6.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2008 – 2009 và Quý 1/2010
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
% Tăng (giảm) 2009/2008
|
Quý 1 năm 2010
|
Tổng giá trị tài sản
|
578.059
|
1.090.625
|
88,67
|
1.192.029
|
Doanh thu thuần
|
241.141
|
247.774
|
2,75
|
67.276
|
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
|
110.677
|
98.885
|
-10,65
|
29.098
|
Lợi nhuận khác
|
1.636
|
-30
|
-101,83
|
283
|
Lợi nhuận trước thuế
|
112.313
|
98.855
|
-11,98
|
29.381
|
Lợi nhuận sau thuế
|
96.949
|
86.844
|
-10,42
|
22.036
|
Tỷ lệ chia cổ tức
|
18%
|
18%(*)
|
-
|
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC Quý 1/2010 của Công ty
(*): Năm 2009 Công ty đã tạm ứng chia cổ tức bằng tiền mặt là 18%. Tỷ lệ cụ thể sẽ do ĐHĐCĐ thông qua trong kỳ đại hội tới.
7.Chính sách cổ tức
Kết thúc niên độ tài chính, HĐQT có trách nhiệm xây dựng phương án phân phối lợi nhuận và trích lập các quỹ để trình ĐHĐCĐ. Phương án này được xây dựng trên cơ sở lợi nhuận sau thuế mà Công ty thu được từ hoạt động kinh doanh trong năm tài chính vừa qua sau khi đã thực hiện nghĩa vụ nộp thuế và tài chính khác theo quy định của pháp luật hiện hành. Bên cạnh đó, Công ty cũng xét tới kế hoạch và định hướng kinh doanh, chiến lược đầu tư mở rộng hoạt động kinh doanh trong năm tới để đưa ra mức cổ tức dự kiến hợp lý.
Năm
|
Tỷ lệ cổ tức
|
2005
|
13%
|
2006
(ngoài chi cổ tức 15% bằng tiền mặt, Công ty còn chia cổ phiếu thưởng theo tỷ lệ 11:2)
|
15%
|
2007
|
15%
|
2008
(ngoài chia 18% bằng tiền mặt, Công ty còn chia cổ tức bằng cổ phiếu thưởng theo tỷ lệ 3:1)
|
18%
|
2009
(tạm ứng bằng tiền mặt)
|
18%
|
Nguồn: QUÊ HƯƠNG LIBERTY
8.Tình hình hoạt động tài chính 8.1Các chỉ tiêu cơ bản
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài Chính ban hành ngày 20/03/2006 và các văn bản sửa đổi bổ sung.
-
Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
-
Khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. Thời gian hữu dụng ước tính cho các nhóm tài sản tại Công ty như sau:
Nhóm tài sản cố định
|
Thời gian khấu hao (năm)
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
05 – 25
|
Máy móc và thiết bị
|
05 – 07
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
06
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
03 – 06
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
Quyền sử dụng đất
|
50
|
Nguồn: QUÊ HƯƠNG LIBERTY
8.2Thu nhập bình quân của người lao động
Thu nhập bình quân của người lao động Công ty Cổ phần Quê Hương Liberty:
Đơn vị tính: đồng/người/tháng
Năm
|
2007
|
2008
|
Năm 2009
|
% tăng (giảm)
|
Mức lương bình quân
|
2.960.000
|
4.063.000
|
4.595.000
|
13,1 %
|
Tổng thu nhập bình quân
|
3.725.000
|
5.342.000
|
5.761.000
|
8,2%
|
Nguồn: QUÊ HƯƠNG LIBERTY
8.3Thanh toán các khoản nợ đến hạn
Các khoản nợ của Công ty đều được thanh toán đầy đủ trong các năm qua. Hiện nay, Công ty không có khoản nợ quá hạn.
8.4Các khoản phải nộp theo luật định
Công ty luôn thanh toán đầy đủ, đúng hạn các nghĩa vụ thuế và các khoản phải nộp khác cho người lao động.
8.5Trích lập các quỹ
Sau khi kết thúc niên độ tài chính (31/12), Công ty tiến hành trích lập các quỹ trên cơ sở từ lợi nhuận sau thuế đạt được. HĐQT trình ĐHĐCĐ quyết định tỷ lệ trích lập tùy theo kết quả kinh doanh trong năm sản xuất và mục tiêu phát triển của Công ty. Số dư các quỹ của Công ty như sau:
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quỹ Đầu tư phát triển
|
-
|
-
|
7.164
|
Quỹ Dự phòng tài chính
|
1.847
|
3.975
|
7.915
|
Quỹ Khen thưởng phúc lợi
|
664
|
2.376
|
5.372
|
Nguồn: BCTC kiểm toán 2007, 2008 và 2009
8.6Tổng dư nợ vay
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý 1 năm 2010
|
Vay và nợ ngắn hạn
|
14.000
|
-
|
107.200
|
150.700
|
Vay và nợ dài hạn
|
1.701
|
2.307
|
32.961
|
87.228
|
Tổng cộng
|
15.701
|
2.307
|
140.161
|
237.928
|
Nguồn: BCTC kiểm toán 2007, 2008, 2009 và BCTC Quý 1/2010 của QUÊ HƯƠNG LIBERTY
Khoản vay ngắn hạn 14 tỷ năm 2007 là vay theo Hợp đồng tín dụng với Công ty Cổ phần Khách sạn Bông Sen nhằm bổ sung vốn kinh doanh, khoản vay này đã được tất toán vào tháng 10/2008. Tuy nhiên đến thời điểm 31/12/2009, dư nợ vay tại Công ty Cổ phần Bông Sen là 10.000 triệu đồng và đến ngày 31/03/2010 là 30.000 triệu đồng.
Trong các khoản vay ngắn hạn, khoản nợ vay từ Tổng công ty Du lịch Sài Gòn chiếm tỷ trọng cao nhất (75%). Đây là khoản vay để đầu tư mở rộng khách sạn Quê Hương 2.
Vay và nợ dài hạn là khoản vay dài hạn từ Ngân hàng Bảo Việt dùng để xây dựng khách sạn Quê Hương 6.
8.7Tình hình công nợ hiện nay -
Các khoản phải thu
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý 1 năm 2010
|
Phải thu ngắn hạn
|
11.502
|
14.568
|
19.818
|
22.131
|
Phải thu của khách hàng
|
7.748
|
9.215
|
8.712
|
10.469
|
Trả trước người bán
|
1.189
|
4.268
|
6.586
|
4.620
|
Các khoản phải thu khác
|
2.565
|
1.085
|
4.520
|
7.042
|
Phải thu dài hạn
|
346
|
349
|
603
|
648
|
Phải thu dài hạn khác
|
346
|
349
|
603
|
648
|
Tổng cộng
|
11.848
|
14.917
|
20.421
|
22.779
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2007, 2008, 2009 và BCTC Quý 1/2010 của Công ty
|
Khoản trả trước người bán tại thời điểm 31/12/2009 và năm 2008 tăng cao so với năm 2007 là do khoản tiền đặt cọc 3,3 tỷ đồng để nhận quyền sử dụng đất dự án khu dân cư ven sông Phường Tân Phong, Quận 7.
Các khoản phải thu dài hạn khác chủ yếu là các khoản ký quỹ để thực hiện hợp đồng thuê nhà, thuê đất.
-
Các khoản phải trả
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý 1 năm 2010
|
Phải trả ngắn hạn
|
53.971
|
52.458
|
313.510
|
211.552
|
Vay và nợ ngắn hạn
|
14.000
|
-
|
107.200
|
150.700
|
Phải trả cho người bán
|
4.957
|
7.763
|
22.797
|
11.412
|
Người mua trả tiền trước
|
3.318
|
4.816
|
5.058
|
4.354
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
6.600
|
6.975
|
14.797
|
19.065
|
Phải trả công nhân viên
|
13.076
|
17.653
|
15.178
|
11.423
|
Chi phí phải trả
|
1.067
|
1.394
|
969
|
2.146
|
Các khoản phải trả, phải nộp khác
|
10.953
|
13.857
|
147.511
|
12.452
|
Phải trả dài hạn
|
1.957
|
3.004
|
33.379
|
87.502
|
Vay và nợ dài hạn
|
1.701
|
2.307
|
32.961
|
87.228
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
0
|
264
|
141
|
141
|
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
256
|
433
|
277
|
133
|
Tổng cộng
|
55.928
|
55.462
|
346.889
|
299.054
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2007, 2008, 2009 và BCTC Quý 1/2010 của Công ty
|
8.8Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý 1 năm 2010
|
Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
|
|
|
|
|
|
Hệ số thanh toán ngắn hạn
|
Lần
|
5,00
|
3,01
|
1,53
|
1,62
|
Hệ số thanh toán nhanh
|
Lần
|
4,98
|
2,99
|
1,52
|
1,62
|
Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
|
|
|
|
|
|
Hệ số nợ/Tổng nguồn vốn
|
Lần
|
0,10
|
0,09
|
0,32
|
0,37
|
Hệ số nợ/Vốn chủ sở hữu
|
Lần
|
0,12
|
0,11
|
0,47
|
0,58
|
Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
|
|
|
|
|
|
Vòng quay hàng tồn kho
(Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân)
|
Vòng
|
75,91
|
129,25
|
127,98
|
-
|
Vòng quay tổng tài sản
(DT thuần/Tổng tài sản)
|
Vòng
|
0,35
|
0,42
|
0,23
|
-
|
Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
|
|
|
|
|
|
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/DT thuần
|
%
|
28,49
|
40,20
|
35,05
|
32,75
|
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu
|
%
|
11,01
|
18,64
|
11,76
|
-
|
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
|
%
|
9,86
|
16,77
|
7,96
|
-
|
Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/DT thuần
|
%
|
32,61
|
45,89
|
39,91
|
43,25
|
Chỉ tiêu liên quan đến cổ phần
|
|
|
|
|
|
Thu nhập trên mỗi cổ phần
(Lợi nhuận sau thuế/Số cổ phiếu lưu hành)
|
Đồng/ cổ phần
|
2.953
|
4.040
|
3.340
|
-
|
Giá trị sổ sách của một cổ phần (Vốn chủ sở hữu/Số cổ phiếu lưu hành)
|
Đồng/ cổ phần
|
26.811
|
21.676
|
23.074
|
23.610
|
Hệ số lợi nhuận sau thuế/doanh thu thuần của Công ty năm 2008 cao hơn so với năm 2007 và đạt 40,20%. Đến năm 2009, hệ số này giảm nhẹ và chỉ đạt 35,05%. Hơn nữa, hệ số lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu tăng từ 11,01% năm 2007 lên 18,64% năm 2008. Năm 2009, hệ số này giảm xuống chỉ còn 11,76%. Nguyên nhân chủ yếu là do công ty tăng vốn điều lệ để tập trung xây dựng một số dự án. Dự kiến khi các dự án này hoàn thành và đưa vào khai thác, sử dụng, khả năng sinh lời của Công ty sẽ tăng lên.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |