Đặc biệt, nhu cầu về các giống lúa có chất lượng cao ngày càng gia tăng trong những thập kỷ gần đây, do yêu cầu của thị trường và nhu cầu của người tiêu dùng


Tỷ lệ khuyết số liệu (M) và tỷ lệ dị hợp tử (H) của các giống lúa chất lượng nghiên cứu



tải về 456.13 Kb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu12.09.2016
Kích456.13 Kb.
#32068
1   2   3   4   5   6   7

3.3. Tỷ lệ khuyết số liệu (M) và tỷ lệ dị hợp tử (H) của các giống lúa chất lượng nghiên cứu

Tỷ lệ dị hợp tử (H) và tỷ lệ số liệu khuyết (M) của các giống lúa Chất lượng nghiên cứu dựa trên kết quả phân tích với 31 cặp mồi SSR được trình bày ở bảng 3.2.


Bảng 3.2: Tỷ lệ khuyết số liệu (M) và tỷ lệ dị hợp tử (H) của các giống lúa chất lượng nghiên cứu

TT

Tên giống

M%

H%

TT

Tên giống

M%

H%

1

Tám tức Tây Bắc

0

0

27

Khẩu tan pỏn

3,33

0

2

Tám trắng Vĩnh Phúc

0

3,23

28

Nếp cái nương

10,71

14,29

3

Tám đen Hà Đông

3,33

0

29

Khẩu nua nương

3,33

0

4

Tám thơm Hải Dương

3,33

0

30

Khẩu mường hun

3,33

0

5

Tám thơm Thái Bình

0

0

31

Ne nương

0

0

6

Tám tròn Hải Dương

0

0

32

Chiêm pua

3,33

0

7

Tám đứng Hải Dương

0

3,23

33

Blào đang

10,71

7,14

8

Tám xoăn có râu Hải

0

0

34

Plề lẩu chùa

3,33

0

9

Tám xoan Bắc Ninh

0

0

35

Kháu khỉnh

6,9

3,45

10

Tám nghệ hạt đỏ

0

0

36

Ka tiêu

0

0

11

Tám xoan Vĩnh Phúc

3,33

0

37

Khẩu lao

3,33

0

12

Tám xoan Hải Hậu

3,33

3,33

38

Tẻ nương

0

0

13

Tám thơm ấp bẹ

0

3,23

39

Mao chệt

0

9,68

14

Tám Xuân Đài

0

0

40

Nếp ông táo

3,33

0

15

Tám tiêu

0

0

41

Nàng thơm đặc sản

3,33

0

16

Tám Xuân Hồng

0

6,45

42

Nàng thơm chợ đào

3,33

0

17

Tám Nghĩa Hồng

3,33

0

43

Lúa nàng thơm

0

0

18

Tám con

0

6,45

44

OM 3536

0

9,68

19

Tám Nghĩa Lạc

3,33

3,33

45

Nàng Nhen

0

3,23

20

Tám Xuân Bắc

0

3,23

46

Thơm Lài

0

0

21

Tám Hải Giang

3,33

0

47

Thơm mắn

0

9,68

22

Tám Nghĩa Sơn

6.9

0

48

Thơm lùn mùa

0

6,45

23

Tám cổ rụt

3,33

6,68

49

Vàng Ba Danh

3,33

6,68

24

Tám xoan

0

0

50

Huyết rồng 4

6,9

0

25

Tám nghển

0

3,23




Tổng

92,12

106,17

26

Tám cao cây

3,33

3,33




Trung bình

1,84

2,12

Каталог: phenotype -> upload -> article
article -> MỤc lục báo cáo kết quả thực hiện chuyêN ĐỀ nghiên cứu khoa họC (Chuyên đề 7)
article -> MỤc lụC ĐẶt vấN ĐỀ
article -> Khóa luận tốt nghiệp Bùi Thị Linh LỜi cảM ƠN
article -> BÁo cáo kết quả thực hiện chuyêN ĐỀ nghiên cứu khoa họC (Chuyên đề 5)
article -> 1. 1 Vài nét sơ lược về cây lú
article -> ĐẶt vấN ĐỀ 2 I. TỔng quan nghiên cứU 3
article -> ĐÁnh giá Đa dạng di truyền tậP ĐOÀn giống lúa có khả NĂng chịu hạn bằng chỉ thị phân tử ssr
article -> MỤc lụC 1 Triệu chứng bệnh 4
article -> Xanthomonas oryzea pv oryze, đ
article -> ChuyêN ĐỀ 1 Tách chiết adn với số lượng cực lớn, chất lượng cao của 30 giống lúa

tải về 456.13 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương