+ Về đất nông nghiệp: 96 TCVN.
STT
|
Tên QCVN/TCVN
|
Số hiệu
|
Loại QCVN/TCVN
|
Nội dung cần sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí thực hiện
|
Ghi chú
|
A.
|
Giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QCVN về khảo nghiệm DUS giống lúa
|
QCVN 01-65:2011/BNNPTNT
|
Khảo nghiệm DUS
|
- Bổ sung một số tính trạng về tính chống chịu;
- Sửa đổi một số nội dung về phương pháp bố trí thí nghiệm, giai đoạn đánh giá tính trạng đặc trưng
|
2016-2017
|
100
|
|
2
|
QCVN về khảo nghiệm DUS giống ngô
|
QCVN 01-66/2011/BNNPTNT
|
Khảo nghiệm DUS
|
- Sửa đổi nội dung về biểu hiện của một số tính trạng (VD 39,40…);
- Sửa đổi một số nội dung về giai đoạn đánh giá các tính trạng đặc trưng
|
2016-2017
|
100
|
|
3
|
QCVN về khảo nghiệm VCU giống lúa
|
QCVN 01-55/2011/BNNPTNT
|
Khảo nghiệm VCU
|
- Sửa đổi một số nội dung về phương pháp bố trí thí nghiệm, chăm sóc cây giống
|
2016-2017
|
100
|
|
4
|
QCVN về khảo nghiệm VCU giống ngô
|
QCVN 01-56/2011/BNNPTNT
|
Khảo nghiệm VCU
|
- Sửa đổi nội dung về một số chỉ tiêu như khối lượng hạt/khối lượng bắp; năng suất bắp tươi, bệnh hại,...
- Sửa đổi một số nội dung về chỉ tiêu theo dõi, phương pháp đánh giá…
|
2016-2017
|
100
|
|
5
|
QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng
|
QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT
|
Chất lượng giống
|
- Sửa đổi số lần kiểm định, thời kỳ kiểm định
- Bổ sung phương thức chứng nhận hợp quy
|
2016-2017
|
100
|
|
6
|
QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng
|
QCVN 01-51: 2011/BNNPTNT
|
Chất lượng giống
|
- Sửa đổi số lần kiểm định, thời kỳ kiểm định
- Bổ sung phương thức chứng nhận hợp quy
|
2016-2017
|
100
|
|
7
|
QCVN về chất lượng hạt giống lúa
|
QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT
|
Chất lượng giống
|
- Sửa đổi số lần kiểm định, thời kỳ kiểm định
- Bổ sung phương thức chứng nhận hợp quy
|
2016-2017
|
100
|
|
8
|
QCVN về chất lượng hạt giống lạc
|
QCVN 01-48: 2011/BNNPTNT
|
Chất lượng giống
|
- Bổ sung chỉ tiêu chất lượng
- Bổ sung phương thức chứng nhận hợp quy
|
2016-2017
|
100
|
|
9
|
QCVN về chất lượng hạt giống đậu tương
|
QCVN 01-49: 2011/BNNPTNT
|
Chất lượng giống
|
- Bổ sung chỉ tiêu chất lượng
- Bổ sung phương thức chứng nhận hợp quy
|
2016-2017
|
100
|
|
10
|
QCVN về chất lượng hạt giống ngô lai
|
QCVN 01-53: 2011/BNNPTNT
|
Chất lượng giống
|
- Bổ sung các chỉ tiêu chất lượng đối với dòng bố và dòng mẹ
- Bổ sung phương thức chứng nhận hợp quy
|
2016-2017
|
100
|
|
11
|
QCVB về chất lượng củ giống khoai tây
|
QCVN 01-52: 2011/BNNPTNT
|
Chất lượng giống
|
- Bổ sung chỉ tiêu chất lượng
- Bổ sung phương thức chứng nhận hợp quy
|
2016-2017
|
100
|
|
II
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạt giống cải củ-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8811:2011
|
Chất lượng giống
|
- Soát xét lại các chỉ tiêu của các TCVN;
- Gộp thành TCVN hạt giống rau họ cải (họ thập tự);
- Bổ sung một số loài khác thuộc họ cải (họ thập tự)
|
2017-2018
|
100
|
|
2
|
Hạt giống cải bắp-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8812:2011
|
Chất lượng giống
|
2017-2018
|
100
|
|
3
|
Hạt giống su hào-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8813:2011
|
Chất lượng giống
|
2017-2018
|
100
|
|
4
|
Hạt giống dưa chuột lai-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8814:2011
|
Chất lượng giống
|
- Soát xét lại các chỉ tiêu của các TCVN;
- Gộp thành TCVN hạt giống bầu bí;
|
2017-2018
|
100
|
|
5
|
Hạt giống dưa hấu lai- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8815:2011
|
Chất lượng giống
|
2017-2018
|
100
|
|
6
|
Hạt giống bầu bí - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9809:2013
|
Chất lượng giống
|
2017-2018
|
100
|
|
7
|
Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm
|
TCVN 8548:2011
|
PP kiểm nghiệm
|
- Soát xét TCVN 8548:2011
- Gộp thành bộ TCVN về phương pháp kiểm nghiệm hạt giống cây trồng
|
2017-2018
|
100
|
|
8
|
Thử nghiệm sức sống của hạt giống bằng phép thử Tetrazolium
|
|
PP kiểm nghiệm
|
2017-2018
|
100
|
|
9
|
Cây công nghiệp - Tiêu chuẩn cây đầu dòng
|
|
Chất lượng giống
|
- Bổ sung một số cây công nghiệp chủ lực khác (ngoài cà phê vối, điều, chè, ca cao) như hồ tiêu, cao su, cà phê chè, dừa… cây bố mẹ để sản xuất hạt lai cà phê vối,
|
2018-2020
|
300
|
|
10
|
Chồi giống dứa - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9062:2013
|
Chất lượng giống
|
- Gộp thành TCVN Cây giống cây ăn quả - Yêu cầu kỹ thuật và chia thành từng phần là một đối tượng hoặc một nhóm đối tượng cây ăn quả.
- Bổ sung một số loài như thanh long, chôm chôm, chanh leo, chanh, táo, đu đủ,…
|
2017-2018
|
100
|
|
11
|
Cây giống bơ - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9301:2013
|
Chất lượng giống
|
2017-2018
|
100
|
|
12
|
Cây giống cam, quýt, bưởi - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9302:2013
|
Chất lượng giống
|
2017-2018
|
100
|
|
13
|
Cây giống xoài, sầu riêng, nhãn, vải, măng cụt, hồng ăn quả - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
Chất lượng giống
|
2017-2018
|
100
|
|
14
|
Cây chuối tiêu - Cây giống nhân bằng nuôi cấy mô
|
|
Chất lượng giống
|
2017-2018
|
100
|
|
15
|
Nhãn, vải, cây có múi, xoài, sầu riêng và măng cụt - Tiêu chuẩn cây đầu dòng
|
|
Chất lượng giống
|
- Xây dựng thành TCVN Cây ăn quả - Tiêu chuẩn cây đầu dòng
- Bổ sung một số cây ăn quả chủ lực khác như chuối, dứa, thanh long, đu đủ, mít, bơ, chôm chôm, chanh, chanh leo…
|
2018-2020
|
500
|
|
B.
|
Sản xuất sản phẩm trồng trọt, ATTP
|
|
|
|
|
|
I
|
Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế:
|
QCVN 01:132:2013/BNNPTNT
|
ATTP
|
- Gộp thành QCVN chung về điều kiện đảm bảo ATTP trong sản xuất rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu.
- Soát xét, chỉnh sửa một số nội dung như:
+ Một số chỉ tiêu phức tạp khó áp dụng trong điều kiện đại trà của nông dân (Đường dẫn đến địa điểm sản xuất và đường nội đồng, quy định vệ sinh cá nhân trong khu vực sản xuất, chăn thả vật nuôi trong khu vực sản xuất, lấy mẫu sản phẩm.....)
+ Phương thức đánh giá phù hợp Quy chuẩn quy định trong Quy chuẩn chưa phù hợp (phương thức 3).
+ Một số quy định trong quy chuẩn không còn phù hợp với văn bản QPPL mới ban hành (Danh mục phân bón, Thông tư số 68/2010/TT-BNNPTNT,...)
|
2016-2017
|
200
|
|
2
|
Điều kiện trồng, chăm sóc và thu hái cà phê để phát triển bền vững và bảo đảm ATTP
|
|
ATTP
|
2016-2017
|
100
|
|
3
|
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với hạt điều trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
|
ATTP
|
2016-2017
|
100
|
|
4
|
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với hồ tiêu trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
|
ATTP
|
2016-2017
|
100
|
|
II
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Phân bón và chất cải tạo đất
|
|
|
|
|
|
I
|
Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TCVN Phân bón – Phương pháp lấy mẫu
|
TCVN 9486:2013
|
Lấy mẫu
|
- Xây dựng thành TCVN chung về lấy mẫu phân bón gồm các phần khác nhau. Ví dụ: Phần 1: lấy mẫu đơn giản ở lô hàng nhỏ; Phần 2: lấy mẫu phân bón ở lô hàng trung bình; Phần 3: lấy mẫu phân bón ở lô hàng lớn. Phần 4: lấy mẫu trên băng tải, Phần 5: Báo cáo lấy mẫu; Phần 6: lượng tối thiểu cần lấy để có thể đại diện cho mẫu tổng…
- Soát xét, chỉnh sửa bổ sung một số nội dung như:
+ Bổ sung, chỉnh sửa một số thuật ngữ cho phù hợp với thực tế;
+ Chỉnh sửa quy định về dụng cụ lấy mẫu;
+ Bổ sung quy định số mẫu ban đầu tối thiểu trong trường hợp phân bón được chứa trong bao gói có khối lượng lớn hơn 50kg và trường hợp tổng số bao, thùng, hộp carton của lô phân bón lớn hơn 1000.
+ Chỉnh sửa đơn vị tính (m3, l) cho thống nhất
- Soát xét, chỉnh sửa theo một số tiêu chuẩn quốc tế như: ISO 7410:1983, EN 12579, AOAC 959.01, AOAC 959.02, ISO 7742:1988…
|
2016-2017
|
500
|
|
D
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|