Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất hạt nhựa 3h vina của công ty tnhh 3h vina



tải về 0.52 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích0.52 Mb.
#2161
1   2   3   4   5   6   7   8   9

CHƯƠNG I.
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1.1. TÊN DỰ ÁN:


NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT NHỰA 3H VINA”

1.2. CHỦ DỰ ÁN


CÔNG TY TNHH 3H VINA

Người đại diện: Ông Lee Taek Kyu Chức vụ: Tổng giám đốc

Địa chỉ: KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.

Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH hai thành viên trở lên, chủ đầu tư là Công ty TNHH 3H VINACOM và Công ty TNHH COM & TEC.

Công ty TNHH 3H Vina được thành lập theo giấy chứng nhận đầu tư số 212023.000275 (chứng nhận lần đầu) ngày 27/05/2010 do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp.


1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN


Dự án Nhà máy sản xuất hạt nhựa 3H Vina của công ty TNHH 3H Vina được thực hiện tại khu nhà xưởng có sẵn trên diện tích 900 m2 thuê lại từ công ty TNHH 3H Vinacom tại đường TS12, KCN Tiên Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. Vị trí tiếp giáp của dự án như sau:

- Phía Đông: Giáp công ty TNHH sản xuất và thương mại Ngọc Lan;

- Phía Tây: Giáp công ty Cổ phần áp lực Đông Anh;

- Phía Nam: Giáp công ty TNHH thực phẩm Mikofood;

- Phía Bắc: Giáp khu nhà kho của công ty Vinafco.

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN

1.4.1. Mục tiêu và quy mô của dự án


Sản phẩm của dự án là hạt nhựa PC (polycarbonate), hạt nhựa ABS (acrylonnitrile, butadiene, styrene) với quy mô 6.000 tấn/năm khi đi vào sản xuất ổn định. Cụ thể, công suất sản xuất trong từng năm như sau:




Bảng 1.1. Danh mục sản phẩm và công suất sản xuất

Tên sản phẩm

Năm

Năm 1

Năm 2

Năm ổn định

Hạt nhựa PC (tấn)

1.200

2.400

3.600

Hạt nhựa ABS (tấn)

-

1.200

2.400

Tổng cộng (tấn)

1.200

3.600

6.000

Nguồn: Công ty TNHH 3H Vina

Sản phẩm của dự án chủ yếu để cung cấp cho khách hàng chuyên sản xuất vỏ điện thoại cho công ty TNHH Samsung Electronic Việt Nam.

Tổng vốn đầu tư cho Dự án: 1.200.000 USD ( Một triệu hai trăm nghìn đô la Mỹ).

Trong đó:

- Công ty TNHH 3H Vinacom góp 500.000 USD( chiếm 41,67% vốn điều lệ).

- Công ty TNHH Com & Tec góp 700.000 USD (chiếm 58,33% vốn điều lệ).


1.4.2. Quy trình sản suất


* Sơ đồ công nghệ sản xuấtcác sản phẩm hạt nhựa



Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất hạt nhựa

* Thuyết minh quy trình sản xuất hạt nhựa

Căn cứ vào các đơn hàng của khách hàng, nguyên liệu gồm những hạt nhựa nguyên sinh cùng với các chất phụ gia, bột màu được định lượng bằng hệ thống cân tự động trước khi thực hiện quá trình trộn. Hỗn hợp nguyên vật liệu sau trộn được chuyển xuống phễu chờ để chuyển dần sang máy ép đùn.

Tại công đoạn gia nhiệt, điện năng được sử dụng để nâng nhiệt độ của nguyên liệu lên với nhiệt độ từ 1650C – 2250C, các hạt nhựa được làm nóng chảy. Nhựa ở trạng thái nóng chảy sẽ cho đi qua máy đùn ép nóng và được đùn ra ngoài với hình dạng các sợi hạt. Các sợi hạt này sẽ được đi qua máng nước làm mát để tạo cường độ cho sợi nhựa và chuyển nhiệt độ xuống nhiệt độ phòng. Sau đó các sợi nhựa sẽ được chạy qua máy cắt để tạo thành các hạt nhựa rồi chuyển hệ thống sàng rung nhằm phân loại thành các cỡ hạt khác nhau. Tiếp theo các hạt nhựa được thổi lên phễu tự động và tại đây quá trình tự động lấy mẫu kiểm tra chất lượng sản phẩm, những sản phẩm đạt chất lượng sẽ được đóng gói thành phẩm, với những sản phẩm sau khi kiểm tra không đạt được kích cỡ sẽ tiếp tục cho quay lại tái sản xuất.

Thiết bị để kiểm tra chất lượng sản phẩm là máy ép đùn (Injecter):







1.4.3. Danh mục máy móc, trang thiết bị dùng cho dự án


Hệ thống thiết bị máy móc phục vụ cho sản xuất của nhà máy chủ yếu có xuất xứ từ Hàn Quốc, được mua mới 100%. Danh mục thiết bị, máy móc nhà máy được trình bày trong bảng dưới đây.

Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị dùng cho sản xuất của dự án

STT

Tên máy móc, thiết bị

Số lượng (bộ)

Tình trạng

Xuất xứ

1

Dây chuyền máy đùn hạt PC

01

Mới

Hàn Quốc

2

Dây chuyền máy đùn hạt ABS

01

Mới

Hàn Quốc

3

Máy trộn

01

Mới

Hàn Quốc

4

Máy trộn

01

Mới

Trung Quốc

5

Bơm hút chân không

01

Mới

Hàn Quốc

6

Hệ thống cấp nguyên liệu từ phía ngoài

02

Mới

Hàn Quốc

7

Phễu Bufferr và bộ cảm ứng đo khối lượng

04

Mới

Hàn Quốc

8

Hệ thống hút nguyên vật liệu

02

Mới

Hàn Quốc

9

Bể/ thùng chứa

04

Mới

Việt Nam

10

Phễu sử dụng cho tái sinh

02

Mới

Hàn Quốc

11

Máy đóng gói tự động

02

Mới

Hàn Quốc

12

Máy Khâu

02

Mới

Hàn Quốc

13

Máy in mã vạch

01

Mới

Hàn Quốc


Nguồn: Công ty TNHH 3H Vina

Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị dùng để kiểm tra (kiểm tra tự động)




STT

Tên thiết bị

Số lượng (cái)

Tình trạng

Xuất xứ

1

Máy đo, kiểm tra chỉ số nóng chảy

01

Mới

Hàn Quốc

2

Máy kiểm tra ảnh hưởng izol

01

Mới

Hàn Quốc

3

Máy đo tỷ trọng

01

Mới

Hàn Quốc

4

Máy cầm tay đo phổ hình quang tia X (XRF)

01

Mới

Hàn Quốc

5

Máy(kiểm tra) dập mẫu cho độ bền va đập(izod)

01

Mới

Hàn Quốc

6

Máy đo VST/HDT

01

Mới

Hàn Quốc

7

Máy thử/kiểm tra UTM (máy đo độ dày bằng sóng siêu âm)

01

Mới

Hàn Quốc

8

Lò sấy (phục vụ thí nghiệm để kiểm tra mức chịu nhiệt)

01

Mới

Hàn Quốc

9

Máy ép phun

01

Mới

Hàn Quốc


Nguồn: Công ty TNHH 3H Vina

1.4.4. Nhu cầu về nguyên vật liệu, điện, nước và nhân lực


  • Nhu cầu về nguyên liệu, phụ liệu dùng cho sản xuất

Nguyên liệu dùng cho sản xuất là hỗn hợp các loại hạt nhựa nguyên sinh, phối kết hợp với các hỗn hợp phụ gia và các chất tạo mầu, khối lượng các loại dùng cho 1 tháng như sau:

Bảng 1.4. Danh mục nhu cầu nguyên liệu phục vụ sản xuất trong 1 tháng


STT

Tên nguyên liệu, phụ liệu

Thành phần hỗn hợp

Khối lượng (kg/tháng)

1

Hạt nhựa nguyên sinh

Poly carbonate Resin

G – ABS; Crushed HF – 5670 (AP-F); ABS Resin



145.000

2

Hỗn hợp các chất phụ gia

Zarex 130 zc; Glass Fiber: CS 952 -10P 3MM; Metablen C-223A; Metablen S-2100; Resorcinol-Di; Irganox-1076; songnox-1076; Luwax E Power; HDPE type wax:HI-wax 400p

4.500

3

Hỗn hợp các chất tạo màu

HI-Black; HI-black-50L; Papilon Black S-HB; Azul ultramar GP-58; 42-236A; 42-201A; Sumitone cyanine blue GH; Ceres blue 3R; Macrolex violet 3B; Solvent blue97; DL blue3104; Iron oxide red 878A; 42-160A; NV-11633-P; Heliogen Green K8730;DL green3028; Macrolex orange 3G, R; Papilion red S-A2G, S-GF; Yellow NV9118S; Papilion yellow4-G; Titanium Dioxide; Solvent violet 26; Fluorescent Brightner NB 9086 Black; Krnos 2233; Sachtolith grade HD-L; Macrolex yellow E2R.

500

4

Mỡ dùng để bôi trơn thiết bị




1kg/năm

Nguồn: Công ty TNHH 3H Vina



  • Nhu cầu về điện, nước

Nhu cầu sử dụng điện:

Nhiên liệu dùng cho quá trình sản xuất của dự án là điện với công suất tiêu thụ dự kiến khoảng 700.000 Kwh/tháng và đã xây dựng xong một trạm biến áp 1.000KVA.

Nguồn cấp điện phục vụ dự án được lấy từ mạng lưới điện của KCN. Nguồn điện được đưa qua trạm biến áp 1000 KVA trước khi cấp phục vụ sản xuất trong Công ty.

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng điện nước

STT

Nhiên liệu

Đơn vị

Số lượng

Nguồn cung cấp

1

Điện

KWh/tháng

700.000

Nguồn cấp điện KCN Tiên Sơn

2

Nước

m3/tháng

50

Mua từ KCN Tiên Sơn

Nguồn: Công ty TNHH 3H Vina

Nhu cầu sử dụng nước:


Nước dùng cho sinh hoạt khoảng 40 m3/tháng, được dùng cho khu vực nhà ăn ca, khu vực vệ sinh của cán bộ, lao động.

Nước làm mát 10 m3/tháng (bổ sung vào lượng nước thoát bốc hơi trong công đoạn làm mát) dùng tuần hoàn.



Sau khi đi vào hoạt động Công ty sẽ ký hợp đồng mua nước sạch với chủ hạ tầng khu công nghiệp.

  • Nhu cầu về lao động:

Khi đi vào hoạt động chính thức, nhu cầu nhân sự cho dự án là 30 người:

- Tổng giám đốc

:

01 người

người nước ngoài

- Giám đốc nhà máy

:

01 người

người nước ngoài

- Kế toán

:

02 người

người Việt Nam

- Phòng kinh doanh

:

02 người

người Việt Nam

- Phòng quản lý chất lượng

:

02 người

người Việt Nam

- Phụ trách XNK

:

01 người

người Việt Nam

- Quản lý sản xuất

:

05 người

người Việt Nam

- Lao động trực tiếp

:

16 người

người Việt Nam


1.4.5. Tiến độ thực hiện dự án


- Tiến độ thực hiện của dự án: Bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh tháng 9/2010.

Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> Công nghệ rfid giới thiệu chung
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> MỤc lục danh mục các chữ viết tắt 3 Danh mục bảng biểu hình vẽ 4
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> LỜi nóI ĐẦu phần I tổng quan về HỆ thống thông tin quang sợI
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> HỌc viện công nghệ BƯu chính viễn thông quản trị sản xuấT
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> ĐỀ 24 thi ngày 22/9
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> ĐƯỜng lối ngoại giao củA ĐẢng trong cách mạng dân tộc dân chủ nhân dâN (1945-1954)
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> Đồ án xử lý nước cấp Thiết kế hệ thống xử lý nước cho 2500 dân
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> HiÖn nay gç rõng tù nhiªn ngµy cµng khan hiÕm mµ nhu cÇu sö dông gç ngµy cµng cao
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> Câu 1: Những nội dung cơ bản trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Công sản Việt Nam
UploadDocument server07 id1 24230 nh42986 67215 -> Lời nói đầu

tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương