Ghi chú: Trong số 48 trường đại học ngoài công lập, có 2 trường 100% vốn đầu tư nước ngoài (ĐH RMIT và ĐH Anh quốc – Việt Nam)
Thống kê trên không bao gồm các trường thuộc khối An ninh, Quốc phòng, các khoa trực thuộc, phân hiệu của các trường đại học.
Phụ lục VI
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
GIAI ĐOẠN 1987 - 2009
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 51/BC-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ)
__________
Năm học
|
1987 - 1988
|
2008 - 2009
|
Dân số Việt Nam
|
62.452.000
|
86.967.000
|
số trường
|
Đại học
|
Công lập
|
63
|
129
|
Ngoài công lập
|
-
|
46
|
Tổng số
|
63
|
175
|
Cao đẳng
|
Công lập
|
38
|
202
|
Ngoài công lập
|
-
|
30
|
Tổng số
|
38
|
232
|
Tổng
|
101
|
407
|
Số SV tuyển mới
TĂNG (so với năm 1987)
|
34.110
-
|
503.618
14,76
|
Qui mô đào tạo
TĂNG (so với năm 1987)
|
133.136
-
|
1.719.499
12,92
|
Số sinh viên tốt nghiệp
TĂNG (so với năm 1987)
|
19.899
-
|
222.665
11,19
|
giảng viên
TĂNG (so với năm 1987)
Trong đó:
|
20.212
-
|
61.190
3,03
|
GS và PGS
Đạt tỷ lệ (%)
TĂNG (so với năm 1987)
|
526
2,63
-
|
2.286
3,74
4,35
|
Tiến sĩ
Đạt tỷ lệ (%)
TĂNG (so với năm 1987)
|
2.041
10,09
-
|
6.217
10,16
3,05
|
Thạc sĩ
Đạt tỷ lệ (%)
TĂNG (so với năm 1997)
|
-
-
-
|
22.831
37,31
6,01
|
Ghi chú: Đào tạo thạc sĩ bắt đầu từ năm 1991.
Phụ lục VII
THỐNG KÊ SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH LẬP MỚI VÀ NÂNG CẤP
TỪ NĂM 1998 ĐẾN NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 51/BC-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ)
___________
Năm
|
Thành lập mới
|
Nâng cấp
|
Phát triển
từ khoa và chia tách
|
Tổng số
|
Công lập
|
Ngoài
công lập
|
Công lập
|
Ngoài
công lập
|
1998
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1999
|
|
|
3
|
|
|
3
|
2000
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2001
|
|
|
2
|
|
1
|
3
|
2002
|
|
|
|
|
3
|
3
|
2003
|
|
2
|
4
|
|
3
|
9
|
2004
|
|
1
|
2
|
2
|
3
|
8
|
2005
|
|
|
6
|
|
|
6
|
2006
|
|
7
|
10
|
1
|
1
|
19
|
2007
|
|
10
|
9
|
|
2
|
21
|
2008
|
2
|
6
|
1
|
|
1
|
10
|
2009
|
1
|
2
|
2
|
3
|
1
|
7
|
Tổng số
|
3
|
29
|
41
|
6
|
15
|
94
|
Phụ lục VIII
THỐNG KÊ SỐ TRƯỜNG CAO ĐẲNG THÀNH LẬP MỚI
VÀ NÂNG CẤP TỪ NĂM 1998 ĐẾN NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 51/BC-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ)
____________
Năm
|
Thành lập mới
|
Nâng cấp
|
Tổng
|
Công lập
|
Ngoài
công lập
|
Công lập
|
Ngoài
công lập
|
1998
|
|
|
9
|
|
9
|
1999
|
|
|
5
|
|
5
|
2000
|
|
|
14
|
|
14
|
2001
|
|
1
|
8
|
|
9
|
2002
|
|
|
5
|
|
5
|
2003
|
1
|
1
|
8
|
1
|
11
|
2004
|
|
|
13
|
|
13
|
2005
|
1
|
4
|
25
|
|
30
|
2006
|
|
4
|
28
|
2
|
34
|
2007
|
2
|
5
|
21
|
3
|
31
|
2008
|
|
5
|
19
|
1
|
25
|
2009
|
|
1
|
11
|
|
12
|
Tổng
|
4
|
21
|
166
|
7
|
198
|
Phụ lục IX
KÕt qu¶ tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 51/BC-CP ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ)
_________
|
|
|
|
(Từ năm 1999 đến năm 2009)
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
|
|
1999
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
I
|
Đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
96310
|
98640
|
110.445
|
118.486
|
121.325
|
135.347
|
148.270
|
172.336
|
200.464
|
250.640
|
263.681
|
|
Tỷ lệ % so với năm trước
|
|
102,4%
|
112,0%
|
107,3%
|
102,4%
|
111,6%
|
109,5%
|
116,2%
|
116,3%
|
125,0%
|
105,2%
|
|
Thực tuyển
|
|
|
114.887
|
121.720
|
125.982
|
138.392
|
153.992
|
177.311
|
201.889
|
239.904
|
248.252
|
|
Tỷ lệ % Thực tuyển/Kế hoạch
|
|
|
104,0%
|
102,7%
|
103,8%
|
102,2%
|
103,9%
|
102,9%
|
100,7%
|
95,7%
|
94,1%
|
II
|
Cao đẳng chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
51155
|
51360
|
55.125
|
57.035
|
59.940
|
71.140
|
80.880
|
109.503
|
151.096
|
197.000
|
246.946
|
|
Tỷ lệ % so với năm trước
|
|
100,4%
|
107,3%
|
103,5%
|
105,1%
|
118,7%
|
113,7%
|
135,4%
|
138,0%
|
130,4%
|
125,4%
|
|
Thực tuyển
|
|
|
57.998
|
59.956
|
61.406
|
72.859
|
83.650
|
107.668
|
152.305
|
199.160
|
231.453
|
|
Tỷ lệ % Thực tuyển/Kế hoạch
|
|
|
105,2%
|
105,1%
|
102,4%
|
102,4%
|
103,4%
|
98,3%
|
100,8%
|
101,1%
|
93,7%
|
III
|
Tổng ĐH - CĐ (chính quy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
147.465
|
150.000
|
165.570
|
175.521
|
181.265
|
206.487
|
229.150
|
281.839
|
351.560
|
447.640
|
510.627
|
|
Tỷ lệ % so với năm trước
|
|
101,7%
|
110,4%
|
106,0%
|
103,3%
|
113,9%
|
111,0%
|
123,0%
|
124,7%
|
127,3%
|
114,1%
|
|
Thực tuyển
|
0
|
0
|
172.885
|
181.676
|
187.388
|
211.251
|
237.642
|
284.979
|
354.194
|
439.064
|
479.705
|
|
Tỷ lệ % Thực tuyển/Kế hoạch
|
|
|
104,4%
|
103,5%
|
103,4%
|
102,3%
|
103,7%
|
101,1%
|
100,7%
|
98,1%
|
93,9%
|
|
Tỷ lệ % Thực tuyển so với năm trước
|
|
|
|
105,1%
|
103,1%
|
112,7%
|
112,5%
|
119,9%
|
124,3%
|
124,0%
|
109,3%
|
|
1/ Ba năm 2006, 2007 và 2008 kế hoạch ĐH, CĐ tăng cao do có thêm nhiều trường ĐH, CĐ mới thành lập.
|
|
|
|
|
Từ năm 2007, các trường tự xác định chỉ tiêu theo năng lực của trường, trên cơ sở Quyết định 693/QĐ-BGDĐT ngày 7/02/2007 của Bộ GD&ĐT.
|
|
2/ Từ năm 1999 đến năm 2001, chỉ tiêu bao gồm cả chí tiêu có NSNN và chỉ tiêu không có NSNN
|
|
|
|
|
|
3/ Bình quân chung từ năm 1999 đến năm 2010 chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ tăng trung bình 13,2% / năm
|
|
|
|
|
|
4/ Bình quân chung thực tuyển hàng năm đạt 100,86%, tăng trung bình 0,86%/ năm
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ Tỷ lệ thực tuyển tăng bình quân 13,6% /năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục X
CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
PHÂN THEO CẤP HỌC VÀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 51/BC-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ)
__________
Cấp học, trình độ
đào tạo
|
2001
|
2004
|
2006
|
2008
|
Cơ cấu
(%)
|
Chi NSNN
(tỷ.đ)
|
Cơ cấu
(%)
|
Chi NSNN
(tỷ.đ)
|
Cơ cấu
(%)
|
Chi NSNN
(tỷ.đ)
|
Cơ cấu
(%)
|
Chi NSNN
(tỷ.đ)
|
Mầm non
|
6,9
|
1.359
|
7,3
|
2.550
|
7,5
|
4.096
|
8,5
|
6.920
|
Tiểu học
|
32,3
|
6.380
|
29,4
|
10.253
|
31,2
|
17.105
|
28,5
|
23.204
|
THCS
|
21,3
|
4.204
|
21,7
|
7.577
|
21,6
|
11.833
|
23,5
|
19.133
|
THPT
|
10,9
|
2.149
|
10,4
|
3.609
|
10,3
|
5.663
|
11,2
|
9.118
|
Cộng chi MN và GDPT
|
71,4
|
14.092
|
68,8
|
23.989
|
70,6
|
38.697
|
71,7
|
58.375
|
Dạy nghề
|
4,9
|
968
|
6,2
|
2.162
|
6,7
|
3.671
|
9,8
|
7.979
|
TCCN
|
3,2
|
627
|
2,2
|
752
|
2,6
|
1.434
|
3,8
|
3.093
|
Cao đẳng, Đại học
|
9,1
|
1.798
|
9,5
|
3.294
|
8,9
|
4.881
|
10,8
|
8.752
|
Cộng chi đào tạo
|
17,2
|
3.393
|
17,8
|
6.208
|
18,2
|
9.986
|
24,3
|
19.824
|
Chi GD-ĐT khác
|
11,5
|
2.262
|
13,4
|
4.675
|
11,2
|
6.115
|
4,0
|
3.220
|
Tổng chi
|
100
|
19.747
|
100
|
34.872
|
100
|
54.798
|
100
|
81.419
|
Nguồn: Bộ Tài chính.
Ghi chú: Chi giáo dục khác, bao gồm: Chi giáo dục thường xuyên, chi đào tạo học sinh Lào, Campuchia, Chi hỗ trợ đào tạo các Tổng Công ty, doanh nghiệp, Chi đào tạo khối An ninh, Quốc phòng…
Phụ lục XI
TỶ LỆ HỌC SINH, SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 51/BC-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ)
__________
TT
|
Cấp học/
trình độ đào tạo
|
Tỷ lệ học sinh, sinh viên được miễn, giảm học phí
|
2001
|
2003
|
2006
|
SL (HS,SV)
|
Tỷ lệ
(%)
|
SL
(HS,SV)
|
Tỷ lệ
(%)
|
SL
(HS,SV)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Mầm non
|
877.401
|
28%
|
280.924
|
28%
|
403.428
|
30%
|
2
|
Tiểu học
|
9.279.348
|
100%
|
8.316.542
|
100%
|
6.991.753
|
100%
|
3
|
Trung học cơ sở
|
1.703.700
|
28%
|
1.800.642
|
28%
|
1.819.660
|
30%
|
4
|
Trung học phổ thông
|
434.164
|
28%
|
491.989
|
28%
|
640.213
|
30%
|
5
|
Dạy nghề
|
30.264
|
16,8%
|
47.001
|
15%
|
70.407
|
15%
|
6
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
57.578
|
23%
|
71.851
|
23%
|
94.882
|
23%
|
7
|
Cao đẳng
|
43.305
|
22,5%
|
46.529
|
22,5%
|
74.394
|
22,5%
|
8
|
Đại học
|
153.149
|
22,5%
|
177.100
|
22,5%
|
220.440
|
22,5%
|
9
|
Tỷ lệ miễn, giảm học phí trên tổng số
|
11.966.149
|
60%
|
11.232.578
|
57%
|
10.315.177
|
53%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |