D
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
I
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Hướng dẫn Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm về phân hủy sinh học của các hợp chất hữu cơ ở điều kiện hiếu khí
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 11266:1994
|
2016-2018
|
100
|
|
2
|
Thủ tục tính toán cân bằng axit- bazơ cho đất phèn- Phần 1: giới thiệu, định nghĩa, ký hiệu, cụm từ viết tắt, lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 14388-1:2014
|
2016-2018
|
100
|
|
3
|
Mô tả đất trong mối liên quan tới bảo vệ nước ngầm
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 15175:2004
|
2016-2018
|
100
|
|
4
|
Mô tả đất đã bị đào bới và các vật liệu đất khác phục vụ mục đích tái sử dụng
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 15176:2002
|
2016-2018
|
100
|
|
5
|
Nước trong đất và vùng không bão hòa- Thuật ngữ, định nghĩa, biểu tượng và lý thuyết
|
Thuật ngữ
|
Theo ISO 15709:2002
|
2016-2018
|
100
|
|
6
|
Hướng dẫn mô tả độc hại môi trường đất và các chất trong đất
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 15799:2003
|
2016-2018
|
100
|
|
7
|
Mô tả đất trong mối liên quan đến khía cạnh phơi nhiễm của con người
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 15800:2003
|
2016-2018
|
100
|
|
8
|
Biểu mẫu ghi chép thông tin về đất và vị trí đất
|
Hồ sơ
|
Theo ISO 15903:2002
|
2016-2018
|
100
|
|
9
|
Mô tả đất ngoài đồng ruộng
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 25177:2008
|
2016-2018
|
100
|
|
10
|
Hướng dẫn về thiết lập duy trì các chương trình kiểm tra đất
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 16133:2004
|
2016-2018
|
100
|
|
11
|
Hướng dẫn về lựa chọn và đánh giá hoạt tính sinh học để mô tả ô nhiễm môi trường đất và các vật liệu trong đất
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 17616:2008
|
2016-2018
|
100
|
|
12
|
Hướng dẫn bảo quản ngắn và dài hạn mẫu đất
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 18512:2007
|
2016-2018
|
100
|
|
13
|
Hướng dẫn thủ tục tiến hành rửa trôi để thử nghiệm hóa học và ô nhiễm đất và các vật liệu trong đất
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 18772:2008
|
2016-2018
|
100
|
|
14
|
Hệ thống ủ trong phòng thí nghiệm để xác định khoáng hóa chất hữu cơ trong đất dưới điều kiện hảo khí
|
Chất lượng đất
|
Theo ISO 14239:1997
|
2016-2018
|
100
|
|
15
|
Hướng dẫn xác định giá trị nền
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 19258:2005
|
2016-2018
|
100
|
|
16
|
Xác định độ dẫn điện đặc trưng
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 11265:1994/Cor 1:1996
|
2016-2018
|
100
|
|
17
|
Xác định nitrat, nitrit, amôn ở đất ướt ngoài đồng trong dịch chiết KCl- Phần 1: Phương pháp thông thường
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO/TS 14256-1:2003
|
2016-2018
|
100
|
|
18
|
Xác định nitrat, nitrit, amôn ở đất ướt ngoài đồng trong dịch chiết KCl- Phần 2: Phương pháp phân tích dòng phân mảnh tự động
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 14256-2:2005
|
2016-2018
|
100
|
|
19
|
Xác định Hg trong dịch chiết cường toan bằng kỹ thuật hóa hơi lạnh và hóa hơi lạnh phổ huỳnh quang
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 16772:2004
|
2016-2018
|
100
|
|
20
|
Xác định Cr hóa trị 6 phân hủy trong chất rắn phân hủy trong kiềm bằng xắc ký ion với đầu dò quang phổ
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 15192:2010
|
2016-2018
|
100
|
|
21
|
Xác định xyanua
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 11262:2003
|
2016-2018
|
100
|
|
22
|
Xác định xyanua tổng số và xyanua di động bằng phương pháp dòng chảy liên tục
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 17380:2004
|
2016-2018
|
100
|
|
23
|
Xác định Tali bằng phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 20279:2005
|
2018-2020
|
100
|
|
24
|
Xác định nitrat hóa tiềm tàng và sự ức chế nitrat hóa - Phương pháp thử nhanh bằng oxy hóa amôn
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 15685:2012
|
2016-2018
|
100
|
|
25
|
Xác định cacbon và nitơ bằng phổ vùng cận hồng ngoại
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 17184:2014
|
2016-2018
|
100
|
|
26
|
Xác định độ chua trao đổi bằng dịch chiết BaCl2
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 14254:2001
|
2016-2018
|
100
|
|
27
|
Xác định crom (VI) hòa tan trong nước bằng phương pháp sử dụng kít thử
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO/TR 18105:2014
|
2016-2018
|
100
|
|
28
|
Xác định độ dẫn nước không bão hòa và khả năng giữ nước- Phương pháp bay hơi nhờ gió
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 11275:2004
|
2016-2018
|
100
|
|
29
|
Chiết các nguyên tố vết trong đất bằng bằng dung dịch NH4NO3
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 19730:2008
|
2018-2020
|
100
|
|
30
|
Xác định nguyên tố vết trong dịch chiết đất bằng Plasma kép cảm ứng và phổ phát xạ nguyên tử (ICP- AES)
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 22036:2008
|
2018-2020
|
100
|
|
31
|
Xác định thành phần nguyên tố bằng huỳnh quang tia X
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 18227:2014
|
2018-2020
|
100
|
|
32
|
Hướng dẫn nhận biết các hợp chất bằng xắc ký khí và phổ khối
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 22892:2006
|
2018-2020
|
100
|
|
33
|
Xác định hydrocacbon thơm mạch đa vòng bằng xắc ký khí và xắc ký lỏng hiệu năng cao
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 13859:2014
|
2018-2020
|
100
|
|
34
|
Xác định hydrocacbon thơm bay hơi và halogen hydrocacbon và một số loại ête đặc trưng-PP khoảng trống tĩnh
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 22155:2011
|
2018-2020
|
100
|
|
35
|
Xác định hàm lượng hydrocacbon trong dãy từ C10 đến C40 bằng xắc ký khí
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 16703:2004
|
2016-2018
|
100
|
|
36
|
Xác định ảnh hưởng của chất ô nhiễm đến hệ thực vật- Phần 1: Phương pháp xác định sự ức chế sinh trưởng của rễ
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 11269-1:1993
|
2016-2018
|
100
|
|
37
|
Hướng dẫn tính toán cân bằng axit- bazơ trong đất phèn- Phần 2: Phương pháp khử S bằng crom
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 14388-2:2014
|
2016-2018
|
100
|
|
38
|
Thủ tục tính toán cân bằng axit- bazơ trong đất phèn- Phần 2: Phương pháp oxi hóa cả axit và S bằng peroxide
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 14388-3:2014
|
2016-2018
|
100
|
|
38
|
Xác định hợp chất thiếc hữu cơ đặc trưng bằng xắc ký khí
|
Phương pháp thử
|
Theo SO 23161:2009
|
2016-2018
|
100
|
|
40
|
Hướng dẫn thủ tục tiến hành rửa trôi để thử nghiệm hóa học và ô nhiễm đất và vật liệu đất – Phần 1: Ủ với tỷ lệ chất lỏng: chất rắn là 2: 1
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO/TS 21268-1:2007
|
2016-2018
|
100
|
|
41
|
Hướng dẫn thủ tục tiến hành rửa trôi để thử nghiệm hóa học và ô nhiễm đất và vật liệu đất – Phần 2: Ủ với tỷ lệ chất lỏng: chất rắn là 10: 1
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO/TS 21268-2:2007
|
2016-2018
|
100
|
|
42
|
Hướng dẫn thủ tục tiến hành rửa trôi để thử nghiệm hóa học và ô nhiễm đất và vật liệu đất – Phần 3: Phương pháp thẩm lọc ngược
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO/TS 21268-3:2007
|
2016-2018
|
100
|
|
43
|
Hướng dẫn thủ tục tiến hành rửa trôi để thử nghiệm hóa học và ô nhiễm đất và vật liệu đất – Phần 4: Ảnh hưởng của pH đến rửa trôi với sự bổ sung axit/ kiềm
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO/TS 21268-4:2007
|
2016-2018
|
100
|
|