Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
3,131.9
|
0.3
|
|
2
|
2,806.6
|
0.3
|
|
3
|
3,001.6
|
0.3
|
|
4
|
2,602.4
|
0.3
|
|
5
|
2,511.8
|
0.35
|
|
6
|
1,005.4
|
0.2
|
|
7
|
12,179.5
|
0.5
|
|
8
|
12,965.9
|
0.5
|
|
9
|
2,904.4
|
0.2
|
|
10
|
3,130.1
|
0.25
|
|
11
|
1,978.9
|
0.3
|
|
12
|
6,080.9
|
0.4
|
|
13
|
4,745.9
|
0.35
|
|
14
|
7,255.5
|
0.4
|
|
15
|
2,909.6
|
0.3
|
|
16
|
2,669.4
|
0.35
|
|
17
|
2,907.5
|
0.35
|
|
18
|
2,009.2
|
0.3
|
|
19
|
2,905.8
|
0.5
|
|
20
|
2,880.2
|
0.35
|
|
21
|
11,230.0
|
0.4
|
|
22
|
11,037.5
|
0.4
|
|
23
|
10,916.8
|
0.4
|
|
24
|
10,840.6
|
0.4
|
|
25
|
12,314.5
|
0.4
|
|
26
|
12,313.9
|
0.4
|
|
27
|
12,308.4
|
0.4
|
|
28
|
12,306.7
|
0.4
|
|
29
|
12,301.7
|
0.4
|
|
30
|
12,296.5
|
0.4
|
|
31
|
12,365.4
|
0.4
|
|
32
|
12,309.6
|
0.4
|
|
33
|
12,318.4
|
0.4
|
|
34
|
12,316.5
|
0.4
|
|
35
|
2,622.1
|
0.4
|
|
Tổng (m)
|
252.394
|
|
|
Hiện trạng vết nứt cống km 6+935:
+ Phần tường cống có 18 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 2). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh, đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.
Hình 2. Sơ họa vết nứt cống chui km 6+935
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 2. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 6+935
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
2,384.2
|
0.4
|
|
2
|
2,185.5
|
0.35
|
|
3
|
2,483.9
|
0.5
|
|
4
|
2,989.0
|
0.4
|
|
5
|
1,284.8
|
0.2
|
|
6
|
1,284.8
|
0.2
|
|
7
|
1,055.1
|
0.4
|
|
8
|
1,489.2
|
0.2
|
|
9
|
1,931.5
|
0.5
|
|
10
|
1,981.7
|
0.5
|
|
11
|
2,081.5
|
0.4
|
|
12
|
1,498.2
|
0.35
|
|
13
|
2,135.0
|
0.4
|
|
14
|
1,186.8
|
0.3
|
|
15
|
1,185.6
|
0.35
|
|
16
|
2,832.8
|
0.5
|
|
17
|
2,782.9
|
0.4
|
|
18
|
1,395.7
|
0.4
|
|
Tổng (m)
|
34.168
|
|
|
Hiện trạng vết nứt cống km 7+966:
+ Phần tường cống có 12 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 3). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh, đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.
Hình 3. Sơ họa vết nứt cống chui km 7+966
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 3. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 7+966
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
2,532.7
|
0.35
|
|
2
|
1,064.4
|
0.2
|
|
3
|
407.0
|
0.2
|
|
4
|
407.0
|
0.2
|
|
5
|
2,237.3
|
0.35
|
|
6
|
2,237.3
|
0.5
|
|
7
|
2,387.9
|
0.4
|
|
8
|
2,552.6
|
0.4
|
|
9
|
1,932.5
|
0.4
|
|
10
|
2,552.5
|
0.4
|
|
11
|
2,532.1
|
0.35
|
|
12
|
2,412.1
|
0.4
|
|
Tổng (m)
|
23.255
|
|
|
Hiện trạng vết nứt cống km 9+115:
+ Phần tường cống có 18 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 4). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh cống có 4 vết nứt chạy theo phương dọc trục cống, phân bố tại hai đầu các đốt cống, độ mở rộng 0.2mm.
+ Phần đáy cống gần của hầm phía trái tuyến xuất hiện các vết nứt chân chim, độ mở rộng trung bình 0.4mm.
Hình 4. Sơ họa vết nứt cống chui km 9+115
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 4. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 9+115
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
2,487.4
|
0.35
|
|
2
|
2,487.4
|
0.35
|
|
3
|
2,537.5
|
0.35
|
|
4
|
1,351.8
|
0.25
|
|
5
|
301.1
|
0.25
|
|
6
|
1,510.1
|
0.25
|
|
7
|
1,641.0
|
0.25
|
|
8
|
2,280.3
|
0.4
|
|
9
|
1,890.7
|
0.3
|
|
10
|
3,360.0
|
0.2
|
|
11
|
805.6
|
0.2
|
|
12
|
3,509.5
|
0.2
|
|
13
|
2,034.4
|
0.2
|
|
14
|
2,268.3
|
0.35
|
|
15
|
2,039.4
|
0.35
|
|
16
|
2,188.2
|
0.35
|
|
17
|
2,237.9
|
0.35
|
|
18
|
2,088.4
|
0.35
|
|
19
|
2,238.3
|
0.4
|
|
20
|
1,978.6
|
0.4
|
|
21
|
836.5
|
0.4
|
|
22
|
6,170.5
|
0.4
|
|
Tổng (m)
|
48.243
|
|
|
Hiện trạng vết nứt cống km 9+668:
+ Phần tường cống có 14 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 5). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh có 2 vết nứt kéo dài theo phương dọc trục cống, xuất hiện tại hai cửa cống, độ mở rộng 0.2mm.
+ Phần đáy cống 13 vết nứt theo phương vuông góc với trục cống, phân bố dọc theo chiều dài cống, độ mở rộng trung bình 0.4mm.
Hình 5. Sơ họa vết nứt cống chui km 9+668
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 5. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 9+668
Số liệu vết nứt
|
Chiều dài
(mm)
|
Độ mở rộng lớn nhất (mm)
|
Ghi chú
|
1
|
956.0
|
0.35
|
|
2
|
2,487.2
|
0.35
|
|
3
|
2,437.6
|
0.5
|
|
4
|
2,684.0
|
0.3
|
|
5
|
2,333.8
|
0.3
|
|
6
|
602.0
|
0.2
|
|
7
|
1,502.3
|
0.2
|
|
8
|
1,703.5
|
0.2
|
|
9
|
792.0
|
0.25
|
|
10
|
901.0
|
0.2
|
|
11
|
2,089.4
|
0.3
|
|
12
|
1,542.3
|
0.35
|
|
13
|
1,835.5
|
0.25
|
|
14
|
2,388.4
|
0.35
|
|
15
|
2,438.2
|
0.2
|
|
16
|
2,237.9
|
0.4
|
|
17
|
2,053.1
|
0.4
|
|
18
|
2,053.1
|
0.4
|
|
19
|
1,920.5
|
0.4
|
|
20
|
1,810.2
|
0.4
|
|
21
|
1,238.9
|
0.4
|
|
22
|
2,134.1
|
0.4
|
|
23
|
2,344.3
|
0.4
|
|
24
|
2,933.4
|
0.4
|
|
25
|
2,850.4
|
0.4
|
|
26
|
989.6
|
0.4
|
|
27
|
1,164.0
|
0.4
|
|
28
|
1,398.4
|
0.4
|
|
29
|
1,214.6
|
0.4
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |