Biểu số: 06a/btp/pbgdpl/hgcs



tải về 0.65 Mb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.65 Mb.
#1021
  1   2   3

Biểu số: 06a/BTP/PBGDPL/HGCS

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 04 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 04 tháng 10 hàng năm.



TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

(6 tháng, năm)

- Đơn vị báo cáo:

Tổ hòa giải .....



- Đơn vị nhận báo cáo:

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …







Tổ viên Tổ hòa giải (Người)

Bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải, kiến thức pháp luật


Tổng số


Chia theo thành phần Tổ hòa giải


Chia theo giới tính


Chia theo

dân tộc



Chia theo trình độ chuyên môn


Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố và tương đương

Bí thư Chi bộ

Cán bộ Mặt trận và các tổ chức thành viên

Già làng, chức sắc tôn giáo

Thành phần khác

Nam

Nữ

Kinh

Khác

Tổng số chuyên môn

Luật


Chia ra

Khác

Chưa qua đào tạo

Số lượt tổ viên tổ hòa giải được bồi dưỡng
(Lượt người)

Số tổ viên tổ hòa giải chưa được bồi dưỡng
(Người)

Trung cấp

Cao đẳng, Đại học

Sau Đại học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18



























































Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ, tên)

…….., ngày … tháng … năm ….

TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI

(Ký, ghi rõ họ, tên)


Biểu số: 06b/BTP/PBGDPL/HGCS

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 07 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 07 tháng 10 hàng năm.



TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

TẠI ĐỊA BÀN XÃ

(6 tháng, năm)

- Đơn vị báo cáo:

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …



- Đơn vị nhận báo cáo:

Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............

(Phòng Tư pháp)





Tên Tổ hòa giải

Số thôn, tổ dân phố và tương đương

(Thôn, tổ)



Số tổ hòa giải

(Tổ)


Tổ viên Tổ hòa giải (Người)

Bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải, kiến thức pháp luật


Tổng số


Chia theo thành phần Tổ hòa giải


Chia theo giới tính


Chia theo

dân tộc



Chia theo trình độ chuyên môn


Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố và tương đương

Bí thư Chi bộ

Cán bộ Mặt trận và các tổ chức thành viên

Già làng, chức sắc tôn giáo

Thành phần khác

Nam

Nữ

Kinh

Khác

Tổng số chuyên môn

Luật


Chia ra

Khác

Chưa qua đào tạo

Số lượt tổ viên tổ hòa giải được bồi dưỡng
(Lượt người)

Số tổ viên tổ hòa giải chưa được bồi dưỡng
(Người)

Trung cấp

Cao đẳng, Đại học

Sau Đại học

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Tổng số





























































Tổ hòa giải ......

-

-























































Tổ hòa giải......

-

-























































...

-

-




























































Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ, tên)

…….., ngày … tháng … năm ….

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)



Biểu số: 06c/BTP/PBGDPL/HGCS

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 12 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 12 tháng 10 hàng năm.



TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN

(6 tháng, năm)

- Đơn vị báo cáo:

Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............

(Phòng Tư pháp)

- Đơn vị nhận báo cáo:

Sở Tư pháp.............






Tên đơn vị hành chính cấp xã

Số thôn, tổ dân phố và tương đương

(Thôn, tổ)



Số tổ hòa giải

(Tổ)


Tổ viên Tổ hòa giải (Người)

Bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải, kiến thức pháp luật


Tổng số


Chia theo thành phần Tổ hòa giải


Chia theo giới tính


Chia theo

dân tộc



Chia theo trình độ chuyên môn


Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố và tương đương

Bí thư Chi bộ

Cán bộ Mặt trận và các tổ chức thành viên

Già làng, chức sắc tôn giáo

Thành phần khác

Nam

Nữ

Kinh

Khác

Tổng số chuyên môn

Luật


Chia ra

Khác

Chưa qua đào tạo

Số lượt tổ viên tổ hòa giải được bồi dưỡng
(Lượt người)

Số tổ viên tổ hòa giải chưa được bồi dưỡng
(Người)

Trung cấp

Cao đẳng, Đại học

Sau Đại học

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Tổng số





























































Xã ......





























































Xã ......





























































...


































































Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ, tên)

…….., ngày … tháng … năm ….

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)


Biểu số: 06d/BTP/PBGDPL/HGCS

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 17 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 17 tháng 10 hàng năm.


TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(6 tháng, năm)

- Đơn vị báo cáo:

Sở Tư pháp ............



- Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)






Tên đơn vị hành chính cấp huyện

Số thôn, tổ dân phố và tương đương

(Thôn, tổ)



Số tổ hòa giải

(Tổ)


Tổ viên Tổ hòa giải (Người)

Bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải, kiến thức pháp luật


Tổng số


Chia theo thành phần Tổ hòa giải


Chia theo giới tính


Chia theo

dân tộc



Chia theo trình độ chuyên môn


Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố và tương đương

Bí thư Chi bộ

Cán bộ Mặt trận và các tổ chức thành viên

Già làng, chức sắc tôn giáo

Thành phần khác

Nam

Nữ

Kinh

Khác

Tổng số chuyên môn

Luật


Chia ra

Khác

Chưa qua đào tạo

Số lượt tổ viên tổ hòa giải được bồi dưỡng
(Lượt người)

Số tổ viên tổ hòa giải chưa được bồi dưỡng
(Người)

Trung cấp

Cao đẳng, Đại học

Sau Đại học

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Tổng số





























































Huyện .....





























































Huyện .....






























































tải về 0.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương