2.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
1. Phiếu thu số 510,ngày 1/4 công ty sản xuất và thương mại Quang Minh thanh toán còn nợ kỳ trước cho công ty.
2.Phiếu nhập kho số 310, ngày 2/4, HĐGTGT số 001987.Công ty mua hàng của công ty Tân Tiến. Công ty chưa thanh toán tiền hàng.
-
Tên NVL
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Khuy chỏm
|
Chiếc
|
17.600
|
10.580
|
Lưỡi trai
|
Chiếc
|
12.300
|
11.040
|
3.Phiếu nhật kho số 310,ngày 2/4, HĐGTGT số 544356. Công ty mua hàng của công ty sản xuất và thương mại Long Thành. Công ty chưa thanh toán tiền hàng.
-
Tên NVL
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Khóa Dài
|
Chiếc
|
1.020
|
1.560
|
Khóa Ngắn
|
Chiếc
|
3.410
|
1.021
|
4.Phiếu thu số 511,ngày 2/4, rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt:15.000.000
5.Phiếu nhập kho số 312,ngày 2/4,HĐGTGT số 111989 công ty mua chỉ đen. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số 610.
Tên NVL
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Chỉ đen
|
Cuộn
|
912
|
13.154
|
6. Phiếu xuất kho số 410,ngày 2/4 bán hàng cho công ty sản xuất Tân Thành. Công ty đã thu được tiền hàng theo phiếu thu số 512.Sau khi công ty đã trừ chiêt khấu 1% cho công ty Tân Thành theo phiếu chi số 611
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ MA 123
|
Chiếc
|
150
|
71.500
|
2
|
Mũ VH 262
|
Chiếc
|
280
|
55.000
|
3
|
Mũ HVM 468
|
Chiếc
|
195
|
|
7.Phiếu xuất kho số 410,ngày 3/4. Xuất khuy chỏm để sản xuất sản phẩm.
STT
|
Tên thành phẩm
|
Đvt
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
Chiếc
|
4.125
|
10.560
|
2
|
Mũ nữ
|
Chiếc
|
5.367
|
10.560
|
3
|
Mũ trẻ em
|
Chiếc
|
1.854
|
10.560
|
8.Phiếu xuất kho số 412,ngày 3/8 xuất vải cotton để sản xuất sản phẩm.
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
M
|
3.883
|
8.980
|
2
|
Mũ nữ
|
M
|
6.138
|
8.980
|
3
|
Mũ trẻ em
|
M
|
3.229,5
|
8.980
|
9.Phiếu xuất kho 413, ngày 3/8 xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm.
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
Cuộn
|
115
|
12.918
|
2
|
Mũ nữ
|
Cuộn
|
231
|
12.918
|
3
|
Mũ trẻ em
|
Cuộn
|
95
|
12.918
|
10. Phiếu xuất kho 414,ngày 3/8 xuất chỉ đen để sản xuất sản phẩm.
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
Cuộn
|
170
|
13.112
|
2
|
Mũ nữ
|
Cuộn
|
207
|
13.112
|
3
|
Mũ trẻ em
|
Cuộn
|
239
|
13.154
|
11. Phiếu xuất kho 415,ngày 4/4, xuất gửi bán cho cửa hàng 20- Phạm Ngọc Thạch.
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ VH 262
|
Chiếc
|
230
|
55 000
|
2
|
Mũ HV 2426
|
Chiếc
|
310
|
50 000
|
3
|
Mũ TH 1424
|
Chiếc
|
250
|
59 500
|
12. Ngày Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty TNHH Phước Bình theo phiếu chi số 612.
13. Phiếu thu 513, ngày 5/4 vay ngắn hạn Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triền Nông Thôn Agribank 250 000 000 về nhập quỹ tiền mặt.
14. Phiếu chi số 613, ngày 5/4 thanh toán tiền hàng cho công ty Tân Tiến số tiền 354 200 000.
15. Phiếu xuất kho 416, ngày 5/4 xuất túi nilon để sản xuất sản phẩm.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
Kg
|
8 005
|
200 125
|
2
|
Mũ nữ
|
Kg
|
8 005
|
344 215
|
3
|
Mũ trẻ em
|
Kg
|
8 005
|
136 085
|
16. Phiếu chi số 614, ngày 5/8. Mua suốt chỉ của công ty Sao Việt theo hóa đơn số 0011972, phiếu nhập kho số 314. Doanh nghiệp đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt.
-
STT
|
Tên hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Suốt chỉ
|
Chiếc
|
1 750
|
423
|
17. Phiếu nhập kho số 315, ngày 5/8. Mua túi đựng mũ của công ty bao bì Thành Đô theo HĐGTGT số 455755. Công ty đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt thoe phiếu chi số 615
-
STT
|
Tên hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Túi đựng mũ
|
Chiếc
|
15.841
|
350
|
18. Phiếu xuất kho số 417, ngày 6/4 xuất bán cổ phần cho công ty Nam Phong. Công ty đã thanh toán cho DN bằng tiền gửi ngân hàng. Doanh nghiệp tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt theo phiếu chi số 616.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ MA 123
|
Chiếc
|
750
|
71 500
|
2
|
Mũ TG 190
|
Chiếc
|
500
|
59 000
|
3
|
Mũ VH 262
|
Chiếc
|
430
|
55 000
|
4
|
Mũ HV 2426
|
Chiếc
|
345
|
50 000
|
19. Phiếu xuất kho 418, ngày 6/4 xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm.
-
STT
|
Tên hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
Chiếc
|
510
|
423
|
2
|
Mũ nữ
|
Chiếc
|
325
|
423
|
3
|
Mũ trẻ em
|
Chiếc
|
219
|
423
|
20. Phiếu xuất kho số 419, ngày 6/4 xuất Mác để sản xuất sản phẩm.
-
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
Chiếc
|
20
|
29 510
|
2
|
Mũ nữ
|
Chiếc
|
13
|
29 510
|
3
|
Mũ trẻ em
|
Chiếc
|
15
|
29 510
|
21. Phiếu xuất kho 420, ngày 6/4 xuất khóa để sản xuất sản phẩm.
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
Chiếc
|
17
|
31 012
|
2
|
Mũ nữ
|
Chiếc
|
5
|
31 012
|
22. Phiếu xuất kho 421, ngày 7/4 xuất thùng catton để sản xuất sản phẩm.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
Chiếc
|
3 120
|
491
|
2
|
Mũ nữ
|
Chiếc
|
5 149
|
491
|
3
|
Mũ trẻ em
|
Chiếc
|
2 567
|
491
|
23. Phiếu xuất kho số 422, ngày 7/4 xuất túi đựng mũ để sản xuất sản phẩm.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
Chiếc
|
3 640
|
350
|
2
|
Mũ nữ
|
Chiếc
|
6 392
|
350
|
3
|
Mũ trẻ em
|
Chiếc
|
3 389
|
350
|
24. Phiếu thu số 514,ngày 8/4 cửa hàng 20 Phạm Ngọc Thạch thanh toán tiền hàng. Công ty đã tính và trả tiền 2% hoa hông cho cửa hàng theo phiếu chi số 617.
25.Phiếu chi số 618 ngày 9/4 tạm ứng cho anh Nguyễn Quang Tuấn đi công tác số tiền là 8 750 000.
26.Phiếu chi số 619, ngày 9/4 công ty thanh toán tiền hàng cho công ty dệt 19/5.
27.Phiếu chi số 620, ngày 9/4 công ty thanh toán tiền cho công ty Long Việt.
28. Phiếu thu số 515, ngày 10/4 siêu thị Metro thanh toán tiền hàng cho công ty.
29. Phiếu thu số 516, ngày 10/4 công ty TNHH Anh Thắng thanh toán tiền hàng cho công ty.
30. Phiếu xuất kho số 423, ngày 11/4 xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 110- Đê La Thành, cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt,phiếu thu số 517.
31. Phiếu chi số 622, ngày 11/4 công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty cổ phần Thúy Nga.
32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
Số tiền
|
1
|
Mũ nam
|
1 356 200
|
2
|
Mũ nữ
|
2 233 150
|
3
|
Mũ trẻ em
|
1 965 000
|
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận.
-
STT
|
Bộ phận
|
Số tiền
|
1
|
Dây chuyền sx mũ nam
|
21 438 634
|
2
|
Dây chuyền sx mũ nữ
|
29 307 450
|
3
|
Dây chuyền sx mũ trẻ em
|
17 542 183
|
4
|
Bộ phận bán hàng
|
965 412
|
5
|
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
|
1 896 373
|
34.Phân bổ tiền lương cho công nhân trưc tiếp sản xuất.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
Đvt
|
Số tiền
|
1
|
Mũ nam
|
Chiếc
|
22 454 211
|
2
|
Mũ nữ
|
Chiếc
|
31 683 726
|
3
|
Mũ trẻ em
|
Chiếc
|
16 454 211
|
35. Phân bổ tiền lương cho bộ phận quản lý phân xưởng.
-
STT
|
Tên sản phẩm
|
Số tiền
|
1
|
Mũ nam
|
3 020 000
|
2
|
Mũ nữ
|
3 126 500
|
3
|
Mũ trẻ em
|
2 250 000
|
36. Tiền lương phải trả cho.
- Bộ phận bán hàng: 2 115 158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 5 931 82037.
37. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định.
38. Phế liệu thu hồi nhập kho.
-
STT
|
Tên sản phẩm
|
Số tiền
|
1
|
Mũ nam
|
2 415 310
|
2
|
Mũ nữ
|
5 018 435
|
3
|
Mũ trẻ em
|
1 765 892
|
39. Phiếu chi số 623, ngày 19/4 công ty thanh toán tiền điện VAT 10%
-
STT
|
Tên sản phẩm
|
Số tiền
|
1
|
Mũ nam
|
562 135
|
2
|
Mũ nữ
|
539 600
|
3
|
Mũ trẻ em
|
413 258
|
40. Phiếu chi số 624, ngày 19/4, công ty thanh toán tiền nước.VAT 5%
-
STT
|
Tên sản phẩm
|
Số tiền
|
1
|
Mũ nam
|
165 360
|
2
|
Mũ nữ
|
240 187
|
3
|
Mũ trẻ em
|
152 109
|
41. Phiếu chi số 625, ngày 20/4, công ty thanh toán tiền điện thoại.
-
STT
|
Tên sản phẩm
|
Số tiền
|
1
|
Mũ nam
|
102 070
|
2
|
Mũ nữ
|
125 786
|
3
|
Mũ trẻ em
|
97 850
|
42. Phiếu nhập kho số 316, ngày 20/4, nhập kho thành phẩm.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
Số lượng
|
Giá vốn
|
1
|
Mũ nam
|
3 640
|
37 913,8
|
2
|
Mũ nữ
|
6 392
|
30 057,9
|
3
|
Mũ trẻ em
|
3 389
|
28 542,5
|
43. Phiếu xuất kho số 424, ngày 21/4 xuất gửi bán cho cửa hàng số 10 Cửa Nam.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
Số lượng
|
Giá bán
|
1
|
Mũ nam
|
650
|
63 450
|
2
|
Mũ nữ
|
1 010
|
52 000
|
3
|
Mũ trẻ em
|
415
|
48 000
|
44. Phiếu chi số 626, ngày 21/4 trả tiền chi phí làm vệ sinh số tiền 1 515 700
45. Mua dầu sấy của công ty Hoàng Hà theo hợp đồng số 262686 ngày 22/4. Giá chưa thuế là 1 750 000,VAT 10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng.
46. Phiếu thu số 518, ngày 22/4, anh Nguyễn Quang Tuấn thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ.
47. Phiếu xuất kho số 425, ngày 23/4 xuất gửi bán siêu thị Cầu Giấy.
STT
|
Tên thành phẩm
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
410
|
63 450
|
2
|
Mũ nữ
|
620
|
52 000
|
3
|
Mũ trẻ em
|
395
|
48 000
|
4
|
Mũ MA 123
|
155
|
71 500
|
48. Phiếu thu số 519, ngày 24/4 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 100 000 000.
49. Phiếu chi số 627, ngày 25/4 thanh toán tiền lương cho CBCNV.
50. Phiếu xuất kho số 426, ngày 25/4 xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hóa tổng hợp Hai Bà Trưng, cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu thu số 520, sau khi công ty đã trừ chiết khấu 1% cho cửa hàng theo phiếu chi số 628.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nữ
|
Chiếc
|
115
|
52 000
|
2
|
Mũ trẻ em
|
Chiếc
|
210
|
48 000
|
3
|
Mũ VH 262
|
Chiếc
|
90
|
55 000
|
4
|
Mũ HV 2426
|
Chiếc
|
79
|
50 000
|
51. Phiếu xuất kho số 427, ngày 25/4, xuất gửi bán cho cửa hành Thanh Hằng số 33 Lò Đúc.
STT
|
Tên thành phẩm
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Mũ nam
|
185
|
63 450
|
2
|
Mũ nữ
|
185
|
52 000
|
3
|
Mũ trẻ em
|
205
|
48 000
|
52. Phiếu thu số 521, ngày 26/4 công ty An Bình trả trước tiền hàng số tiền 17 095 000.
53. Phiếu nhập kho số 317, ngày 26/4 nhập mua vải kaki của công ty Tân Tiến theo hóa đơn số 131789,công ty chưa thanh toán tiền hàng.
STT
|
Tên hàng
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Vải kaki
|
1 500
|
15 430
|
54. Phiếu nhập kho số 318, ngày 26/4 nhập mua vải bò của công ty Giang Minh theo hóa đơn số 246848, công ty chưa thanh toán tiền hàng.
STT
|
Tên hàng
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Vải bò loại 1
|
2 500
|
17 650
|
2
|
Vải bò loại 2
|
2 815
|
18 410
|
55. Phiếu nhập kho số 319, ngày 26/4, mua khóa đồng của công ty Hùng Minh theo hóa đơn số 688646, công ty đã thanh toán 50% tiền hàng theo phiếu chi số 629, số còn lại chưa thanh toán.
STT
|
Tên hàng
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
1
|
Khóa đồng
|
1 350
|
2 570
|
56. Ngày 26/4,Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng và khấu hao hết nguyên giá 180 000 000. Chi phí thuê ngoài phải trả 1 050 000
57. Phiếu thu số 522, ngày 27/4, thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý 2 543 000
58. Phiếu xuất kho số 428, ngày 27/4, xuất gửi bán cho cửa hàng Phương Anh.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
Số lượng
|
Giá bán
|
1
|
Mũ nam
|
110
|
63 450
|
2
|
Mũ nữ
|
85
|
52 000
|
3
|
Mũ trẻ em
|
49
|
48 000
|
59. Phiếu thu số 523, ngày 28/4 công ty Tân Thành thanh toán tiền còn nợ kỳ trước.
60. Phiếu thu số 524, ngày 28/4 siêu thị Cầu Giấy thanh toán tiền hàng, công ty tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt theo phiếu chi số 630.
61. Phiếu chi số 631, ngày 28/4, công ty thanh toán tiền cho công ty xây dựng nhà và đô thị Hà Nội.
62. Phiếu xuất kho số 429, ngày 28/4 xuất bán trực tiếp cho công ty Đông
Phong, công ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng tiền mặt, phiếu thu số 525.
-
STT
|
Tên thành phẩm
|
Số lượng
|
Giá bán
|
1
|
Mũ nam
|
103
|
63 450
|
2
|
Mũ nữ
|
149
|
52 000
|
3
|
Mũ trẻ em
|
75
|
48 000
|
63. Phiếu thu số 526, ngày 28/4,cửa hàng Thanh Hằng thanh toán tiền hàng công ty gửi bán trong kỳ, công ty trừ chiết khấu 2% cho cửa hàng theo phiếu
chi số 632.
64. Phiếu chi số 633, ngày 29/4 công ty đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Nam An số tiền 17 932 500.
65. Phiếu chi số 634, ngày 30/4 công ty thanh toán tiền hàng cho công ty Sản Xuất và Thương Mại Long Thành.
66. Phiếu thu số 527, ngày 30/4 công ty Đông Phong trả nợ tiền hàng
67. Phiếu chi số 635, ngày 30/4, công ty thanh toán tiền hàng cho công ty Giang Minh.
68. Phiếu thu số 528, ngày 30/4, cửa hàng Phương Anh thanh toán tiền hàng cho công ty. Công ty đã trừ chiết khấu 2% cho cửa hàng theo phiếu chi số 636.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |