TT
|
Tên, mã số đề tài, công trình chuyên giao công nghệ
|
Cấp chủ quản
(NN, Bộ/tỉnh)
|
Người chủ trì
|
Người tham gia
|
Thời gian
thực hiện
(năm bắt đầu)
|
Năm nghiệm thu
|
Tổng kinh phí
|
1
|
Đề tài cấp Nhà nước (Nghị định thư) Nghiên cứu sản xuất keo dán gỗ theo quy trình công nghệ Nhật Bản
|
Cấp nhà nước
|
Đặng Kim Vui
|
|
2009
|
2011
|
1690
|
2
|
BẢO TỒN VÀ KHAI THÁC NGUỒN GEN – Khai thác và phát triển một số loài cây địa phương dùng làm men rượu phục vụ chế biến rượu đặc sản
|
Cấp nhà nước
|
Đặng Kim Vui
|
|
2010
|
2012
|
1950
|
3
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất và sử dụng phân hữu cơ sinh học NTT
|
Đề tài cấp bộ
|
Đặng Kim Vui
|
|
2011
|
2012
|
60
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng quản lý rừng cộng đồng khu vực vùng đệm các khu bảo tồn thuộc tỉnh Bắc Kạn B2009 –TN03-11
|
Đề tài cấp bộ
|
Lê Sỹ Trung
|
|
2009
|
2010
|
50
|
5
|
Điều tra đánh giá mô hình và các biện pháp kĩ thuật nông lâm kết hợp tại các tỉnh miền núi phía bắc
|
Đề tài cấp bộ
|
Lê Sỹ Trung
|
|
2008
|
2009
|
|
6
|
Đánh giá hiệu quả chuyển giao khoa học kĩ thuật của các mô hình khuyến lâm tại Việt Nam
|
Đề tài cấp bộ
|
Lê Sỹ Trung
|
|
2010
|
2011
|
|
7
|
ĐH2012-TN03-09: Nghiên cứu, thử nghiệm một số biện pháp kỹ thuật phục hồi sinh cảnh rừng tại khu Khu bảo tồn loài và sinh cảnh vượn Cao Vít, Trùng Khánh, Cao Bằng
|
Cấp đại học
|
Trần Quốc Hưng
|
|
2012
|
2013
|
26
|
8
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ Cácbon ở các trạng thái rừng làm cơ sở cho việc chi trả dịch vụ môi trường tại khu vực Hồ Núi Cốc - Tỉnh Thái Nguyên
B2009 –TN03-30
|
Đề tài cấp bộ
|
Trần Quốc Hưng
|
|
2009
|
2010
|
50
|
9
|
Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên trong một số kiểu thảm thực vật và đề xuất biện pháp kỹ thuật nhằm phục hồi rừng ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam, B2012 - TN02 - 01
|
Đề tài cấp bộ
|
Trần Quốc Hưng
|
|
2012
|
2013
|
50
|
10
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của một số loài Tre phổ biến tại Thái Nguyên làm cơ sở lựa chọn loài Tre phù hợp cho trồng rừng nguyên liệu B2009 –TN03-16
|
Đề tài cấp bộ
|
Vũ Thị Quế Anh
|
|
2009
|
2010
|
50
|
11
|
Nghiên cứu đặc tính sinh học, sinh thỏi và khảo nghiệm một số biện pháp sinh học phòng trừ sâu hại chính ăn lá muồng đen tại rừng trồng Lâm trường Chợ Mới – Huyện Chợ Mới- Tỉnh Bắc Kạn
B2009 –TN03-04
|
Đề tài cấp bộ
|
Đặng Kim Tuyến
|
|
2009
|
2010
|
50,0
|
12
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và tính thích ứng của Keo tai tượng Acasia mangium và Keo lai từ các nguồn khác nhau tại Khu Thực nghiệm Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. B2009 –TN03-18
|
Đề tài cấp bộ
|
Trần Thị Thu Hà
|
|
2009
|
2010
|
60
|
13
|
Nghiên cứu năng suất lượng rơi và khả năng hoàn trả chất dinh dưỡng cho đất của rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc. B2009 –TN03-19
|
Đề tài cấp bộ
|
Đỗ Hoàng Chung
|
|
2009
|
2010
|
50
|
14
|
ĐH2012-TN03-10: Đánh giá tích lũy các bon ở các loại rừng tự nhiên tại một số khu bảo tồn thiên nhiên và Vườn quốc gia tại Thái Nguyên và Bắc Kạn làm cơ sở cho việc tham gia tiến trình REDD ở Việt Nam
|
Cấp đại học
|
Đỗ Hoàng Chung
|
|
2012
|
2013
|
|
15
|
Nghiên cứu sinh khối và khả năng tích luỹ CO2 ở cây gỗ của trạng thái rừng IIB sau khai thác kiệt tại tỉnh Thái Nguyên
B2009 –TN03-23
|
Đề tài cấp bộ
|
Nguyễn Thanh Tiến
|
|
2009
|
2010
|
50
|
16
|
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật thân gỗ ở các trạng thái rừng thông qua cấu trúc tổ thành loài ở khu vực bảo tồn thiên nhiên Thần Sa – Phượng Hoàng - Thái Nguyên B2009 –TN03-24
|
Đề tài cấp bộ
|
Nguyễn Thị Thoa
|
|
2009
|
2010
|
50
|
17
|
Kết hợp thông tin từ ảnh vệ tinh đa phổ, đa thời gian bằng phương pháp thống kê đa biến để nâng cao độ chính xác trong phân loại lớp phủ thực vật.
B2010-TN02-13
|
Đề tài cấp bộ
|
Hà Văn Thuân
|
|
2010
|
2011
|
50
|
18
|
Đánh giá kết quả ứng dụng tiến bộ kỹ thuật cho trồng rừng nguyên liệu công nghiệp ván dăm tại huyện Đồng Hỷ và Phú Bình tỉnh Thái Nguyên. B2010-TN02-17
|
Đề tài cấp bộ
|
Trần Công Quân
|
|
2010
|
2011
|
50
|
19
|
Ứng dụng các phương pháp định lượng trong nghiên cứu tái sinh rừng tại huyện Định Hóa Tỉnh Thái Nguyên,
B2010-TN02-18
|
Đề tài cấp bộ
|
Đặng Thị Thu Hà
|
|
2010
|
2011
|
50
|
20
|
Nghiên cứu phân cấp rừng phòng hộ đầu nguồn trên địa bàn huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn. B2010-TN 02-19
|
Đề tài cấp bộ
|
Nguyễn Thị Thu Hoàn
|
|
2010
|
2011
|
50
|
21
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng và năng suất quả Trám Trắng (Cana rium album) trồng sau ghép tại huyện Đồng Hỷ, Phú Lương tỉnh Thái Nguyên. B2010-TN02-20
|
Đề tài cấp bộ
|
Lương Thị Anh
|
|
2010
|
2011
|
60
|
22
|
Nghiên cứu giải pháp cho phát triển các loài cây Lâm sản ngoài gỗ phục vụ nhu cầu sinh kế và thu nhập của người dân vùng đệm VQG Tam Đảo",
B2010-TN02-21
|
Đề tài cấp bộ
|
Đỗ Hoàng Sơn
|
|
2010
|
2011
|
50
|
23
|
ĐH2012-TN03-11: Nghiên cứu khả năng tích lũy Carbon ở rừng trồng Tếch thuần loài làm cơ sở cho việc chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Cấp đại học
|
Nguyễn Công Hoan
|
|
2012
|
2013
|
52
|
24
|
Nghiên cứu một số đặc điểm kết cấu và cấu trúc của lâm phần Tếch trồng 15 năm tuổi tại tinh Son La T2011 - 11
|
Cấp cơ sở
|
Nguyễn Công Hoan
|
|
2011
|
2012
|
|
25
|
ĐH2012-TN03-07: Nghiên cứu tính đa dạng thực vật thân gỗ tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Cấp đại học
|
Nguyễn Văn Mạn
|
|
2012
|
2013
|
46
|
26
|
ĐH2012-TN03-08: Điều tra và thử nghiệm một số biện pháp kỹ thuật phòng trừ loài bọ lá xanh tím bộ cánh cứng ăn lá keo tại Phú Lương - Thái Nguyên.
|
Cấp đại học
|
Đàm Văn Vinh
|
|
2012
|
2013
|
30
|
27
|
Điều tra đánh giá mức độ hại của loài bọ lá Xanh tím hại Keo tại rừng trồng Hạt kiểm lâm – Phổ Yên – Thái Nguyên
T2011 - 12
|
Cấp cơ sở
|
Đàm Văn Vinh
|
|
2011
|
2012
|
|
28
|
Nghiên cứu đặc điểm tái sinh trên khu vực núi đá vôi tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn đen Cao Vít huyên Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng, T2012 - 67
|
Cấp cơ sở
|
La Quang Độ
|
|
2012
|
2013
|
|
29
|
Nghiên cứu và đề xất một số loài thực vật làm thức ăn cho Vượn Cao Vít tại khu bảo tồn vượn đen Cao Vít huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng T2011 - 10
|
Cấp cơ sở
|
La Quang Độ
|
|
2011
|
2012
|
|
30
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh thái loài cây Cổ yếm – Gynostemma pentaphyllum (Thumb.) Makino tại vườn Quốc gia Ba Bể tỉnh Bắc Kạn, làm cơ sở gây trồng, bảo tồn nguồn gen thực vật quý hiếm này.T2009-29
|
Cấp cơ sở
|
La Quang Độ
|
|
2009
|
2010
|
|
31
|
Nghiên cứu giải pháp phát triển các loài lâm sản ngoài gỗ và tài nguyên thiên nhiên phục vụ nhu cầu sinh kế của cộng đồng các dân tộc thiểu số tại vùng lõi khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hang tỉnh Tuyên quang T2010 - 43
|
Cấp cơ sở
|
La Quang Độ
|
|
2010
|
2011
|
|
32
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế xã hội đến tài nguyên rừng khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn T2011 - 08
|
Cấp cơ sở
|
Lê Văn Phúc
|
|
2011
|
2012
|
|
33
|
Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý thành lập bản đồ hiện trạng rừng tại xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên năm 2012 T2012 - 59
|
Cấp cơ sở
|
Nguyễn Đăng Cường
|
|
2012
|
2013
|
|
34
|
Sưu tập mẫu và xác định cấu tạo thô đại của một số loại gỗ thông dụng ở Việt Nam phục vụ công tác đào tạo tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
T2012 - 60
|
Cấp cơ sở
|
Nguyễn Việt Hưng
|
|
2012
|
2013
|
|
35
|
Quy hoạch rừng trồng cây bản địa tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên T2012 - 61
|
Cấp cơ sở
|
Đặng Thị Thu Hà
|
|
2012
|
2013
|
|
36
|
Nghiên cứu giải pháp biến tính ổn định kích thước gỗ Bồ đề (Styrax Tonkinensis – Pierre) bằng Polyetylenglyco (PEG) T2012 - 62
|
Cấp cơ sở
|
Dương Văn Đoàn
|
|
2012
|
2013
|
|
37
|
Thử nghiệm hiệu lực của một số loại thuốc hóa học phòng trừ bệnh đốm nâu lá keo tại vườn ươm trường Đại Học nông lâm Thái Nguyên, T2012 - 64
|
Cấp cơ sở
|
Phạm Thị Diệu
|
|
2012
|
2013
|
|
38
|
Nghiên cứu và lựa chọn các loại cây lâm nghiệp làm cảnh quan trồng tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên T2012 - 66
|
Cấp cơ sở
|
Đặng Ngọc Hùng
|
|
2012
|
2013
|
|
39
|
Điều tra thực trạng và giá trị sử dụng nguồn cây dược liệu tại xã Đồng Thịnh – Huyện Định Hóa - Tỉnh Thái Nguyên T2012 - 65
|
Cấp cơ sở
|
Phạm Thu Hà
|
|
2012
|
2013
|
|
40
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều rộng thanh cơ sở đến tính chất cơ học của ván ghép khối làm mặt cầu thang từ gỗ Keo lai, T2012 - 68
|
Cấp cơ sở
|
Nguyễn Thị Tuyên
|
|
2012
|
2013
|
|