CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC NIÊM YẾT 28.Tổ chức tư vấn -
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn (SSI)
Trụ sở chính
Địa chỉ: 180-182 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. HCM
Điện thoại: (84.8) 821 8567 Fax: (84.8) 821 3867
E-mail: ssi@ssi.com.vn. Website: www.ssi.com.vn
Chi nhánh tại Hà Nội
Địa chỉ: 25 Trần Bình Trọng, Hà Nội
Điện thoại: (84.4) 942 6718 Fax: (84.4) 942 6719
Email: ssi_hn@ssi.com.vn
29.Tổ chức kiểm toán -
Công ty Kiểm tóan Việt Nam (VACO)
Địa chỉ: Lầu 11, Trung tâm Thương mại Sài Gòn
37 Tôn Đức Thắng, Quận 1, Tp. HCM
Điện thoại: (84.8) 910 0751 Fax: (84.8) 910 0750
CÁC NHÂN TỐ RỦI RO 30.Rủi ro kinh tế
Các nhân tố có ảnh hưởng đến nền kinh tế bao gồm tốc độ tăng trưởng kinh tế, thị trường, lãi suất, lạm phát, tỷ giá hối đoái v.v… Nếu có sự biến động mạnh của các nhân tố trên sẽ ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia. Do đó tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty có thể sẽ bị ảnh hưởng theo.
31.Rủi ro xuất phát từ đặc điểm kinh doanh
PV Drilling cũng như các công ty cung cấp dịch vụ khoan trên thế giới chịu ảnh hưởng và biến động của thị trường thăm dò, khai thác dầu khí trên thế giới.
32.Rủi ro dự án
Việc đầu tư giàn khoan trị giá lớn (Giàn khoan biển PV Drilling I và Giàn khoan đất liền PV Drilling 11) tạo sự tăng trưởng cho PV Drilling và hiện tại PV Drilling đã ký kết hợp đồng cung cấp giàn khoan PV Drilling I cho Hoanvu JOC và hợp đồng cung cấp giàn khoan đất liền cho PIDC. Tuy nhiên, việc đầu tư này cũng tiềm ẩn rủi ro xuất phát từ đặc điểm kinh doanh ngành khoan (như đã nêu phần 2) có thể ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án.
33.Rủi ro về luật pháp
Hệ thống pháp luật của nước ta hiện nay chưa thật sự hoàn chỉnh và khả năng thực thi chưa cao. Thêm vào đó vẫn còn tồn tại nhiều quy định phức tạp chồng chéo trong lĩnh vực hành chính. Ngoài ra, trong tương lai gần sẽ có rủi ro về tính biến động pháp lý do sự kiện Việt Nam gia nhập WTO, cần một hệ thống pháp lý hòan thiện hơn để phù hợp với các chuẩn mực kinh tế pháp lý thế giới trong quá trình hội nhập. Cụ thể là Luật chứng khóan vừa được Chính phủ ban hành, luật Doanh nghiệp, luật Đầu tư mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2006. Ngòai ra, các chuẩn mực kế tóan kiểm toán mới cũng đang được xây dựng và hòan chỉnh. Các sự thay đổi này cũng có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Công ty PV Drilling nói riêng và các công ty khác nói chung.
34.Rủi ro khác
Một số rủi ro khác mang tính bất khả kháng tuy ít có khả năng xảy ra nhưng nếu có thì sẽ tác động lớn đến tình hình kinh doanh của Công ty, đó là những rủi ro về động đất, hỏa hoạn, hạn hán, bão lụt, chiến tranh hay dịch bệnh hiểm nghèo v.v...
PHỤ LỤC 35.Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật giai đọan năm 2006-2010 36.Kế hoạch đầu tư năm 2006-2008 37.Các giấy tờ liên quan đến việc trả tiền về Quỹ hỗ trợ sắp xếp và CPH TCT. 38.Nghị quyết ĐHĐCĐ về việc đưa cổ phiếu PVD lên TTGDCK Tp.HCM 39.Điều lệ Công ty 40.Báo cáo kiểm toán 2004, 2005 41.Báo cáo kiểm toán thời điểm 15/02/2006 42.Báo cáo tài chính thời điểm 30/09/2006
Tp. HCM, ngày…… tháng ……năm 2006
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ
CHỦ TỊCH HĐQT
ĐỖ ĐÌNH LUYỆN
TỔNG GIÁM ĐỐC
ĐỖ VĂN KHẠNH
TRƯỞNG BAN KIỂM SOÁT KẾ TOÁN TRƯỞNG
NGUYỄN VĂN TÒNG ĐOÀN ĐẮC TÙNG
PHỤ LỤC I
Stt
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch các năm 2006-2010
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(10Th)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Vốn điều lệ
|
Tỉ đồng
|
680
|
680
|
680
|
680
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Doanh thu SXKD DV
|
Tỉ đồng
|
797,00
|
1742,00
|
2117,00
|
2326,49
|
2346,49
|
9.329
|
|
A
|
DT từ dự án Giàn khoan 90m
|
|
-
|
851,40
|
1135,20
|
1135,20
|
1135,20
|
|
|
B
|
DT từ các dịch vụ khác
|
|
797,00
|
805,95
|
812,51
|
1022,00
|
1042,00
|
|
|
C
|
DT từ dự án Giàn khoan đất liền
|
|
|
84,65
|
169,29
|
169,29
|
169,29
|
|
|
III
|
Lợi nhuận trước thuế
|
Tỉ đồng
|
80,00
|
438,03
|
569,62
|
578,97
|
586,87
|
2253,49
|
|
3.1
|
Từ dự án giàn khoan 90m nước
|
|
-
|
346,2
|
461,6
|
461,60
|
461,60
|
|
|
3.2
|
Từ các dịch vụ khác
|
|
80,00
|
85,00
|
90,00
|
95,00
|
100,00
|
|
|
3.3
|
Từ dự án giàn khoan đất liền
|
|
|
6,83
|
18,02
|
22,37
|
25,27
|
|
|
IV
|
Lợi nhuận sau thuế
|
Tỉ đồng
|
57,60
|
438,03
|
569,62
|
497,91
|
504,71
|
2067,87
|
|
4.1
|
Từ dự án giàn khoan 90m nước
|
|
-
|
346,20
|
461,60
|
396,98
|
396,98
|
|
|
4.2
|
Từ các dịch vụ khác
|
|
57,60
|
85,00
|
90,00
|
81,70
|
86,00
|
|
|
4.3
|
Từ dự án giàn khoan đất liền
|
|
|
6,83
|
18,02
|
19,24
|
21,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Tỷ suất LN sau thuế/Vốn ĐL
|
%
|
8,47
|
64,42
|
83,77
|
73,22
|
74,22
|
|
|
VI
|
EPS
|
VNĐ
|
847
|
6.442
|
8.377
|
7.322
|
7.422
|
30.410
|
|
VII
|
Trích lập các quỹ
|
Tỉ đồng
|
9,22
|
113,89
|
148,10
|
129,46
|
131,22
|
531,89
|
|
7.1
|
Dự phòng tài chính (5%)
|
|
2,88
|
21,90
|
28,48
|
24,90
|
25,24
|
|
|
7.2
|
Quỹ Phát triển sản xuất(10%)
|
|
|
43,80
|
56,96
|
49,79
|
50,47
|
|
|
7.3
|
Quỹ KT-PL (10%)
|
|
5,76
|
43,80
|
56,96
|
49,79
|
50,47
|
|
|
7.4
|
Quỹ thưởng Ban điều hành (1%)
|
|
0,58
|
4,38
|
5,70
|
4,98
|
5,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
LN có thể chia cổ tức
|
Tỉ đồng
|
48,38
|
324,14
|
421,52
|
368,46
|
373,48
|
1535,99
|
|
IX
|
Tỷ lệ LN có thể chia cổ tức /VĐL
|
%
|
7,12
|
47,67
|
61,99
|
54,18
|
54,92
|
225,88
|
|
X
|
Cổ tức chia cho cổ đông (*)
|
đ/cp
|
700
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
16.712
|
|
Ghi chú:
|
Cty được miễn thuế TNDN 2 năm 2007-2008, giảm 50% thuế TNDN 3 năm 2009- 2010- 2011
|
|
|
|
|
|
|
Giá thuê Jackup giai đoạn 2007-2010 là 215.000 USD/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục X "cổ tức chia cho cổ đông: giai đoạn 2007-2010" : cổ tức dự kiến chia cho cổ đông là 4.000đ/cp, phần Lợi nhuận giữ lại (chênh lệch giữa Lợi nhuận có thể chia cổ tức và Tổng giá cổ tức chia cho cổ đông) dùng để tái đầu tư cho các dự án phát triển dịch vụ của Công ty
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |