Ghi chú: S1: rất thích nghi; S2: thích nghi; S3: ít thích nghi; d: hạn chế về tầng dày.
Trong đó:
Diện tích rất thích nghi (S1) có 1.736ha, diện tích này nằm trong những vùng đất có độ dốc <8o và độ dày tầng đất >100cm, chiếm 11,47% diện tích.
Diện tích thích nghi (S2) có 4571ha, diện tích này nằm trong những vùng đất có độ dốc 3-15o và độ dày tầng đất <100cm, chiếm 30,21% diện tích.
Diện tích kém thích nghi (S3) có 8823ha, diện tích này nằm trong những vùng đất có độ dốc 3-15o và có hạn chế về độ dày tầng đất, chiếm 58,31% diện tích.
1.2.2.1. Quy hoạch diện tích vải an toàn đến năm 2020.
Qua phân tích mẫu đất và mẫu nước tưới, kết quả đánh giá mức độ an toàn và định hướng của tỉnh trên diện tích vải hiện có của vùng nghiên cứu là 32.595 ha của 5 huyện đã cho kết quả có 37 điểm nghiên cứu có hàm lượng kim loại nặng vượt tiêu chuẩn cho phép; kết hợp với các điều kiện về khoảng cách vùng quy hoạch so với khu công nghiệp, bệnh viện, bãi rác, kho xăng dầu... Quy hoạch vải an toàn đã loại trừ trên bản đồ phần diện tích chưa đủ điều kiện an toàn. Như vậy diện tích được quy hoạch an toàn đến năm 2020 là 15.130ha chiếm 46,42% diện tích vải của vùng nghiên cứu năm 2010:
Bảng 29: Dự kiến diện tích vải an toàn của vùng quy hoạch vải an toàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
TT
|
Huyện
|
Diện tích vải an toàn
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Lục Ngạn
|
7600
|
70,37
|
10550
|
69,73
|
2
|
Lục Nam
|
1200
|
11,11
|
1.550
|
10,24
|
3
|
Lạng Giang
|
1000
|
9,26
|
1323
|
8,74
|
4
|
Tân Yên
|
600
|
5,56
|
957
|
6,33
|
5
|
Yên Thế
|
400
|
3,70
|
750
|
4,96
|
Tổng số
|
10800
|
100,00
|
15130
|
100,00
|
- Quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn của tỉnh Bắc Giang: diện tích vải an toàn đến năm 2020 trong vùng sẽ được tập trung chủ yếu tại 67 xã, thị trấn/5 huyện.
Tổng diện tích quy hoạch của từng giai đoạn cụ thể như sau:
+ Đến năm 2015, tổng diện tích vải an toàn trong vùng đạt 10.800ha, cụ thể các huyện: Lục Ngạn 7600ha, chiếm 70,37% tổng diện tích vải an toàn của vùng; Lục Nam 1200ha, chiếm 11,11% tổng diện tích vải an toàn của vùng; Lạng Giang 1000ha, chiếm 9,26% tổng diện tích vải an toàn của vùng; Tân Yên 600ha, chiếm 5,56% tổng diện tích vải an toàn của vùng; Yên Thế 400ha, chiếm 3,7% tổng diện tích vải an toàn của vùng.
+ Đến năm 2020, tổng diện tích vải an toàn vùng là 15.130 ha.
1.2.2.2. Diện tích vải an toàn theo đơn vị hành chính cấp xã của các huyện trong vùng quy hoạch vải an toàn.
(1). Huyện Lục Ngạn:
Bảng 30: Dự kiến diện tích vải an toàn của huyện Lục Ngạn đến năm 2020
TT
|
Tên xã
|
Diện tích vải năm 2010
|
Quy hoạch diện tích vải an toàn
|
Đến năm 2015
|
Đến năm 2020
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
1
|
Biển Động
|
843,0
|
150
|
17,79
|
550
|
65,24
|
2
|
Biên Sơn
|
890,0
|
250
|
28,09
|
540
|
60,67
|
3
|
Đồng Cốc
|
620,0
|
250
|
40,32
|
426
|
68,71
|
4
|
Giáp Sơn
|
760,0
|
431
|
56,71
|
431
|
56,71
|
5
|
Hộ Đáp
|
630,0
|
250
|
39,68
|
411
|
65,24
|
6
|
Hồng Giang
|
682,0
|
477
|
69,94
|
477
|
69,94
|
7
|
Kiên Lao
|
545,0
|
150
|
27,52
|
340
|
62,39
|
8
|
Kiên Thành
|
581,0
|
250
|
43,03
|
382
|
65,75
|
9
|
Kim Sơn
|
436,0
|
250
|
57,34
|
305
|
69,95
|
10
|
Mỹ An
|
757,0
|
450
|
59,45
|
530
|
70,01
|
11
|
Nam Dương
|
870,0
|
490
|
56,32
|
600
|
68,97
|
12
|
Nghĩa Hồ
|
210,0
|
130
|
61,90
|
147
|
70,00
|
13
|
Phì Điền
|
292,0
|
150
|
51,37
|
204
|
69,86
|
14
|
Phượng Sơn
|
670,0
|
450
|
67,16
|
500
|
74,63
|
15
|
Quý Sơn
|
1.690,0
|
1220
|
72,19
|
1450
|
85,80
|
16
|
Tân Hoa
|
654,0
|
250
|
38,23
|
458
|
70,03
|
17
|
Tân Lập
|
859,0
|
150
|
17,46
|
487
|
56,69
|
18
|
Tân Mộc
|
790,0
|
250
|
31,65
|
600
|
75,95
|
19
|
Tân Quang
|
830,0
|
690
|
83,13
|
750
|
90,36
|
20
|
Thanh Hải
|
785,0
|
402
|
51,21
|
402
|
51,21
|
21
|
Trù Hựu
|
560,0
|
450
|
80,36
|
500
|
89,29
|
22
|
Thị trấn Chũ
|
87,0
|
60
|
68,97
|
60
|
68,97
|
23
|
Các xã còn lại
|
3.459,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng cộng:
|
18.500,0
|
7600
|
41,08
|
10550
|
57,03
|
( Diện tích vải năm 2010 lấy từ niên giám thống kê huyện Lục Ngạn năm 2010)
- Quy hoạch vải an toàn huyện Lục Ngạn: diện tích vải an toàn đến năm 2020 trên địa bàn huyện Lục Ngạn sẽ được tập trung chủ yếu tại 22 xã/30 xã, thị trấn của huyện.
Tổng diện tích quy hoạch của từng giai đoạn cụ thể như sau:
+ Đến năm 2015, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Lục Ngạn là 7600ha, chiếm 41,08% so với tổng diện tích trồng vải năm 2010.
+ Đến năm 2020, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Lục Ngạn đạt 10.550 ha, chiếm 57,03% so với tổng diện tích trồng vải năm 2010. Trong đó xã có diện tích nhiều nhất là xã Quý Sơn 1.450ha, ít nhất ở thị trấn Chũ 60ha. Đến năm 2020 sản lượng vải an toàn của huyện dự kiến đạt 52.751 tấn.
(2). Huyện Lục Nam:
Bảng 31: Dự kiến diện tích vải an toàn của huyện Lục Nam đến năm 2020
TT
|
Tên xã
|
Diện tích vải năm 2010 (ha)
|
Quy hoạch diện tích vải an toàn
|
Đến năm 2015
|
Đến năm 2020
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
1
|
Bảo Sơn
|
211,00
|
80
|
37,91
|
100
|
47,39
|
2
|
Bình Sơn
|
565,00
|
230
|
40,71
|
300
|
53,10
|
3
|
Chu Điện
|
202,00
|
30
|
14,85
|
50
|
24,75
|
4
|
Đông Hưng
|
900,00
|
370
|
41,11
|
450
|
50,00
|
5
|
Đông Phú
|
325,00
|
30
|
9,23
|
50
|
15,38
|
6
|
Huyền Sơn
|
222,00
|
30
|
13,51
|
50
|
22,52
|
7
|
Lục Sơn
|
374,00
|
30
|
8,02
|
50
|
13,37
|
8
|
Nghĩa Phương
|
528,00
|
110
|
20,83
|
150
|
28,41
|
9
|
Phương Sơn
|
193,00
|
30
|
15,54
|
50
|
25,91
|
10
|
Tam Dị
|
479,00
|
30
|
6,26
|
50
|
10,44
|
11
|
Thanh Lâm
|
301,00
|
110
|
36,54
|
150
|
49,83
|
12
|
Trường Sơn
|
229,00
|
30
|
13,10
|
50
|
21,83
|
13
|
Vô Tranh
|
888,00
|
90
|
10,14
|
150
|
16,89
|
14
|
Các xã, TT còn lại
|
1.068,00
|
|
-
|
|
-
|
Tổng cộng:
|
6.485,00
|
1200
|
18,50
|
1.550
|
23,90
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |