Mục so sánh
|
FPA
|
WA
|
AR
|
I. Phạm vi, trách nhiệm về rủi ro, tổn thất
|
|
1. Tổn thất toàn bộ do thiên tai, tai nạn bất ngờ
|
x
|
x
|
x
|
2. Tổn thất toàn bộ khi dỡ hàng tại cảng lánh nạn
|
x
|
x
|
x
|
3. Tổn thất bộ phận và dỡ hàng tại cảng lánh nạn do 4 rủi ro chính
|
x
|
x
|
x
|
4. Tổn thất bộ phận và dỡ hàng tại cảng lánh nạn không hạn chế do 4 rủi ro chính
|
-
|
x
|
x
|
5. Mất nguyên kiện hàng trong khi xếp dỡ chuyển tải
|
x
|
x
|
x
|
6. Tổn thất do các rủi ro phụ gây nên
|
-
|
-
|
x
|
II. Các chi phí
|
|
1. Chi phí đóng góp tổn thất chung
|
x
|
x
|
x
|
2. Chi phí cứu nạn cho bản thân lô hàng đó
|
x
|
x
|
x
|
3. Chi phí tại cảng lánh nạn hay cảng ghé
|
x
|
x
|
x
|
4. Chi phí đề phòng hạn chế tổn thất
|
x
|
x
|
x
|
5. Chi phí tố tụng và khiếu nại, giám định do rủi ro được bảo hiểm
|
x
|
x
|
x
|
II. Trách nhiệm chứng minh tổn thất
|
NĐBH
|
NĐBH
|
NĐBH
|
III. Áp dụng mức miễn thường
|
Không
|
Có
|
Không
|
IV. Mức phí
|
Thấp nhất
|
Trung bình
|
Cao nhất
|