Cơ cấu cổ đông -
Cổ phần
-
Tổng số cổ phần phát hành: 12.499.990 cổ phần
-
Tổng số cổ phần đang lưu hành: 11.963.790 cổ phần
-
Cổ phiếu quỹ: 536.200 cổ phiếu
-
Loại cổ phần: Cổ phần phổ thông
-
Mệnh giá: 10.000 đồng/ cổ phần
-
Cơ cấu cổ đông
STT
|
Loại cổ đông
|
Số lượng cổ đông
|
Số cổ phần
|
Giá trị
(đồng)
|
Tỷ lệ (%/VĐL)
|
I
|
Cổ đông trong nước
|
345
|
8.361.090
|
83.610.900.000
|
66,89%
|
1
|
Cổ đông tổ chức
|
14
|
2.418.867
|
24.188.670.000
|
19,35%
|
2
|
Cổ đông cá nhân
|
331
|
5.942.223
|
59.422.230.000
|
47,54%
|
II
|
Cổ đông nước ngoài
|
6
|
3.602.700
|
36.027.000.000
|
28,82%
|
1
|
Cổ đông tổ chức
|
3
|
3.601.000
|
36.010.000.000
|
28,81%
|
2
|
Cổ đông cá nhân
|
3
|
1.700
|
17.000.000
|
0,01%
|
III
|
Cổ phiếu quỹ
|
|
536.200
|
5.362.000.000
|
4,29%
|
Tổng cộng
|
351
|
12.499.990
|
124.999.900.000
|
100%
|
|
|
|
|
(Ngày 31/12/2014)
|
-
Cổ đông lớn (trên 5% cổ phần có quyền biểu quyết)
STT
|
Tên cổ đông
|
Địa chỉ
|
Số lượng (CP)
|
Giá trị (đồng)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Quỹ Đầu Tư Việt Nam
|
Tầng 10, tháp BIDV, số 35 Hàng Vôi, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
1.354.050
|
13.540.500.000
|
10,83%
|
2
|
Công ty CP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư (BIDV)
|
Tầng 10, tầng 11 Tháp BIDV – 35 Hàng Vôi, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
947.750
|
9.477.500.000
|
7,58%
|
3
|
VIETNAM HOLDING LTD
|
Phòng 1202 Tầng 12, Tòa nhà Fideco, Số 81-85 Hàm Nghi, Quận 1, TP. HCM
|
1.600.000
|
16.000.000.000
|
12,80%
|
4
|
VIETNAM EQUITY HOLDING
|
Toà nhà TMS, Số 172 Hai Bà Trưng, Quận 1, TP. HCM
|
2.000.000
|
20.000.000.000
|
16,00%
|
Tổng cộng
|
5.908.150
|
59.081.500.000
|
47,27%
|
|
|
|
|
(Ngày 31/12/2014)
|
STT
|
Tên sáng lập viên
|
Địa chỉ
|
Số lượng cổ phần
|
Giá trị
(triệu đồng)
|
Tỷ lệ
|
Loại cổ phần
|
1
|
Công ty TNHH Chứng khoán NHĐT&PTVN - Đại diện: Ông Đỗ Huy Hoài
|
Tầng 10, Tháp A, Vincom, số 191 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
500.000
|
5.000
|
5,56%
|
Cổ phần phổ thông
|
2
|
Công ty TNHH Vietnam Holding - Đại diện: Bà Nguyễn Thị Tường Vi
|
Card Corporate servicer ltd., Second floor, Zephyr House, 122 Mary PO Box 709GT, Geogre Town, Grand Cayman, Cayman Islands, United Kingdom
|
500.000
|
5.000
|
5,56%
|
Cổ phần phổ thông
|
3
|
Bà Dương Thị Thu Hương
|
105 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TpHCM
|
350.000
|
3.500
|
3,89%
|
Cổ phần phổ thông
|
4
|
Ông Dương Quốc Thái
|
446 Quốc Lộ 1A, khu phố 2, phường Tam Bình, quận Thủ Đức, TpHCM
|
345.160
|
3.451,6
|
3,84%
|
Cổ phần phổ thông
|
5
|
Ông Nguyễn Hồng Tuấn
|
Nhà 14 ngõ 20 Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
318.580
|
3.185,8
|
3,54%
|
Cổ phần phổ thông
|
6
|
Bà Đỗ Thị Nghiêu
|
120 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, quận 1, TpHCM
|
270.840
|
2.708,4
|
3,01%
|
Cổ phần phổ thông
|
7
|
Ông Dương Văn Xuyên
|
105 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TpHCM
|
198.000
|
1.980
|
2,2%
|
Cổ phần phổ thông
|
8
|
Ông Dương Thái Bình
|
29 Sư Vạn Hạnh, phường 3, quận 10, TpHCM
|
95.420
|
954,2
|
1,06%
|
Cổ phần phổ thông
|
9
|
Ông Lưu Quốc Dũng
|
120 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, quận 1, TpHCM
|
72.000
|
720
|
0,80%
|
Cổ phần phổ thông
|
Tổng Cộng
|
2.650.000
|
26.500
|
27,26%
|
|
(Theo giấy phep Đăng ký kinh doanh lần thứ 15 ngày 26/06/2014)
| -
Tình hình thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu: Không có.
-
Giao dịch cổ phiếu quỹ: Không có.
-
Các chứng khoán khác: Không có.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |