:UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
--:--
Số: 1387 QĐ/UB
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----o0o-----
Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 10 năm 1994
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỷ thuật xây dựng trạm
bơm điện xã Thạch Hạ huyện Thạch Hà.
--------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
- Căn cứ điều lệ quản lý XDCB ban hành kèm theo nghị định số 385- HĐBT ngày 07 tháng 11 năm 1990 của Hội đồng Bộ trưởng ( nay là Chính phủ) và Thông tư Liên Bộ số 01 - TT/LB ngày 09 tháng 3 năm 1991 của Uỷ ban kế hoạch Nhà nước, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành điều lệ trên;
- Xét tờư trình không số ngày 02 tháng 6 năm 1994 của UBND xã Thạch Hạ, đề nghị của Giám đốc sở Thuỷ lợi Hà Tĩnh tại văn bản số 453 HK/TL ngày 29/8/1994 và đề nghị của ông Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà.
- Xét đề nghị của Uỷ ban kế hoạch tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Duyệt báo cáo kinh tế kỷ thuật công trinh xây dựng trạm bơm điện xã Thạch Hạ huyện Thạch Hà với các nội dung sau:
1/ Tên công trình: trạm bơm điện xã Thạch Hạ
2/ Địa điểm xây dựng: xã Thạch Hạ huyện Thạch Hà
3/ Chủ đầu tư: Công ty quản lý khai thác công trình thuỷ lợi kẽ gỗ - sở thuỷ lợi Hà Tĩnh
4/ Năng lực thiết kế: Tưới 50 ha đất canh tác lúa của khu vực I.
5/ Quy mô: Kết cấu công trình:
a) Đầu mối: Công trình cấp 5 bảo đảm các chỉ tiêu kỷ thuật sau:
- Tần suất thiết kế tưới: 75%
- Hệ số tưới: 1.11/S/ha
- Hệ số sử dụng kênh mương: 0,7
- Lưu lượng trạm: Q trạm = 320m3/h
- Cao trình nước bể xả: MNbx = + 0,4
- Cao trình mực nước bể hút thấp nhất: MNbh min = 0,4
- Cột nước thiết kế: Htk = 4,7
- Cao trình đạt máy: + 2,1
- Loại máy bơm: 8LT - 25, Nt = 14 KW, N1m = 20KW
- Loại động cơ: ĐK 72 -4 có N = 20KW, n = 1460 v/ph truyền động trực tiếp.
- Quy cách kết cấu nhà trạm đặt máy: Như bản vẽ thết kế kèm theo báo cáo kinh tế kỷ thuật được duyệt ( nhà xây kiểu hộp bàn kiên cố)
- Nguồn điện phục vụ trạm bơm: Lấy từ trạm biến thế đã có trong xã đặt cách trạm bơm 280m
b) Kênh mương: - Bảo đảm cộtmnước đầu kênh tưới là: h = 0,41 m, cao trình đáy kênh + 2,25, cao trình bờ kênh 2,96.
- Kênh dẫn nước dài: 621m từ hồ láng ghè đến trạm có đáy rộng 2m, vừa làm nhiệm vụ tiêu nước.
- Kênh xả 1, dài 285 m, đáy rộng 0,5 m, 1 = 0,0004 đảm nhận tưới 50 ha với lưu lượng đầu kênh: Qđk = 0,1m3/s
c) Công trình trên kênh: Xây dựng 4 cống 1 xi phong, đảm bảo đúng thiết kế mà báo cáo kinh tế kỷ thuật đã trình.
6 / Khái toán vốn đầu tư:
Tổng số: 160 triệu đồng ( một trăm sáu mươi triệu đồng)
Trong đó:
- Xây lắp: 150 triệu đồng
- KTCB khác: 10 triệu đồng
a) trong xây lắp gồm:
- Trạm bơm: 47 triệu đồng
- Công trình tươid tiêu: 72 triệu đồng
- Kênh mương: 41 triệu đồng
7/ Nguồn vốn:
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ : 60( sáu mươi triệu đồng) từ nguồn quỹ thuỷ nông của công ty quản lý khai thác công trình thuỷ lợi kẽ gỗ - sở thuỷ lợi.
- Số còn lại, địa phương vùng hưởng lợi huy động dân đóng góp và từ các nguồn khác.
8/ Thời gian khởi công - Hoàn thành: 6 tháng kể từ ngày khởi hành thi công
9/ Đơn vị thiết kế thi công:
+ Thiết kế Công ty quản lý khai thác công trình thuỷ lợi kẽ gỗ ( theo như đề nghị của Giám đốc sở thuỷ lợi tại văn bản số 344 CV - TL ngày 31 tháng 01 năm 1994)
+ Thi công: Công ty quản lý khai thác công trình thuỷ lợi kẽ gỗ chịu trách nhiệm chỉ đạo kỷ thuật cùng với UBND xã Thạch Hạ hợp đồng với các tổ chức và cá nhân có đủ tư cách pháp nhân hành nghề thuỷ lợi, điện, xây dựng làm những hạng mục yêu cầu thuỷ lợi cao, còn phần đào đắp kênh mương địa phương hưởng lợi huy động lao động nghĩa vụ làm.
Điều 2. - Các ông Chánh văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc sở thuỷ lợi Hà Tĩnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện Hương Thạch Hà, Giám đốc Công ty quản lý khai thác công trình thuỷ lợi kẽ gỗ , Thủ trưởng các ngành các cấp có liên quan chịu trách thi hành quyết định này./.
Nơi nhận
- Như điều 2
- Lưu VT
|
TM/ UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KT/CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Trạch
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |