứ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng];

Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _______ [Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____ [ngày được ghi trên HSMT];

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:



Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh]

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:

Tài khoản:

Mã số thuế:

Giấy ủy quyền số ngày ___tháng ____ năm ___ [Trường hợp được ủy quyền].

Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:

Điều 1. Nguyên tắc chung

1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận]. 3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:

- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh

- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng

- Hình thức xử lý khác ____ [Ghi rõ hình thức xử lý khác].

Điều 2. Phân công trách nhiệm

Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:

1. Thành viên đứng đầu liên danh

Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [Ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(1):



[- Ký đơn dự thầu;

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [Ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].

2. Các thành viên trong liên danh____ [Ghi cụ thể phần công việc và giá trị tương ứng, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng].

Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh

1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;

- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;

- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;

- Hủy đấu thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] theo thông báo của bên mời thầu.

Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ ___________ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.



ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH

[Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Mẫu số 4

BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU (1)

Loại máy móc, thiết bị thi công

Số lượng

Công suất

Tính năng

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Sở hữu của nhà thầu hay đi thuê(2)

Chất lượng sử dụng hiện nay






















Ghi chú :

(1) Kê khai máy móc thiết bị thi công dùng riêng cho gói thầu này.

(2) Trường hợp thuê máy móc, thiết bị thi công thì cần có giấy tờ xác nhận (bản cam kết hai bên,...). Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu thì cần có giấy tờ chứng minh.

Mẫu số 5

PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)


Stt

Tên nhà thầu phụ (nếu có)(2)

Phạm vi công việc

Khối lượng công việc

Giá trị ước tính

Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu chính (nếu có)

1
















2
















3

































Ghi chú:

(1) Trường hợp không sử dụng nhà thầu phụ thì không kê khai vào Mẫu này.

(2) Trường hợp nhà thầu dự kiến được tên nhà thầu phụ thì kê khai vào cột này. Trường hợp chưa dự kiến được thì để trống nhưng nhà thầu phải kê khai phạm vi công việc, khối lượng công việc và giá trị ước tính dành cho nhà thầu phụ.

Mẫu số 6A

DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT

Stt

Họ tên

Chức danh(1)

1







2







3















Ghi chú: Gửi kèm theo một bản khai tóm tắt năng lực, kinh nghiệm công tác của từng cán bộ chủ chốt theo Mẫu số 6B.

Mẫu số 6B

BẢN KÊ KHAI NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT

Chức danh(2):________________

1 - Họ tên: ____________________________ Tuổi: _____________

2 - Bằng cấp: __________________________

Trường: ____________________________ Ngành: ____________

3 - Địa chỉ liên hệ: ______________________ Số điện thoại: _______

Sau đây là Bảng tổng hợp kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian:

Từ năm

Đến năm

Công ty / Dự án tương tự

Vị trí tương tự

Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý tương ứng































Ghi chú: Gửi kèm theo bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ liên quan.




Ngày tháng năm

Người khai



[Ký tên]

Mẫu số 7

BẢN KÊ KHAI SỬ DỤNG CHUYÊN GIA, CÁN BỘ KỸ THUẬT NƯỚC NGOÀI

Stt

Họ tên

Quốc tịch

Trình độ học vấn

Năng lực chuyên môn

Chức danh đảm nhiệm dự kiến

Thời gian thực hiện công việc dự kiến

1



















2



















3







































Ghi chú: Trường hợp không sử dụng chuyên gia, cán bộ kỹ thuật nước ngoài thì không kê khai vào Mẫu này.

Mẫu số 8A

BIỂU TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

Stt

Nội dung công việc

Thành tiền

1

Phần cọc




2

Phần móng












n

Phần hoàn thiện




Cộng




Thuế [Áp dụng đối với trường hợp đơn giá trong biểu giá chi tiết là đơn giá trước thuế]




TỔNG CỘNG




Tổng cộng: ____________________[Ghi bằng số]

Bằng chữ:_________________________________






Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: Biểu tổng hợp giá dự thầu được lập trên cơ sở các biểu chi tiết

Mẫu số 8B

BIỂU CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU(1)

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng mời thầu

Đơn giá dự thầu

Thành tiền




(2)

(3)

(4)

(5)

(6)




































TỔNG CỘNG









Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Có thể lập từng biểu chi tiết cho từng hạng mục chính, ví dụ cho công tác thoát nước…

Cột (2): ghi các nội dung công việc như bảng tiên lượng mời thầu.

Cột (4): ghi đúng khối lượng được nêu trong Bảng tiên lượng mời thầu.

Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét, không ghi chung vào biểu này.

Mẫu số 9A

PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU(1)

Đối với đơn giá xây dựng chi tiết



Hạng mục công việc:_______________

Đơn vị tính: VND



Mã hiệu đơn giá

Mã hiệu VL, NC, M

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

DG.1




Chi phí VL













Vl.1
















Vl.2
















...



















Cộng










VL




Chi phí NC (theo cấp bậc thợ bình quân)

công







NC




Chi phí MTC













M.1




ca










M.2




ca










...



















Cộng










M




TỔNG CỘNG










(1

Ghi chú:

(1) Căn cứ tính chất của hạng mục công việc mà yêu cầu hoặc không yêu cầu nhà thầu phân tích đơn giá theo Mẫu này. Trường hợp không yêu cầu thì bỏ Mẫu này. Trường hợp đơn giá được tổng hợp đầy đủ thì bao gồm cả chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.

Cột (6) là đơn giá do nhà thầu chào, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.

Mẫu số 9B

PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU(1)

Đối với đơn giá xây dựng tổng hợp



Hạng mục công việc:_______________

Đơn vị tính: VND



Mã hiệu đơn giá

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Thành phần chi phí

Tổng cộng

Vật liệu

Nhân công

Máy

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

DG.1



















(1

DG.2






















DG.3






















...

























Cộng







VL

NC

M

(

Ghi chú:

(1) Căn cứ tính chất của hạng mục công việc mà yêu cầu hoặc không yêu cầu nhà thầu phân tích đơn giá theo Mẫu này. Trường hợp không yêu cầu thì bỏ Mẫu này. Trường hợp đơn giá được tổng hợp đầy đủ thì bao gồm cả chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.

Cột (5), (6), (7): là đơn giá do nhà thầu chào, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.

Mẫu số 10

BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU TRONG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU(1)

Stt

Loại vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá của vật liệu

Chi phí đến công trường

Đơn giá tính trong giá dự thầu(2)

1
















2

































Ghi chú:

(1) Căn cứ tính chất của hạng mục công việc mà yêu cầu hoặc không yêu cầu nhà thầu phân tích giá vật liệu theo Mẫu này. Trường hợp không yêu cầu thì bỏ Mẫu này.

(2) Là đơn giá do nhà thầu chào, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.

Mẫu số 11

HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]

Stt

Tên hợp đồng

Tên dự án

Tên chủ đầu tư

Giá hợp đồng (hoặc giá trị được giao thực hiện)

Giá trị phần công việc chưa hoàn thành

Ngày hợp đồng có hiệu lực

Ngày kết thúc hợp đồng

1






















2






















3






















...






















Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đang thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...)




Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 12

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1)

________, ngày ____ tháng ____ năm __

Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]

Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:



Tên và số hợp đồng

[Ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]

Ngày ký hợp đồng

[Ghi ngày, tháng, năm]

Ngày hoàn thành

[Ghi ngày, tháng, năm]

Giá hợp đồng

[Ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền] VND

Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm

[Ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng]

[Ghi số tiền] VND

Tên dự án:

[Ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]

Tên chủ đầu tư:

[Ghi tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]

Địa chỉ:

Điện thoại/fax:

E-mail:


[Ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư]

[Ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]

[điền địa chỉ e-mail đầy đủ, nếu có]

Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 1 Chương II (2)

1. Loại, cấp công trình

[Ghi thông tin phù hợp]

2. Về giá trị

[Ghi số tiền] VND

3. Về quy mô thực hiện

[Ghi quy mô theo hợp đồng]

4. Về độ phức tạp và điều kiện thi công

[Mô tả về độ phức tạp của công trình]

5. Các đặc tính khác

[Ghi các đặc tính khác theo Chương IV]

Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...)




Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Nhà thầu kê khai theo Mẫu này cho từng hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện.

(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.

Mẫu số 13

KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]

A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương II].Đơn vị tính: VND

Stt




Năm ____

Năm ____

Năm ____

1

Tổng tài sản










2

Tổng nợ phải trả










3

Tài sản ngắn hạn










4

Tổng nợ ngắn hạn










5

Doanh thu










6

Lợi nhuận trước thuế










7

Lợi nhuận sau thuế










8

Các nội dung khác (nếu có yêu cầu)










B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:

1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương II];

2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương II];

3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương II];

4. Báo cáo kiểm toán.




Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 14

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: ____________________ [Ghi tên bên mời thầu]

(sau đây gọi là bên mời thầu)

Căn cứ vào việc ____ [Ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà thầu”, sẽ tham dự thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

Chúng tôi ____ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] có trụ sở đăng ký tại ____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng, tổ chức tài chính], xin cam kết với bên mời thầu bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].

Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong hồ sơ mời thầu.(2)

Bảo lãnh này có hiệu lực trong _________ (3) ngày kể từ ________ (4). Bất cứ yêu cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh này thì ____ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.

(2) Trường hợp nhà thầu liên danh dự thầu và các thành viên trong liên danh thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu hoặc một thành viên thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì thay thế quy định này như sau: “Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu hoặc bất kỳ thành viên nào trong liên danh dự thầu với nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong HSMT.”

(3) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 13 Chương I.

(4) Ghi theo thời điểm đóng thầu như quy định tại khoản 1 Mục17.

BẢNG YÊU CẦU VẬT TƯ CHÍNH CHO GÓI THẦU


Dưới đây là các yêu cầu về vật tư chính đối với gói thầu. Loại vật tư được đưa ra để tham khảo, không bắt buộc nhưng yêu cầu phải tương đương và tốt hơn, bao gồm nhưng không giới hạn như sau:

TT

Tên vật liệu

Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn( yêu cầu tương đương hay tốt hơn)

Vật liệu

Tương đương

1



XM cho BT

M >= 200




Xi măng Pooclăng hổn hợp PCB30 thoả mãn TCVN 6260-1997

Kim Đỉnh (Huế)



R nén sau 72 giờ >=14 Mpa

R nén sau 28 ngày >=30 Mpa

Thời gian đông kết bắt đầu sau 45 phút, kết thúc trước 10 giờ

Độ mịn trên sàn 0.08 <= 12%

Độ ổn định thể tích < 10 mm

Hàm lượng SO3 <= 3.5%

2
 

 

 



 

 

 



XM cho xây, BT lót.

 

 



 

 

 



 

 


Xi măng Pooclăng PC30 thỏa mãn TCVN 2682-1992

Long Thọ, Đồng Lâm

 

 



 

 

 



 

 


R nén >=16 Mpa

R nén sau 28 ngày >=30 Mpa

Thời gian đông kết bắt đầu sau 45 phút, kết thúc trước 10 giờ

Độ mịn trên sàn 0.08 <= 15%

Độ ổn định thể tích < 10 mm

Hàm lượng SO3 <= 3.0%

Hàm lượng mất khi nung <= 5%

4

Cát (cốt liệu bê tông)

Cát vàng có ML>=2 Thỏa mãn TCVN 1770-1986

Tại An Lỗ

5

Cát ( xây, trát)

Cát vàng có ML=1.5-2 Thỏa mãn TCVN 1770-1986

Tại An Lỗ

6

Cát nong nền

Cát hạt trung, hạt to

Tại An Lỗ

7

 


Đá các loại ( cốt liệu bê tông)

 


Đá xay thoả mãn TCXD 1771-1986

Tại Tứ Hạ



Mác đá dăm >= 30 Mpa, phù hợp với cấp bê tông tương ứng




15

 

 



 

 


Nước trộn vữa , bê tông

 

 



 

 


Nước do nhà máy cung cấp hoặc nước ngầm thỏa mãn




TCVN 4506-1987




Không váng dầu mỡ, không màu, có lượng hữu cơ < 15 mg/l

 

Độ PH =4->12.5 và các thông số muối,cặn, ion CL, ion SO3

 

17

Thép cốt bê tông

Dùng thép A1, A2, A3 Thoả mãn TCXDVN 356-2005 và TCXD

Hòa phát

 

 

1651-1985.

hay Pomina

18

Thép các loại

Thoả mãn TCVN 1451-1986

Thái Nguyên

Ghi chú: Ngoài các vật liệu chính được thể hiện trong bảng này, Nhà thầu phải nêu rõ nguồn gốc xuất xứ các loại vật liệu sẽ được sử dụng cho công trình; nếu không, Chủ đầu tư sẽ yêu cầu sử dụng loại vật liệu tốt nhất trên thị trường mà giá dự thầu không thay đổi.

Каталог: UploadFiles -> DauThau
DauThau -> HỒ SƠ MỜi thầu xây lắp gói thầu số 07: Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình
DauThau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
UploadFiles -> THÔng báo về nội dung Hội nghị liên tịch chuẩn bị Kỳ họp thứ 2 Hội đồng nhân dân huyện khóa VI, sáu tháng đầu năm 2016
DauThau -> Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP
DauThau -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu tên gói thầu: 03: Toàn bộ Phần xây lắp của dự án
DauThau -> HỒ SƠ MỜi thầu công trìNH: kiên cố HÓa kênh mưƠng htx1, htx2 XÃ thủy thanh
DauThau -> HỒ SƠ MỜi sơ tuyển tên gói thầu số 1: Thiết bị mn trong nhà. Tên dự toán : thiết bị phục vụ DẠy học mầm non
DauThau -> Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP

tải về 1.42 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương