Hiện trạng vết nứt cống km 13+052:
+ Phần tường cống có 16 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 10). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh, đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.
Hình 10. Sơ họa vết nứt cống chui km 13+052
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 10. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 13+052
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
2,380.6
|
0.3
|
|
2
|
2,331.2
|
0.4
|
|
3
|
2,238.6
|
0.4
|
|
4
|
1,542.0
|
0.2
|
|
5
|
2,201.9
|
0.25
|
|
6
|
2,483.0
|
0.35
|
|
7
|
2,657.6
|
0.35
|
|
8
|
1,531.0
|
0.2
|
|
9
|
2,657.4
|
0.35
|
|
10
|
1,462.4
|
0.2
|
|
11
|
2,281.7
|
0.25
|
|
12
|
1,636.8
|
0.2
|
|
13
|
2,511.1
|
0.2
|
|
14
|
2,627.9
|
0.35
|
|
15
|
1,411.0
|
0.25
|
|
16
|
2,560.7
|
0.3
|
|
Tổng (m)
|
34.515
|
|
|
Hiện trạng vết nứt cống km 13+834:
+ Phần tường cống có 11 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 11). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.35mm.
+ Phần đỉnh, đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.
Hình 11. Sơ họa vết nứt cống chui km 13+834
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 11. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 13+834
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
2,030.5
|
0.25
|
|
2
|
2,745.3
|
0.3
|
|
3
|
2,801.8
|
0.3
|
|
4
|
3,041.5
|
0.35
|
|
5
|
2,380.0
|
0.25
|
|
6
|
2,503.6
|
0.25
|
|
7
|
2,322.0
|
0.25
|
|
8
|
2,031.1
|
0.25
|
|
9
|
2,192.1
|
0.25
|
|
10
|
1,811.6
|
0.2
|
|
11
|
1,680.2
|
0.2
|
|
Tổng (m)
|
25.540
|
|
|
Hiện trạng vết nứt cống km 14+290:
+ Phần tường cống có 19 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 12). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh, đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.
Hình 12. Sơ họa vết nứt cống chui km 14+290
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 12. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 14+290
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
2,744.7
|
0.3
|
|
2
|
2,735.5
|
0.3
|
|
3
|
1,632.1
|
0.25
|
|
4
|
2,505.5
|
0.3
|
|
5
|
2,797.4
|
0.25
|
|
6
|
2,787.3
|
0.3
|
|
7
|
3,294.1
|
0.4
|
|
8
|
2,727.4
|
0.25
|
|
9
|
250.0
|
0.2
|
|
10
|
712.1
|
0.2
|
|
11
|
2,474.6
|
0.2
|
|
12
|
2,352.2
|
0.25
|
|
13
|
2,259.7
|
0.2
|
|
14
|
1,461.5
|
0.2
|
|
15
|
2,230.6
|
0.3
|
|
16
|
2,630.6
|
0.3
|
|
17
|
1,721.0
|
0.2
|
|
18
|
2,680.1
|
0.35
|
|
19
|
1,530.1
|
0.2
|
|
Tổng (m)
|
41.527
|
|
|
Hiện trạng vết nứt cống km 15+698:
+ Phần tường cống có 12 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 13). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh cống xuất hiện một vết nứt theo phương dọc cống tại chính giữa đơn nguyên trái truyến với độ mở rộng 0.2mm.
+ Phần đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.
Hình 13. Sơ họa vết nứt cống chui km 15+698
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 13. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 15+698
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
2,664.8
|
0.35
|
|
2
|
2,241.2
|
0.25
|
|
3
|
2,481.4
|
0.3
|
|
4
|
2,231.6
|
0.2
|
|
5
|
2,234.6
|
0.2
|
|
6
|
2,757.4
|
0.4
|
|
7
|
2,704.0
|
0.3
|
|
8
|
2,252.0
|
0.25
|
|
9
|
2,580.3
|
0.35
|
|
10
|
2,600.4
|
0.2
|
|
11
|
2,510.6
|
0.3
|
|
12
|
2,850.1
|
0.35
|
|
13
|
3,000.0
|
|
|
Tổng (m)
|
33.108
|
|
|
Hiện trạng vết nứt cống km 16+140:
+ Phần tường cống có 14 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 14). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.3mm.
+ Phần đỉnh, đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.
Hình 14. Sơ họa vết nứt cống chui km 16+140
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 14. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 16+140
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
1,586.7
|
0.2
|
|
2
|
2,896.0
|
0.25
|
|
3
|
3,689.6
|
0.3
|
|
4
|
2,667.6
|
0.2
|
|
5
|
2,627.5
|
0.25
|
|
6
|
2,664.0
|
0.2
|
|
7
|
2,634.0
|
0.2
|
|
8
|
832.0
|
0.2
|
|
9
|
1,573.8
|
0.2
|
|
10
|
2,764.2
|
0.3
|
|
11
|
2,784.9
|
0.3
|
|
12
|
2,594.6
|
0.3
|
|
13
|
2,714.1
|
0.2
|
|
14
|
2,644.1
|
0.2
|
|
Tổng (m)
|
34.673
|
|
|
Hiện trạng vết nứt cống km 16+712:
+ Phần tường cống có 11 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 15). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.3mm.
+ Phần đỉnh cống xuất hiện 1 vết nứt song song trục cống tại giữa bản đỉnh thuộc đơn nguyên phải tuyến, độ mở rộng 0.2mm.
+ Phần đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.
Hình 15. Sơ họa vết nứt cống chui km 16+712
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 15. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 16+712
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
2,755.5
|
0.3
|
|
2
|
1,621.6
|
0.2
|
|
3
|
1,602.9
|
0.2
|
|
4
|
3,484.1
|
0.3
|
|
5
|
1,810.0
|
0.2
|
|
6
|
7,503.1
|
0.2
|
|
7
|
854.2
|
0.2
|
|
8
|
2,033.9
|
0.2
|
|
9
|
1,628.7
|
0.3
|
|
10
|
2,910.9
|
0.25
|
|
11
|
2,770.5
|
0.3
|
|
12
|
2,180.1
|
0.2
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |