Họ Bướm nhảy
Hesperiidae
| -
|
Bướm cánh tuyết
|
Tagiades litigiosa
| -
|
Bướm nữ thần tình ái
|
Chilades pandava
|
|
Họ Bướm phấn
|
Pieridae
| -
|
Bướm cánh chuồn
|
Leptosia nina
| -
|
Bướm cánh viền đỏ
|
Delias hyparete
| -
|
Bướm gốc cánh đỏ
|
Prioneris philonome
| -
|
Bướm hải âu cam
|
Appias nero
| -
|
Bướm lẳng lơ cánh vàng
|
Delias agostina
| -
|
Bướm mòng cánh vàng
|
Cepora iudith
|
|
Họ Bướm xanh
|
Lycaenidae
| -
|
Bướm lông xanh
|
Anthene emolus
| -
|
Bướm ngựa vằn
|
Jamides alecto
| -
|
Bướm tím lớn
|
Terinos clarissa
| -
|
Bướm tím than hai đuôi
|
Chliaria othona
|
|
LỚP HÌNH NHỆN
|
ARACHNIDA
|
|
BỘ BỌ CẠP
|
SCORPIONES
|
|
Họ Bọ cạp
|
Scorpionidae
| -
|
Bọ cạp đen
|
Heterometrus cyaneus
| -
|
Bọ cạp nâu
|
Lychas mucronatus
|
Mẫu số 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
(Kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC
ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG TỪ TỰ NHIÊN
Kính gửi: …………………………………………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: ghi tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Nội dung đề nghị khai thác động vật rừng thông thường:
- Tên loài đề nghị cấp phép khai thác (bao gồm tên thông thường và tên khoa học)
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Con già:
- Địa danh khai thác (ghi rõ tới tiểu khu và tên chủ rừng)
- Thời gian dự kiến khai thác: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày... tháng ... năm ...
3. Mục đích khai thác:
4. Hình thức khai thác
5. Dự kiến số người tham gia:
6. Tài liệu gửi kèm:
- Thuyết minh phương án khai thác
- Báo cáo đánh giá quần thể
- ….
|
………..ngày…….., tháng ……, năm ….
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 2: Thuyến minh phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
(Kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THUYẾT MINH PHƯƠNG ÁN KHAI
THÁC ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG TỪ TỰ NHIÊN
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của việc khai thác, v.v.
3. Mô tả hiện trạng của khu vực đề nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô: … , khoảnh: … , tiểu khu: …
b) Ranh giới: mô tả rõ ranh giới tự nhiên, kèm bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:
d) Tên chủ rừng: địa chỉ, số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Quyết định giao, cho thuê đất rừng: (trường hợp có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)
đ) Loại rừng/ hệ sinh thái khu vực khai thác:
4. Thời gian khai thác: từ ngày … tháng … năm …đến ngày … tháng … năm …
5. Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài (bao gồm tên thông thường và tên khoa học):
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Con già:
6. Phương án khai thác:
- Phương tiện, công cụ khai thác:
- Hình thức khai thác (săn, bắn, bẫy, lưới,...):
- Số người tham gia:
|
………..ngày…….., tháng ……, năm ….
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 3: Báo cáo đánh giá quần thể
(Kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên đơn vị tư vấn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Đặt vấn đề:
Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ, lịch sử hình thành, quá trình thực hiện các hoạt động có liên quan, v.v. của đơn vị tư vấn; mục đích xây dựng báo cáo đánh giá quần thể; điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và những nghiên cứu đã được thực hiện ở địa bàn trước đây và các thông tin khác có liên quan.
2. Tổng quan khu vực điều tra:
Nêu rõ địa điểm, ranh giới, diện tích khu vực điều tra; hiện trạng rừng, khu hệ động vật, thực vật khu vực điều tra.
3. Phương pháp, thời gian điều tra (thống kê các nội dung điều tra và các phương pháp đã thực hiện các nội dung đó, kèm theo các mẫu biểu nếu có):
4. Kết quả điều tra loài đề nghị khai thác:
- Mô tả đặc tính sinh học của loài;
- Xác định kích thước quần thể, phân bố theo sinh cảnh, mật độ/ trữ lượng; tăng trưởng số lượng (số lượng sinh sản trung bình hàng năm, tỷ lệ sống sót); tử vong (tổng số tử vong, tỷ lệ tử vong trước tuổi trưởng thành sinh dục); tỷ lệ di cư, nhập cư; tuổi và giới tính (tuổi trung bình của quần thể, tháp cấu trúc tuổi, tuổi trưởng thành sinh dục trung bình);
- Xác định khả năng khai thác, mùa sinh sản, mùa khai thác; số lượng, loại, thời gian được phép khai thác để đảm bảo phát triển bền vững;
- Đánh giá sự biến đổi của quần thể sau khi khai thác trong thời gian tới.
- Xây dựng bản đồ điều tra, phân bố loài đề nghị khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000.
5. Đề xuất phương án khai thác: Phương tiện, công cụ, hình thức khai thác
6. Kết luận và kiến nghị:
7. Phụ lục: trình bày những thông tin chưa được nêu trong phần kết quả như: danh lục động vật, thực vật, các bảng số liệu, hình ảnh và các tài liệu khác có liên quan.
8. Tài liệu tham khảo:
|
………..ngày…….., tháng ……, năm ….
Thủ trưởng đơn vị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 4. Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
(Kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CHI CỤC KIỂM LÂM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /KL-GPKT
|
………,ngày tháng năm ...
|
GIẤY PHÉP
KHAI THÁC ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG TỪ TỰ NHIÊN
1. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân được cấp phép
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh nếu có
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân
2. Được phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên cụ thể như sau:
- Tên loài (bao gồm tên thông thường và tên khoa học):
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Con già:
- Địa điểm khai thác:
- Thời gian khai thác:
- Phương tiện, công cụ khai thác:
- Hình thức khai thác (săn, bắn, bẫy, lưới,...):
- Số người tham gia:
3. Giấy phép này có giá trị từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...
|
………..ngày…….., tháng ……, năm ….
Thủ trưởng đơn vị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 5. Giấy thông báo nuôi động vật rừng thông thường
(Kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
... ngày ... tháng ... năm ...
THÔNG BÁO
Đăng ký gây nuôi động vật rừng thông thường
Kính gửi: Hạt Kiểm lâm …………………………………
1. Tên và địa chỉ của trại nuôi:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh nếu có
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân
2. Loài động vật rừng thông thường đề nghị gây nuôi:
Stt
|
Tên loài
|
Số lượng (cá thể)
|
Nguồn gốc (từ tự nhiên, gây nuôi hoặc nhập khẩu)
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
Bố mẹ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
3. Địa điểm cơ sở nuôi:
4. Các tài liệu kèm theo: B…
|
………..ngày…….., tháng ……, năm ….
Tổ chức, cá nhân thông báo
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 6. Sổ theo dõi trại nuôi động vật rừng thông thường áp dụng cho Hạt Kiểm lâm sở tại
(Kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Chi cục Kiểm lâm tỉnh ....
Hạt Kiểm lâm ….
Sổ theo dõi trại nuôi động vật rừng thông thường áp dụng cho Hạt Kiểm lâm sở tại
TT
|
Tên, địa chỉ tổ chức/ cá nhân sở hữu
|
Địa điểm nuôi
|
Ngày thông báo
|
Tên loài nuôi
|
Số lượng (cá thể)
|
Con non được sinh ra
|
Nguồn gốc (từ tự nhiên, gây nuôi hoặc nhập khẩu)
|
Mục đích nuôi
|
Ghi chú
|
Tên phổ thông
|
Tên khoa học
|
Bố
|
Mẹ
|
Tổng số
|
Đực
|
Cái
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
… ngày … tháng … năm …
Thủ trưởng đơn vị
|
Ghi chú:
- Lập bảng bằng file exel
- Cán bộ theo dõi cập nhật thường xuyên sau Thông báo đăng ký gây nuôi động vật rừng thông thường được chấp thuận
- Cán bộ theo dõi cập nhật sau mỗi đợt kiểm tra định kỳ và trình thủ trưởng đơn vị phê duyệt
Mẫu số 7. Sổ theo dõi tình hình nuôi gây động vật rừng thông thường áp dụng đối với cơ sở gây nuôi
(Kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH CƠ SỞ GẤY NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GÂY NUÔI
Tên chủ cơ sở nuôi:
Địa chỉ cơ sở nuôi:
Ngày
|
Tên loài
|
Số lượng ban đầu
|
Chết/chuyển đi
|
Tăng đàn (sinh sản, nhập từ ngoài vào)
|
Số lượng hiện tại
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Bố mẹ
|
Khác
|
Tổng
|
Bố mẹ
|
Khác
|
Tổng
|
Bố mẹ
|
Khác
|
Tổng
|
Bố mẹ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ cơ sở gây nuôi
|
… ngày … tháng … năm …
Xác nhận của cán bộ kiểm tra
|
Ghi chú:
- Chủ cơ sở cập nhật thường xuyên vào sổ theo dõi mỗi khi có biến động tăng, giảm đàn.
- Cán bộ kiểm tra xác nhận sau khi kiểm tra định kỳ
Mẫu số 8. Biểu tổng hợp hàng năm về tình hình khai thác, nuôi động vật rừng thông thường áp dụng cho Chi cục Kiểm lâm
(Kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh …
Chi cục Kiểm lâm
BIỂU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH KHAI THÁC, GÂY NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Khai thác động vật rừng thông thường
Số TT
|
Ngày cấp giấy phép
|
Tên loài
|
Số lượng cá thể được cấp giấy phép
|
Số lượng cá thể khai thác thực tế
|
Địa danh khai thác
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gây nuôi động vật rừng thông thường
Số TT
|
Tên, địa chỉ cơ sở nuôi
|
Tên loài
|
Số lượng
|
Nguồn gốc (từ tự nhiên, gây nuôi hoặc nhập khẩu)
|
Ngày đăng ký
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
… ngày … tháng … năm …
Thủ trưởng đơn vị
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |