Báo cáo thẩm tra



tải về 1.58 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu06.01.2023
Kích1.58 Mb.
#54110
1   2   3   4   5
1. BC KS PA SChua 17 cong V6

Số liệu vết nứt

Chiều dài
(mm)

Độ mở rộng lớn nhất (mm)

Ghi chú

1

3,131.9

0.3


2

2,806.6

0.3


3

3,001.6

0.3


4

2,602.4

0.3


5

2,511.8

0.35


6

1,005.4

0.2


7

12,179.5

0.5


8

12,965.9

0.5


9

2,904.4

0.2


10

3,130.1

0.25


11

1,978.9

0.3


12

6,080.9

0.4


13

4,745.9

0.35


14

7,255.5

0.4


15

2,909.6

0.3


16

2,669.4

0.35


17

2,907.5

0.35


18

2,009.2

0.3


19

2,905.8

0.5


20

2,880.2

0.35


21

11,230.0

0.4


22

11,037.5

0.4


23

10,916.8

0.4


24

10,840.6

0.4


25

12,314.5

0.4


26

12,313.9

0.4


27

12,308.4

0.4


28

12,306.7

0.4


29

12,301.7

0.4


30

12,296.5

0.4


31

12,365.4

0.4


32

12,309.6

0.4


33

12,318.4

0.4


34

12,316.5

0.4


35

2,622.1

0.4




Tổng (m)

252.394



  • Hiện trạng vết nứt cống km 6+935:

+ Phần tường cống có 18 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 2). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh, đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.

Hình 2. Sơ họa vết nứt cống chui km 6+935

+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:


Bảng 2. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 6+935

Số liệu vết nứt

Chiều dài
(mm)

Độ mở rộng lớn nhất (mm)

Ghi chú

1

2,384.2

0.4


2

2,185.5

0.35


3

2,483.9

0.5


4

2,989.0

0.4


5

1,284.8

0.2


6

1,284.8

0.2


7

1,055.1

0.4


8

1,489.2

0.2


9

1,931.5

0.5


10

1,981.7

0.5


11

2,081.5

0.4


12

1,498.2

0.35


13

2,135.0

0.4


14

1,186.8

0.3


15

1,185.6

0.35


16

2,832.8

0.5


17

2,782.9

0.4


18

1,395.7

0.4




Tổng (m)

34.168







  • Hiện trạng vết nứt cống km 7+966:

+ Phần tường cống có 12 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 3). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh, đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.

Hình 3. Sơ họa vết nứt cống chui km 7+966

+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 3. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 7+966

Số liệu vết nứt

Chiều dài
(mm)

Độ mở rộng lớn nhất (mm)

Ghi chú

1

2,532.7

0.35


2

1,064.4

0.2


3

407.0

0.2


4

407.0

0.2


5

2,237.3

0.35


6

2,237.3

0.5


7

2,387.9

0.4


8

2,552.6

0.4


9

1,932.5

0.4


10

2,552.5

0.4


11

2,532.1

0.35


12

2,412.1

0.4


Tổng (m)

23.255




  • Hiện trạng vết nứt cống km 9+115:

+ Phần tường cống có 18 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 4). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh cống có 4 vết nứt chạy theo phương dọc trục cống, phân bố tại hai đầu các đốt cống, độ mở rộng 0.2mm.
+ Phần đáy cống gần của hầm phía trái tuyến xuất hiện các vết nứt chân chim, độ mở rộng trung bình 0.4mm.

Hình 4. Sơ họa vết nứt cống chui km 9+115

+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 4. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 9+115

Số liệu vết nứt

Chiều dài
(mm)

Độ mở rộng lớn nhất (mm)

Ghi chú

1

2,487.4

0.35


2

2,487.4

0.35


3

2,537.5

0.35


4

1,351.8

0.25


5

301.1

0.25


6

1,510.1

0.25


7

1,641.0

0.25


8

2,280.3

0.4


9

1,890.7

0.3


10

3,360.0

0.2


11

805.6

0.2


12

3,509.5

0.2


13

2,034.4

0.2


14

2,268.3

0.35


15

2,039.4

0.35


16

2,188.2

0.35


17

2,237.9

0.35




18

2,088.4

0.35




19

2,238.3

0.4




20

1,978.6

0.4


21

836.5

0.4




22

6,170.5

0.4




Tổng (m)

48.243






  • Hiện trạng vết nứt cống km 9+668:

+ Phần tường cống có 14 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 5). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh có 2 vết nứt kéo dài theo phương dọc trục cống, xuất hiện tại hai cửa cống, độ mở rộng 0.2mm.
+ Phần đáy cống 13 vết nứt theo phương vuông góc với trục cống, phân bố dọc theo chiều dài cống, độ mở rộng trung bình 0.4mm.

Hình 5. Sơ họa vết nứt cống chui km 9+668
+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 5. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 9+668

Số liệu vết nứt

Chiều dài
(mm)

Độ mở rộng lớn nhất (mm)

Ghi chú

1

956.0

0.35


2

2,487.2

0.35


3

2,437.6

0.5


4

2,684.0

0.3


5

2,333.8

0.3


6

602.0

0.2


7

1,502.3

0.2


8

1,703.5

0.2


9

792.0

0.25


10

901.0

0.2


11

2,089.4

0.3


12

1,542.3

0.35




13

1,835.5

0.25




14

2,388.4

0.35




15

2,438.2

0.2




16

2,237.9

0.4




17

2,053.1

0.4




18

2,053.1

0.4




19

1,920.5

0.4




20

1,810.2

0.4




21

1,238.9

0.4




22

2,134.1

0.4


23

2,344.3

0.4


24

2,933.4

0.4


25

2,850.4

0.4


26

989.6

0.4


27

1,164.0

0.4




28

1,398.4

0.4




29

1,214.6

0.4





tải về 1.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương