Tài sản
Tình hình sử dụng đất đai, nhà xưởng của Công ty (thời điểm 30/06/2006)
NHÀ XƯỞNG, VẬT KIẾN TRÚC, MÁY MÓC THIẾT BỊ ( ĐVT: triệu đồng):
STT
|
Đơn vị
|
Nguyên Giá
|
Giá trị còn lại
|
% giá trị còn lại
|
1
|
Nhà máy sữa Cần Thơ
|
86.974
|
49.775
|
57,2%
|
2
|
Nhà máy sữa Dielac
|
231.883
|
152.169
|
65,6%
|
3
|
Nhà máy sữa Thống Nhất
|
181.954
|
58.470
|
32,1%
|
4
|
Nhà máy Hà Nội
|
170.535
|
30.166
|
17,7%
|
5
|
Nhà máy sữa Trường Thọ
|
298.622
|
47.896
|
16,0%
|
6
|
Nhà máy sữa Nghệ An
|
201.612
|
148.831
|
73,8%
|
7
|
Nhà máy sữa Bình Định
|
77.090
|
51.780
|
67,2%
|
8
|
Nhà máy sữa Sài Gòn
|
70.511
|
66.292
|
94,0%
|
9
|
Văn phòng Công ty
|
42.083
|
25.125
|
59,7%
|
10
|
Chi nhánh Cần Thơ
|
8.037
|
3.930
|
48,9%
|
11
|
Chi nhánh Đà Nẵng
|
5.375
|
1.709
|
31,8%
|
12
|
Chi nhánh Hà Nội
|
19.573
|
9.566
|
48,9%
|
13
|
Xí nghiệp Kho vận
|
43.379
|
18.184
|
41,9%
|
14
|
Phòng khám An Khang
|
10.401
|
9.167
|
88,1%
|
|
Tổng TSCĐ HH
|
1.448.028
|
673.061
|
46,5%
|
1
|
Văn phòng Công ty
|
1.211
|
807
|
66,7%
|
2
|
Xí nghiệp Kho Vận
|
19.900
|
8.291
|
41,7%
|
|
Tổng TSCĐ VH
|
21.111
|
9.099
|
43,1%
|
|
Tổng Cộng
|
1.469.139
|
682.160
|
46,4%
|
ĐẤT ĐAI
STT
|
Khoản mục
|
Diện tích
|
Năm bắt đầu
|
Thời hạn
(năm)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà máy sữa Thống Nhất
|
27.101
|
1/1996
|
50
|
Thuê
|
2
|
Nhà máy sữa Trường Thọ
|
40.000
|
|
|
Đang làm lại hồ sơ thuê
|
3
|
Nhà máy sữa Cần Thơ
|
20.290
|
10/1997
|
25
|
Thuê
|
4
|
Nhà máy sữa Dielac
|
33.811
|
08/2003
|
46
|
Thuê
|
5
|
Nhà máy sữa Sài Gòn
|
34.004
|
10/2001
|
47
|
Thuê
|
6
|
Nhà máy sữa Hà Nội
|
25.131
|
01/1996
|
20
|
Thuê
|
7
|
Nhà máy sữa Bình Định
|
29.332
|
06/2001
|
30
|
Thuê
|
8
|
Nhà máy sữa Nghệ An
|
43.700
|
10/2002
|
49
|
Thuê
|
9
|
Mỹ Phước
|
398.475
|
02/2004
|
48
|
Thuê
|
10
|
Nhà máy Bắc Ninh
|
140.000
|
05/2005
|
48
|
Thuê
|
11
|
Nhà máy sữa Đà Nẵng
|
100.000
|
04/2005
|
45
|
Thuê
|
12
|
Xí nghiệp Kho vận
|
59.277
|
|
|
Mua
|
Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức
Chỉ tiêu
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Tỷ đồng
|
% tăng giảm so với 2005
|
Tỷ đồng
|
% tăng giảm so với 2006
|
Tỷ đồng
|
% tăng giảm so với 2007
|
Doanh thu thuần
|
6.326
|
12,2%
|
7.216
|
14,1%
|
8.500
|
17,8%
|
Lợi nhuận sau thuế
|
634
|
4,7%
|
695
|
9,6%
|
730
|
5,1%
|
LNST/Doanh thu thuần (*)
|
10,0%
|
-0,7%
|
9,6%
|
-0,4%
|
8,6%
|
-1,0%
|
LNST/Vốn chủ sở hữu (*)
|
24,5%
|
-5,0%
|
21,5%
|
-3,0%
|
20,2%
|
-1,3%
|
LNST/Vốn điều lệ (*)
|
38,0%
|
-0,1%
|
39,2%
|
1,3%
|
41,3%
|
2,0%
|
EPS
|
3.797
|
-0,3%
|
3.924
|
3,4%
|
4.125
|
5,1%
|
Cổ tức(%)
|
17%
|
|
17%
|
|
17%
|
|
Tỷ lệ LN trả cổ tức (*)
|
43,6%
|
-1,0%
|
43,3%
|
-0,3%
|
41,2%
|
-2,1%
|
(*) % tăng giảm so với năm trước của các tỷ lệ này được tính bằng công thức : tỷ lệ năm sau – tỷ lệ năm trước
Kế hoạch đầu tư
Với tốc độ tăng trưởng của Công ty, nhận định nhu cầu tiêu thụ sữa tại thị trường nội địa còn ở giai đoạn phát triển và cùng với chiến lược thâm nhập vào thị trường quốc tế, Công ty có kế hoạch đầu tư mới một số dây chuyền sản xuất, xây dựng nhà máy. Đồng thời để mở rộng hoạt động kinh doanh, Công ty cũng đầu tư vào một số lĩnh vực mới. Kế hoạch đầu tư phát triển như sau:
Xây dựng thêm các nhà máy sữa ở một số địa phương có tiềm năng phát triển về thị trường tiêu thụ và có nguồn nguyên liệu sữa bò tươi.
Đầu tư chiều sâu, đổi mới công nghệ và trang thiết bị cho các đơn vị hiện có.
Xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm mới như bia, cà phê…
Liên doanh xây dựng cao ốc nhằm đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh.
STT
|
Hạng mục
|
Giải ngân 2006
|
Giải ngân 2007
|
Giải ngân 2008
|
Đầu tư 2006 – 2008
|
|
TỔNG CỘNG (triệu đồng)
|
917.195
|
458.319
|
280.735
|
1.656.248
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ 2005
|
785.576
|
370.480
|
230.735
|
1.386.791
|
1
|
Nhà máy bia – Bình Dương
|
183.000
|
138.922
|
|
321.922
|
2
|
NM Sữa Tiên Sơn
|
128.013
|
146.442
|
|
274.455
|
3
|
Nhà máy sữa Đà Nẵng
|
7.500
|
|
230.735
|
238.235
|
4
|
Quy hoạch tổng thể KCN Mỹ Phước
|
168.315
|
|
|
168.315
|
5
|
Nhà máy cà phê Sài Gòn
|
119.566
|
|
|
119.566
|
6
|
Mở rộng nhà máy sữa Hà Nội
|
6.000
|
70.738
|
|
76.738
|
7
|
Dây chuyền lon nắp Thống Nhất
|
48.832
|
|
|
48.832
|
8
|
Đầu tư chiều sâu 2005
|
34.732
|
|
|
34.732
|
9
|
NM Sữa Tuyên Quang
|
28.517
|
|
|
28.517
|
10
|
Tổng kho nguyên liệu thành phẩm
|
23.572
|
|
|
23.572
|
11
|
Nhà máy sữa Bình Định
|
7.863
|
13.497
|
|
21.359
|
12
|
Dây chuyền sữa chua hũ SGMILK
|
15.971
|
-
|
|
15.971
|
13
|
Nhà 36-38 NĐK
|
8.000
|
-
|
|
8.000
|
14
|
Xử lý nước thải Dielac
|
4.993
|
881
|
|
5.874
|
15
|
Đầu tư chiều sâu Saigonmilk
|
704
|
|
|
704
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẦU TƯ MỚI
|
106.997
|
37.839
|
0
|
144.837
|
1
|
Nhà máy sữa Cần Thơ
|
26.092
|
17.933
|
|
44.024
|
2
|
Nhà máy Dielac
|
24.438
|
19.080
|
|
43.518
|
3
|
Nhà máy sữa Bình Định
|
16.115
|
-
|
|
16.115
|
4
|
Xí nghiệp Kho vận
|
9.436
|
-
|
|
9.436
|
5
|
Nhà máy Trường Thọ
|
8.041
|
-
|
|
8.041
|
6
|
Chi nhánh Cần Thơ
|
5.166
|
-
|
|
5.166
|
7
|
Nhà máy sữa Thống Nhất
|
3.945
|
-
|
|
3.945
|
8
|
Chi nhánh sữa Hà Nội
|
2.843
|
-
|
|
2.843
|
9
|
Nhà máy sữa Sài Gòn
|
1.768
|
827
|
|
2.595
|
10
|
Nhà máy sữa Hà Nội
|
1.550
|
-
|
|
1.550
|
11
|
Nhà máy sữa Nghệ An
|
1.085
|
-
|
|
1.085
|
12
|
Chi nhánh Đà Nẵng
|
700
|
-
|
|
700
|
13
|
Kinh phí phát triển hệ thống IT
|
5.818
|
-
|
|
5.818
|
|
|
|
|
|
|
III
|
SỬA CHỮA 2006, ĐẦU TƯ, SỬA CHỮA TSCĐ 2007 – 2008
|
24.621
|
50.000
|
50,000
|
124,621
|
(Ghi chú: Tỷ giá USD/VND = 15,900)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |