5. Thời hạn thanh toán tiền bồi thường :
- Trong vòng 15 ngày đối với các hồ sơ không phải giám định.
- Trong vòng 21 ngày đối với các hồ sơ phức tạp, cần phải giám định.
VII. THỜI HẠN ĐĂNG KÝ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN PHÍ BH
1. Thời hạn đăng ký tham gia bảo hiểm
Đợt 1: 30 ngày cận trước ngày 01/05 hàng năm (Thời hạn bảo hiểm 1 năm bắt đầu từ ngày 01/05 đến hết ngày 30/04 năm sau)
Đợt 2: 30 ngày cận trước ngày 01/11 hàng năm (Thời hạn bảo hiểm 6 tháng bắt đầu từ ngày 01/11 đến hết ngày 30/04 năm sau, phí bảo hiểm được tính theo biểu phí ngắn hạn)
2. Phương thức thanh toán phí bảo hiểm: 2 phương thức
2.1 Nộp tiền mặt trực tiếp tại Phòng Kế Toán PVI Vũng Tàu (Địa chỉ: 58A Võ Thị Sáu P2, TP. Vũng Tàu)
2.2 Nộp phí vào tài khoản số 008.1.00.00.5418.7 của PVI Vũng Tàu tại Ngân hàng Vietcombank – CN Vũng Tàu theo nội dung sau: Ví dụ: Nguyễn Văn A (Đơn vị Công tác) nộp phí bảo hiểm cho người thân là: Trần thị B theo chương trình bảo hiểm số 1/2/3.
NĐBH/đại diện NĐBH có trách nhiệm thanh toán phí trước khi nộp hồ sơ yêu cầu trả tiền bồi thường và trong vòng 45 ngày kể từ ngày 01/05 hoặc 01/11 hàng năm với điều kiện NĐBH/đại diện NĐBH nhận được bản gốc thông báo thu phí từ Bên B ít nhất 30 ngày trước khi hết thời hạn 45 ngày kể trên. Nếu quá thời hạn 45 ngày nêu trên, NĐBH/đại diện NĐBH không thanh toán phí BH thì hiệu lực bảo hiểm sẽ bị vô hiệu và PVI không có bất cứ trách nhiệm nào đối với NĐBH kể từ ngày bảo hiểm có hiệu lực.
-
CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
1. Đối với tai nạn, khám chữa bệnh nội trú, ngoại trú (không bao gồm điều trị răng):
-
Người được bảo hiểm có thể khám và điều trị tại tất cả các Bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám công, phòng khám tư nhân có hóa đơn chứng từ theo quy định của pháp luật, các cơ sở y tế liên doanh hay 100% vốn nước ngoài có giấy phép hoạt động theo quy định của nhà nước (loại trừ phòng mạch tư). Trường hợp cấp cứu, PVI đồng ý chi trả cho các chi phí điều trị tại nơi sơ cứu ban đầu. Tuy nhiên, khi tái khám (nếu có) NĐBH phải điều trị tại các cơ sở y tế theo quy định.
-
Những chi phí lựa chọn dịch vụ y tế cao hơn so với những dịch vụ thông thường tại các Cơ sở y tế của Nhà nước và bác sỹ Việt nam, nhưng hợp lý sẽ được chi trả như 1 phần của quyền lợi bảo hiểm.
-
Đối với điều trị răng: PVI đồng ý chi trả cho các chi phí điều trị tại các bệnh viện/trung tâm y tế công hoặc tư nhân, liên doanh hay 100% vốn nước ngoài và mở rộng chi trả khi điều trị răng tại các nha khoa có tên sau:
A. Tại Vũng Tàu:
1. NHA KHOA QUỐC BÌNH
- Địa chỉ: 19 Phạm Hồng Thái, phường 7, Tp. Vũng Tàu , Điện thoại: (064) 3839966
2. NHA KHOA HOA SỨ
- Địa chỉ: 111 Nguyễn Văn Trỗi, phường 4, Tp. Vũng Tàu, Điện thoại: (064) 3543511
B. Tại TP. Hồ Chí Minh
1. NHA KHOA No.1
- Địa chỉ: 51 đường 3/2, F.11, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh, Điện thoại: (08) 39 29 09 09
2. NHA KHOA VIỆT GIAO
- Địa chỉ: 71 Phạm Ngọc Thạch, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh, Điện thoại: 08.3925 3702
3. NHA KHOA MINH KHAI
- Địa chỉ: 199 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh, Điện thoại: (08)39253399
C. Tại Hà Nội
NHA KHOA HÒA AN
- Địa chỉ: Số 6 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội, Điện thoại: 04.2211 7476
PVI Vũng Tàu sẽ không thanh toán những trường hợp điều trị tại các phòng nha khác ngoài các phòng nha được liệt kê ở trên. Trong các trường hợp cần thiết, PVI Vũng Tàu có quyền yêu cầu khách hàng cung cấp các phim chụp răng/hàm để lưu hồ sơ nha của bệnh nhân.
IX . DANH SÁCH CÁC BỆNH VIỆN BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
STT
|
BỆNH VIỆN/PHÒNG KHÁM
|
ĐỊA CHỈ
|
ĐIỆN THOẠI
|
FAX
|
LOẠI HÌNH BẢO LÃNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÀ NỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Hữu Nghị (*)
|
Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
04.38221937
|
04.39718457
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
|
Số 1 Tôn Thất Tùng, quận Đống Đa
|
04 3574 7788
|
04 3574 6298
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa quốc tế Thu Cúc (*)
|
Số 286 Thụy Khê, Tây Hồ, Hà Nội
|
04 3835 5555
|
04 3838 5555
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Y khoa Quốc tế Việt Xuân(*)
|
278 Lương Thế Vinh, Trung Văn, quận Từ Liêm
|
04 3543 0466
|
04 3543 0469
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng khám Medelab (*)
|
1B Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
04 3845 6868
|
04 3941 1689
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng khám Nha khoa Nguyễn Du (*)
|
Số 2-4 Nguyễn Du, Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm
|
04 39432715
|
04 39432658
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng khám Nha khoa Úc Châu (*)
|
Số 3, Nguyễn Du, P. Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng
|
04 39445216
|
04 39445908
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc
|
55 Yên Ninh, quận Ba Đình
|
04 7305.8880
|
04 3716 2988
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec
|
458 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng
|
04 3975 1206
|
043 9753557
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh Viện Bưu Điện(*)
|
Số 49 Trần Điền, quận Hoàng Mai
|
04 3640 2262
|
04 3640 2264
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới Trung ương(*)
|
Số 78 Đ. Giải Phóng,Q. Đống Đa
|
04 3576 5990
|
04 3576 5090
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khoa Tự nguyện A - Bệnh Viện Nhi Trung ương (*)
|
18/879 Đường Đê La Thành, quận Đống Đa
|
04 6273 1090
|
04 6273 8743
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khoa Điều trị theo yêu cầu 1C- Bệnh viện HN Việt Đức
|
Số 8 Phủ Doãn, quận Hoàn Kiếm
|
04 3828 9402
|
04 3828 9402
|
Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |