BIỂu tổng hợp phưƠng án bồi thưỜNG, HỖ trợ VÀ TÁI ĐỊnh cư Khu vực có đất sẽ quy thuộc về phía Trung Quốc sau phân giới cắm mốc thuộc các thôn Kòn Kéo, Kòn Háng và Phạc Táng, xã Bảo Lâm, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn



tải về 82.86 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích82.86 Kb.
#25951
BIỂU TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ

Khu vực có đất sẽ quy thuộc về phía Trung Quốc sau phân giới cắm mốc
thuộc các thôn Kòn Kéo, Kòn Háng và Phạc Táng, xã Bảo Lâm,
huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn.





(Phụ lục kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /9/2009

của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: (đồng)

Số

TT

 



 

Họ tên cá nhân

hộ gia đình được

bồi thường, hỗ trợ

  


Tổng số

tiền


 

Trong đó

Bồi thường

Hỗ trợ

Đất đai

 

 



Cây cối

hoa màu 


  

1 vụ hoa màu cho

đất cây hàng năm



Đất nông nghiệp theo Khoản 3,

Đ 27, QĐ 13



I

Hộ gia đình,

cá nhân

1.524.565.100

895.342.300

106.213.000

12.617.300

510.392.500

1

Hoàng Viết Hoạt

75.529.200

36.946.000

25.533.200

 

13.050.000

2

Lương Thị Ly

17.317.200

10.399.200

728.000

 

6.190.000

3

Đồng Văn Nam

63.530.500

18.400.200

34.177.800

 

10.952.500

4

Hà Văn Thuyên

20.568.300

12.805.800

140.000

 

7.622.500

5

Nông Văn En

14.012.300

8.437.800

552.000

 

5.022.500

6

Hoàng Văn Tùng

17.280.800

10.382.400

718.400

 

6.180.000

7

Hoàng văn Pẩu

27.592.300

13.981.800

5.288.000

 

8.322.500

8

Đỗ Thị Xinh

6.950.900

4.204.200

244.200

 

2.502.500

9

Nông Ký Tàn

6.552.000

 

6.552.000

 

 

10

Nông văn Khúc

5.354.400

 

5.354.400

 

 

11

Nguyễn Thị Hạnh

98.326.300

59.257.800

3.796.000

 

35.272.500

12

Nguyễn Khắc Đẳng

17.407.100

10.386.600

838.000

 

6.182.500

13

Đồng Văn Hiếu

32.362.400

17.782.800

3.994.600

 

10.585.000

14

Đoàn Văn Khoa

203.472.800

125.841.900

3.309.400

8.181.500

66.140.000

15

Nông văn Cải

17.620.700

9.833.400

2.047.000

332.800

5.407.500

16

Đoàn Văn Huy

396.070.800

243.238.800

8.047.000

 

144.785.000

17

Hoàng Văn Sung

256.254.100

159.597.600

1.951.000

4.103.000

90.602.500

18

Hoàng Văn Cải

183.267.300

114.235.800

1.034.000

 

67.997.500

19

Đoàn Văn Bông

65.095.700

39.610.200

1.908.000

 

23.577.500

II

Chi phí Hội đồng

50.310.648

 

 

 

 

1

Hội đồng BT huyện

45.310.648

 

 

 

 

2

HĐ thẩm định tỉnh

5.000.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

1.574.875.748

895.342.300

106.213.000

12.617.300

510.392.500


CHI PHÍ ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ

Khu vực có đất quy thuộc về phía Trung Quốc sau phân giới, cắm mốc

thuộc các thôn Kòn Kéo, Kòn Háng và Phạc Táng, xã Bảo Lâm,

huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn.

(Phụ lục kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /9/ 2009

của UBND tỉnh Lạng Sơn).

Đơn vị tính: (đồng)

I

Chi phí Hội đồng đền bù:

45.310.648

1

Chi khảo sát khu vực có đất quy thuộc:

850.000

2

Chi họp triển khai công tác:

400.000

3

Chi họp dân xã Bảo Lâm:

850.000

4

Chi họp Hội đồng thông qua phương án:

300.000

5

Chi phí công tác chi trả tiền đền bù:

1.190.000

6

Chi giải quyết đơn thư kiến nghị + chi họp…

590.000

7

Trích lục các thửa đất, đối chiếu bản đồ đại chính:

1.020.000

8

Lập biên bản đo đạc nhà cửa, kiểm đếm cây cối hoa màu ngày thường:

10.200.000

9

Lập biên bản đo đạc nhà cửa, kiểm đếm cây cối hoa màu ngày nghỉ:

10.200.000

10

Lập phương án tính toán bồi thường, hỗ trợ TĐC:

170.000

11

Chi phí văn phòng phẩm, in ấn tài liệu:

5.000.000

12

Chi xăng xe phục vục công tác đền bù:

2.000.000

13

Chi trả cước đàm thoại:

900.000

14

Chi ăn uống tại hiện trường:

4.000.000

15

Chi mua sắm thiết bị phục vụ công tác:

400.000

16

Chi mua sắm thiết bị cá nhân:

1.400.000

17

Chi mua thuốc, thiết bị y tế:

1.000.000

18

Chi khác (tiếp khách + chi khen thưởng + dự phòng):

4.840.648

II
Chi phÝ héi ®ång thÈm ®Þnh:

5.000.000



Tæng céng:


50.310.648


tải về 82.86 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương