63
|
Khảo nghiệm DUS giống Đào
|
Khảo nghiệm DUS
|
Từ tài liệu của UPOV: TG/187/2
|
2016-2017
|
100
|
|
64
|
Khảo nghiệm DUS giống Chè dây
|
Khảo nghiệm DUS
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2018-2020
|
100
|
|
65
|
Khảo nghiệm DUS giống Chi diếp (lưỡi mác)
|
Khảo nghiệm DUS
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2018-2020
|
100
|
|
66
|
Khảo nghiệm DUS giống Cây rong rổ
|
Khảo nghiệm DUS
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2018-2020
|
100
|
|
67
|
Khảo nghiệm DUS giống Cải củ
|
Khảo nghiệm DUS
|
Từ tài liệu của UPOV: TG/63/7-TG/64/7
|
2016-2017
|
100
|
|
68
|
Khảo nghiệm VCU giống chè
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
69
|
Khảo nghiệm VCU giống cao su
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
70
|
Khảo nghiệm VCU giống cà phê
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
71
|
Khảo nghiệm VCU giống hồ tiêu
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
72
|
Khảo nghiệm VCU giống điều
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
73
|
Khảo nghiệm VCU giống ca cao
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
74
|
Khảo nghiệm VCU giống dừa
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
75
|
Khảo nghiệm VCU giống nho
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
76
|
Khảo nghiệm VCU giống nhãn
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
77
|
Khảo nghiệm VCU giống thanh long
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
78
|
Khảo nghiệm VCU giống vải
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
79
|
Khảo nghiệm VCU giống xoài
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
80
|
Khảo nghiệm VCU giống chuối
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
81
|
Khảo nghiệm VCU giống dứa
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
82
|
Khảo nghiệm VCU giống cam
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
83
|
Khảo nghiệm VCU giống bưởi
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
84
|
Khảo nghiệm VCU giống quýt
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
85
|
Khảo nghiệm VCU giống bơ
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
86
|
Khảo nghiệm VCU giống chôm chôm
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
87
|
Khảo nghiệm VCU giống măng cụt
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
88
|
Khảo nghiệm VCU giống Ổi
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
89
|
Khảo nghiệm VCU giống Đu đủ
|
Khảo nghiệm VCU
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
II
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
TCVN Vườn cây đầu dòng cây ăn quả
|
Chất lượng giống
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
2
|
TCVN Vườn cây đầu dòng cây công nghiệp lâu năm (Phần 1: cà phê, điều)
|
Chất lượng giống
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
200
|
|
3
|
TCVN Vườn cây đầu dòng cây công nghiệp lâu năm (Phần 2: chè)
|
Chất lượng giống
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
4
|
TCVN Vườn cây đầu dòng cây công nghiệp lâu năm (Phần 3: ca cao)
|
Chất lượng giống
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
5
|
TCVN Vườn cây đầu dòng cây công nghiệp lâu năm (Phần 4: cao su)
|
Chất lượng giống
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
6
|
TCVN Vườn ươm cây công nghiệp lâu năm (Phần 1: cà phê, điều)
|
Chất lượng giống
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
200
|
|
7
|
TCVN Vườn ươm cây công nghiệp lâu năm (Phần 2: chè)
|
Chất lượng giống
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2016-2017
|
100
|
|
8
|
TCVN Cây giống hoa (hồng, cúc, đồng tiền, cẩm chướng, lan hồ điệp…)
|
Chất lượng giống
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2018-2020
|
300
|
|
9
|
TCVN củ giống hoa (lay ơn, loa kèn, lily…)
|
Chất lượng giống
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2018-2020
|
300
|
|
B
|
Sản xuất sản phẩm trồng trọt, ATTP
|
|
|
|
|
|
I
|
Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
TCVN Thực hành nông nghiệp tốt lĩnh vực trồng trọt
|
ATTP
|
Xây dựng mới từ tiêu chuẩn của ASEAN, GlobalG.A.P, JGAP…
|
2015-2016
|
200
|
|
C
|
Phân bón và chất cải tạo đất
|
|
|
|
|
|
I
|
Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Giới hạn của kim loại nặng trong phân bón
|
Chất lượng phân bón
|
Tham khảo tài liệu trong và ngoài nước
|
2016-2018
|
100
|
|
2
|
Giới hạn về các chất kích thích sinh trưởng trong phân bón
|
Chất lượng phân bón
|
Tham khảo tài liệu trong và ngoài nước
|
2016-2018
|
100
|
|
3
|
Giới hạn các vi sinh vật có hại trong phân bón
|
Chất lượng phân bón
|
Tham khảo tài liệu trong và ngoài nước
|
2016-2018
|
100
|
|
4
|
Giới hạn tối thiểu các vi sinh vật có ích trong phân bón
|
Chất lượng phân bón
|
Tham khảo tài liệu trong và ngoài nước
|
2016-2018
|
100
|
|
5
|
Giới hạn tối thiểu về thời gian lưu giữ để đảm bảo chất lượng phân bón
|
Chất lượng phân bón
|
Tham khảo tài liệu trong và ngoài nước
|
2016-2018
|
100
|
|
6
|
Một số quy định và chất lượng của một số phân bón chính
|
Chất lượng phân bón
|
Tham khảo tài liệu trong và ngoài nước
|
2018-2020
|
100
|
|
7
|
Phân bón- Xác định dung trọng (phân rời)
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO
3944:1992
|
2016-2018
|
100
|
|
8
|
Phân bón- Xác định dung trọng (phân bón ở đầu ra)
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 5311:1992
|
2016-2018
|
100
|
|
9
|
Phân bón- Xác định dung trọng của phân bón hạt mịn dạng rời
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 7837:1992
|
2016-2018
|
100
|
|
10
|
Phân bón và chất cải tạo đât- Từ vựng
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 8157:1984
|
2016-2018
|
100
|
|
11
|
Phân bón và chất cải tạo đât- Sàng thử nghiệm
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 8397:1988
|
2016-2018
|
100
|
|
12
|
Phân bón- Xác định N amôn bằng phương pháp chuẩn độ sau trưng cất
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 5314:1981
|
2016-2018
|
100
|
|
13
|
Phân bón- Xác định N amôn khi có mặt các chất giải phóng amôn khi xử lý với NaOH- Phương pháp chuẩn độ
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 7408:1983
|
2016-2018
|
100
|
|
14
|
Phân bón- Xác định P hữu hiệu bằng Quinolin phosphomolybdat theo PP khối lượng
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 6598:1985
|
2016-2018
|
100
|
|
15
|
N không hòa tan trong nước của phân bón
|
Phương pháp thử
|
Theo AOAC 945.01
|
2016-2018
|
100
|
|
16
|
N không hòa tan trong nước của xianamit
|
Phương pháp thử
|
Theo AOAC 935.01
|
2016-2018
|
100
|
|
17
|
Mg hòa tan trong nước trong phân bón
|
Phương pháp thử
|
Theo AOAC
937.02
|
2016-2018
|
100
|
|
18
|
Mn hòa tan trong nước trong phân bón
|
Phương pháp thử
|
Theo AOAC
972.03
|
2016-2018
|
100
|
|
19
|
Na trong phân bón
|
Phương pháp thử
|
Theo AOAC 974.01
|
2016-2018
|
100
|
|
20
|
Phân bón- Xử lý với nhựa trao đổi cation để xác định hàm lượng vi chất ở dạng chelat và thành phần chelat của các vi chất
|
Phương pháp thử
|
Theo EN 13366
|
2016-2018
|
100
|
|
21
|
Phân bón- Xác định các chất chelat trong phân bón bằng sắc ký ion - Phần 1: EDTA, HEDTA và DTPA
|
Phương pháp thử
|
Theo EN 13368-1
|
2016-2018
|
100
|
|
22
|
Phân bón- Xác định các chất chelat trong phân bón bằng sắc ký ion - Phần 2: EDDHA và EDDHMA
|
Phương pháp thử
|
Theo EN 13368-2
|
2016-2018
|
100
|
|
23
|
Phân bón- Xác định chất kích thích sinh trưởng
|
Phương pháp thử
|
|
2016-2018
|
100
|
|
24
|
Phân bón lỏng- Kiểm tra sơ bộ bằng mắt và chuẩn bị mẫu thử vật lý
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 10249:1996
|
2016-2018
|
100
|
|
25
|
Hoạt tính của N trong phân bón
|
Phương pháp thử
|
Theo AOAC 930.03
|
2016-2018
|
100
|
|
26
|
Chỉ số hoạt tính của N trong Urea-formaldehyde
|
Phương pháp thử
|
Theo AOAC
955.05
|
2018-2020
|
100
|
|
27
|
Ure và Methyleneureas hòa tan trong nước trong phân bón
|
Phương pháp thử
|
Theo AOAC 983.01
|
2018-2020
|
100
|
|
28
|
Triamino-s-Triazin trong hốn hợp phân bón
|
Phương pháp thử
|
Theo AOAC 988.01
|
2018-2020
|
100
|
|
29
|
Phân bón lỏng- Loại bỏ khí khỏi mẫu nhũ tương lỏng bằng màng lọc
|
Phương pháp thử
|
Theo ISO 10248:1996
|
2018-2020
|
100
|
|
30
|
Chất cải tạo đất và môi trường nuôi trồng- Chuẩn bị mẫu để phân tích chất lý hóa học, xác định chất khô, độ ẩm và tỷ khối đặc ở phòng thí nghiệm
|
Phương pháp thử
|
Theo EN 13040
|
2018-2020
|
100
|
|
31
|
Chất cải tạo đất và môi trường nuôi trồng- Xác định đặc tính vật lý – Dung trọng khô, thể tích không khí, thể tích nước, sự co ngót và khoảng trống tổng số
|
Phương pháp thử
|
Theo EN 13041
|
2018-2020
|
100
|
|
32
|
Chất cải tạo đất và môi trường nuôi trồng - Xác định số lượng
|
Phương pháp thử
|
Theo EN 12580
|
2018-2020
|
100
|
|
33
|
Chất cải tạo đất và môi trường nuôi trồng- Xác định độ pH
|
Phương pháp thử
|
Theo EN 13037
|
2018-2020
|
100
|
|
34
|
Chất cải tạo đất và môi trường nuôi trồng- Xác định độ dẫn điện
|
Phương pháp thử
|
Theo EN 13038
|
2018-2020
|
100
|
|
35
|
Chất cải tạo đất và môi trường nuôi trồng- Xác định hàm lượng chất hữu cơ và tro
|
Phương pháp thử
|
Theo EN 13039
|
2018-2020
|
100
|
|
36
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Trichoderma. Phương pháp đếm khuẩn lạc
|
Phương pháp thử
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2017-2018
|
100
|
|
37
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Azospirilium. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
|
Phương pháp thử
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2017-2018
|
100
|
|
38
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Rhizobium. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
|
Phương pháp thử
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2017-2018
|
100
|
|
39
|
Vi sinh vật môi trường - Phát hiện và định lượng vi sinh vật phản nitrat trong các mẫu chế phẩm và mẫu môi trường. Phương pháp tính số có xác suất lớn nhất.
|
Phương pháp thử
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2018-2020
|
100
|
|
40
|
Vi sinh vật môi trường - Phát hiện và định lượng vi sinh vật phân giải lipit trong các mẫu chế phẩm và mẫu môi trường. Phương pháp tính số có xác suất lớn nhất.
|
Phương pháp thử
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2018-2020
|
100
|
|
41
|
Vi sinh vật môi trường - Phát hiện và định lượng vi sinh vật phân giải protein trong các mẫu chế phẩm và mẫu môi trường. Phương pháp tính số có xác suất lớn nhất.
|
Phương pháp thử
|
Xây dựng mới từ tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
|
2018-2020
|
100
|
|
42
|
Chất lượng nước - Đánh giá khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ ở điều kiện hiếu khí của vi sinh vật trong môi trường nước bằng việc xác định nhu cầu oxy sinh hóa (hàm lượng OD) bằng thiết bị Respirometer.
|
Phương pháp thử
|
Hài hòa với tiêu chuẩn ISO
|
2018-2020
|
100
|
|
43
|
Chất lượng nước - Đánh giá khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ ở điều kiện hiếu khí của vi sinh vật trong môi trường nước bằng phương pháp phân tích bùn hoạt tính bán liên tục.
|
Phương pháp thử
|
Hài hòa với tiêu chuẩn ISO
|
2018-2020
|
100
|
|
44
|
Chất lượng nước - Tiêu chí cho để xây dựng tính tương đương giữa các phương pháp vi sinh.
|
Phương pháp thử
|
Hài hòa với tiêu chuẩn ISO
|
2018-2020
|
100
|
|
|