DANH MỤC ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
TÊN TIẾNG VIỆT
|
TÊN KHOA HỌC
|
|
LỚP THÚ
|
MAMMALIA
|
|
BỘ THỎ
|
LAGOMORPHA
|
|
Họ Thỏ
|
Leporidae
| -
|
Thỏ nâu
|
Lepus peguensis
| -
|
Thỏ rừng trung hoa
|
Lepus sinensis
|
|
BỘ ĂN THỊT
|
CARNIVORA
|
|
Họ Cầy
|
Viverridae
| -
|
Cầy tai trắng
|
Arctogalidia trivirgata
|
|
Họ Chó
|
Canidae
| -
|
Lửng chó
|
Nyctereutes procyonoides
|
|
Họ Chồn
|
Mustelidae
| -
|
Chồn bạc má bắc
|
Melogale moschata
| -
|
Chồn bạc má nam
|
Melogale personata
|
|
BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
ARTIODACTYLA
|
|
Họ Lợn
|
Suidae
| -
|
Lợn rừng
|
Sus scrofa
| -
|
Họ Hươu nai
|
Cervidae
| -
|
Hoẵng, mang
|
Muntiacus muntjak
| -
|
Nai đen
|
Rusa unicolor
|
|
BỘ GẶM NHẤM
|
RODENTIA
|
|
Phân họ Sóc cây
|
Callosciurinae
| -
|
Sóc bụng đỏ
|
Callosciurus erythraeus
| -
|
Sóc đỏ
|
Callosciurus finlaysonii
| -
|
Sóc bụng xám
|
Callosciurus inornatus
| -
|
Sóc sọc hông bụng xám
|
Callosciurus nigrovittatus
| -
|
Sóc sọc hông bụng hung
|
Callosciurus notatus
| -
|
Sóc họng đỏ
|
Dremomys gularis
| -
|
Sóc má vàng
|
Dremomys pernyi
| -
|
Sóc mõm hung
|
Dremomys rufigenis
| -
|
Sóc vằn lưng
|
Menetes berdmorei
| -
|
Sóc đuôi ngựa
|
Sundasciurus hippurus
|
|
Họ Dúi
|
Spalacidae
| -
|
Dúi nâu
|
Cannomys badius
| -
|
Dúi mốc lớn
|
Rhizomys pruinosus
| -
|
Dúi mốc nhỏ
|
Rhizomys sinensis
| -
|
Dúi má vàng
|
Rhizomys sumatrensis
|
|
Họ Nhím
|
Hystricidae
| -
|
Đon
|
Atherurus macrourus
| -
|
Nhím đuôi ngắn
|
Hystrix brachyura
|
|
LỚP CHIM
|
AVES
|
|
BỘ NGỖNG
|
ANSERIFORMES
|
|
Họ Vịt
|
Anatidae
| -
|
Vịt đầu vàng
|
Anas penelope
| -
|
Vịt cánh trắng
|
Anas strepera
| -
|
Vịt cổ xanh
|
Anas platyrhynchos
| -
|
Vịt trời
|
Anas poecilorhyncha
| -
|
Vịt mốc
|
Anas acuta
|
|
BỘ GÀ
|
GALLIFORMES
|
|
Họ Trĩ
|
Phasianidae
| -
|
Đa đa, Gà gô
|
Francolinus pintadeanus
| -
|
Gà rừng
|
Gallus gallus
| -
|
Trĩ đỏ
|
Phasianus colchicus
|
|
BỘ SẾU
|
GRUIFORMES
|
|
Họ Gà nước
|
Rallidae
| -
|
Gà nước vằn
|
Rallus striatus
| -
|
Cuốc lùn
|
Porzana pusilla
| -
|
Cuốc ngực trắng
|
Amaurornis phoenicurus
| -
|
Gà đồng
|
Gallicrex cinerea
| -
|
Kịch
|
Gallinula chloropus
| -
|
Sâm cầm
|
Fulica atra
|
|
BỘ RẼ
|
CHARADRIFORMES
|
|
Họ Gà lôi nước
|
Jacanidae
| -
|
Gà lôi nước
|
Hydrophasianus chirurgus
| -
|
Gà lôi nước ấn độ
|
Metopidius indicus
|
|
BỘ BỒ CÂU
|
COLUMBIFORMES
|
|
Họ Bồ câu
|
Columbidae
| -
|
Cu gáy
|
Streptopelia chinensis
| -
|
Cu ngói
|
Streptopelia tranquebarica
| -
|
Cu sen
|
Streptopelia orientalis
| -
|
Cu xanh bụng trắng
|
Treron sieboldii
| -
|
Cu xanh chân vàng
|
Treron phoenicoptera
| -
|
Cu xanh đầu xám
|
Treron vernans
| -
|
Cu xanh đuôi đen
|
Treron pompadora
| -
|
Cu xanh đuôi nhọn
|
Treron apicauda
| -
|
Cu xanh khoang cổ
|
Treron bicincta
| -
|
Cu xanh mỏ quặp
|
Treron curvirostra
| -
|
Cu xanh sáo
|
Treron sphenura
| -
|
Cu xanh seimun
|
Treron seimundi
| -
|
Gầm ghì lưng xanh
|
Ducula aenea
| -
|
Gầm ghì lưng nâu
|
Ducula badia
| -
|
Gầm ghì trắng
|
Ducula bicolor
|
|
BỘ CU CU
|
CUCULIFORMES
|
|
Họ Cu cu
|
Cuculidae
| -
|
Bìm bịp lớn
|
Centropus sinensis
| -
|
Bìm bịp nhỏ
|
Centropus bengalensis
|
|
BỘ YẾN
|
APODIFORMES
|
|
Họ Yến
|
Apodidae
| -
|
Yến hông xám/ Yến sào
|
Aerodramus fuciphagus, Collocalia fuciphaga
|
|
BỘ GÕ KIẾN
|
PICIFORMES
|
|
Họ Cu rốc
|
Capitonidae
| -
|
Thầy chùa lớn
|
Megalaima virens
| -
|
Thầy chùa đít đỏ
|
Megalaima lagrandieri
|
|
BỘ SẺ
|
PASSERIFORMES
|
|
Họ Sơn ca
|
Alaudidae
| -
|
Sơn ca
|
Alauda gulgula
|
|
Họ Nhạn
|
Hirundinidae
| -
|
Nhạn bụng trắng/ Én
|
Hirundo rustica
|
|
Họ Chào mào
|
Pycnonotidae
| -
|
Bông lau tai trắng
|
Pycnonotus aurigaster
| -
|
Chào mào vàng mào đen
|
Pycnonotus melanicterus
| -
|
Chào mào
|
Pycnonotus jocosus
| -
|
Cành cạch đen
|
Hypsipetes madagascariensis, H. leucocephalius
|
|
Họ Chim xanh
|
Irenidae
| -
|
Chim lam
|
Irena puella
| -
|
Chim xanh hông vàng
|
Chloropsis hardwickei
| -
|
Chim xanh nam bộ
|
Chloropsis cochinchinensis
| -
|
Chim xanh trán vàng
|
Chloropsis aurifrons
|
|
Họ Chích chòe
|
Turdinae
| -
|
Chích chòe than
|
Copsychus saularis
|
|
Họ Khướu
|
Timallidae
| -
|
Mi đầu đen
|
Heterophasia melanoleuca
| -
|
Khướu đầu trắng
|
Garrulax leucolophus
| -
|
Khướu bạc má
|
Garrulax chinensis
| -
|
Khướu khoang cổ
|
Garrulax monileger
| -
|
Khướu mặt đỏ
|
Liocichla phoenicea
| -
|
Khướu ngực đen
|
Garrulax pectoralis
| -
|
Khướu xám
|
Garrulax maesi
|
|
Họ Bạc má
|
Paridae
| -
|
Bạc má
|
Parus major
|
|
Họ Vành khuyên
|
Zosteropidae
| -
|
Vành khuyên nhật bản
|
Zosterops japonica
|
|
Họ Chim di
|
Estrildidae
| -
|
Di cam
|
Lonchura striata
| -
|
Di đá
|
Lonchura punctulata
| -
|
Mai hoa
|
Amandava amandava
|
|
Họ Sẻ
|
Ploceidae
| -
|
Sẻ
|
Passer montanus
| -
|
Sẻ bụi vàng
|
Passer flaveolus
| -
|
Rồng rộc vàng
|
Ploceus hypoxanthus
| -
|
Rồng rộc
|
Ploceus philippinus
|
|
Họ Sáo
|
Sturnidae
| -
|
Sáo đá đầu trắng
|
Sturnus sericeus
| -
|
Sáo đá trung quốc
|
Sturnus sinensis
| -
|
Sáo đen, Sáo mỏ ngà
|
Acridotheres cristatellus
| -
|
Sáo mỏ vàng
|
Acridotheres grandis, Acridotheres cinereus
| -
|
Sáo nâu
|
Acridotheres tristis
| -
|
Sáo sậu
|
Sturnus nigricollis
| -
|
Sáo sậu đầu trắng
|
Sturnus burmannicus
|
|
Họ Vàng anh
|
Orilidae
| -
|
Vàng anh trung quốc
|
Oriolus chinensis
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |