BẢng mã SỐ hs của danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo quyếT ĐỊnh số 72/2005/QĐ- bnn ngàY 14/11/2005 CỦa bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 21.08 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích21.08 Kb.
#30657
BẢNG MÃ SỐ

HS CỦA DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 72/2005/QĐ- BNN NGÀY 14/11/2005 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN


(Ban hành kèm theo Quyết định số 35 /2007/QĐ- BNN ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 


STT

MÃ SỐ HS

MÔ TẢ HÀNG HOÁ

GHI CHÚ

1

Toàn bộ Chương 6 đến Chương 12:

- 0601; 0602; 0603; 0604.

- 0701; 0702; 0703; 0704; 0705;

0706; 0707; 0708; 0709; 0710;

0711; 0712; 0713; 0714.

- 0801; 0802; 0803; 0804; 0805;

0806; 0807; 0808; 0809; 0810;

0811; 0812; 0813; 0814.

- 0901; 0902; 0903; 0904; 0905;

0906; 0907; 0908; 0909; 0910.

- 1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006; 1007; 1008.

- 1101; 1102; 1103; 1104; 1105;

 1106; 1107; 1108; 1109.

- 1201; 1202; 1203; 1204; 1205;

1206; 1207; 1208; 1209; 11210;

1211; 1212; 1213; 1214.



1.Thực vật: Cây và các bộ phận của cây còn sống được sử dụng làm giống hoặc sử dụng cho các mục đích khác.

 


 

 


2

 


- Toàn bộ Chương 6 đến Chương 12:( Như điểm 1)

- Toàn bộ chương 14: 1401; 1402; 1403; 1404.

- 1801.00.00; 1802.00.00; 1803; 1805.00.00

- 1901.10.30; 1901.20.10; 1901.20.30 ;1901.90.41; 1902.19.10; 1902.19.20; 1903.00.00;1905.90.70

- 2001; 2002; 2003, 2004; 2005; 2006; 2008.11; 2008.19; 2008.20

- 2102.10.90 , 2102.20.00

- 2302; 2303; 2304.00.00; 2305.00.00;2306; 2308.00.00

- 2401; 2402.10.00; 2402.20; 2403.10.11; 2403.10.19; 2403.10.21; 2403.10.29; 2403.99.50

- 4401; 4403; 4404; 4405.00.00;4406.00.00; 4407; 4408; 4409; 4410; 4411; 4412; 4413.00.00; 4414.00.00; 4415; 4416; 4417; 4418; 4419.00.00; 4420; 4421

- 4501; 4502.00.00; 4503

- Toàn bộ chương 46

- 4701.00.00

- 5201.00.00; 5202; 5203.00.00; 5205;5206; 5207

- 5301; 5302; 5303; 5304; 5305; 5306; 5307; 5308;

- 5701.90; 5702.20.00; 5702.39.10; 5702.39.20;

 5702.49; 5702.59; 5702.99

 5703.90; 5705

- 5805.00.10

- 9401.50; 9401.61; 9401.69; 9403.30; 9403.40; 9403.50; 9403.60; 9403.80.10; 9403.80.20; 9403.80.39; 9403.80.90; 9403.90.00; 9406.00.92

- 9507.10.00

- 9701.90.10; 9701.90.20

 


2. Sản phẩm thực vật:

a) Củ, quả, hạt, bột, sợi, hoa khô các loại;

b) Tấm, cám, nấm, khô dầu, dược liệu các loại;

c) Lá, cọng thuốc lá, thuốc lá sợi, men bia, men r­ượu, men thức ăn chăn nuôi, chè, bông, xơ dừa, sắn lát, mây, song, tre, nứa, chiếu cói, rơm, rạ, cỏ, bèo tây và thực vật biển;

d) Gỗ và các sản phẩm của gỗ (trừ gỗ và sản phẩm của gỗ đã qua xử lý như ngâm, tẩm hoá chất, xử lý nhiệt, áp suất cao);

đ) Hàng thủ công mỹ nghệ có nguồn gốc thực vật;

e) Các loại bao bì đóng gói có nguồn gốc thực vật;

g) Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ thực vật.



 

3

- 0505; 0506.

- 0507.90.10

- 5001.00.00; 5003

- 1301.10.00

- 2301.20.00

- 6701


 3. Bột cá, gốc rũ, kén tằm, lông, da, xương, sừng, móng và cánh kiến.

 


 

 


4

- 0106.90.90

- 0604.99.00

- 2102.20.00

- 3002.90.00

- 3821.00.00

- 9705.00.10

- 9705.00.90

 

 



4. Các loại côn trùng, nhện, nấm bệnh, tuyến trùng, vi khuẩn, virus, cỏ dại và các loại tiêu bản thực vật phục vụ cho công tác giám định, tập huấn, phòng trừ sinh học và nghiên cứu khoa học.

 


 

 

- 7309; 7310

- 7419.99.20; 7419.99.90

- 7611.00.00; 7612

- 8603; 8605.00.00; 8606; 8609

- 8704; 8705.90.90; 8716.20.00;

 8716.31.00; 8716.39; 8716.40

- 8901.30; 8901.90; 8907.90.90

 

 



 

5. Ph­­ương tiện vận chuyển, sản xuất, bảo quản vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và những vật thể khác có khả năng mang đối tượng kiểm dịch thực vật.

 Chỉ thực hiện kiểm dịch thực vật khi các phương tiện đang chuyên chở; Cơ sở đang sản xuất, bảo quản vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật hoặc phải xử lý phương tiện trước khi nhận vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật .

 

Nguyên tắc sử dụng:

1. Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được áp mã HS này không dùng làm cơ sở để phân loại và tính thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu.

2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số này.

3. Hàng hoá là vật thể phải kiểm dịch thực vật khi thoả mãn cả hai điều kiện: Mã số HS (ghi tại cột số 2) và nội dung mô tả hàng hoá (ghi tại cột số 3), ví dụ: mặt hàng " Cần câu cá bằng kim loại" tuy thoả mãn điều kiện về mã số HS (mã 9507.10.00) nhưng lại không thoả mãn điều kiện về nội dung mô tả hàng hoá (ghi tại cột số 3) nên không thuộc vật thể phải kiểm dịch thực vật.



 
Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 21.08 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương