BIỂu mẫu thống kê



tải về 67.02 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích67.02 Kb.
#17861
BIỂU MẪU THỐNG KÊ

(Ban hành kèm theo Quyết định sô 1463/QĐ-BNN-VP ngày 30 tháng 6 năm 2011)
Tên thủ tục hành chính (TTHC): Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Tên đơn vị kê khai: Cục Bảo vệ thực vật

Lĩnh vực: Nông nghiệp

1.

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân có đơn đề nghị cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo mẫu quy định và nộp tại cơ quan Kiểm dịch thực vật.

- Bước 2: Tổ chức, cá nhân cung cấp đầy đủ các thông tin có liên quan để phân tích nguy cơ dịch hại (chỉ áp dụng đối với vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại theo quy định tại Quyết định số 48/2007/QĐ-BNN ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

- Bước 3: Cục Bảo vệ thực vật tiến hành phân tích nguy cơ dịch hại (chỉ áp dụng đối với vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại theo quy định tại Quyết định số 48/2007/QĐ-BNN ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

- Bước 4: Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu



2.

Cách thức thực hiện

- Trực tiếp


3.

Hồ sơ

a) Hồ sơ gồm:

  • Đơn đề nghị cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (Mẫu giấy 1 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012).

  • Tài liệu để thực hiện phân tích nguy cơ dịch hại (Quy định tại phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2007/QĐ-BNN ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam)

  • Công văn cho phép nhập khẩu (chỉ áp dụng đối với giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh theo qui định của Bộ Nông nghiệp & PTNT).

b) Số lượng hồ sơ 01 (bộ)

4.

Thời hạn giải quyết

    • Thời gian PRA : Theo phụ lục 3 của Quyết định 48/2007/QĐ-BNN ngày 29/5/2007 Ban hành Quy định về thủ tục cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với các vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.




5.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Bảo vệ thực vật

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Bảo vệ thực vật.

d) Cơ quan phối hợp: không



6.

Đối tượng thực hiện TTHC

    • Cá nhân

    • Tổ chức

7.

Mẫu đơn, tờ khai

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (Mẫu giấy 1 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012)

- Mẫu thông tin theo phụ lục 2 Quyết định số 48/2007/QĐ-BNN ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.



8.

Phí, lệ phí

Không

9.

Kết quả thực hiện TTHC

- Giấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu

+ Thời hạn có hiệu lực của kết quả: Trong vòng 1 năm



10.

Điều kiện thực hiện TTHC

Không

11.

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 02/2007 NĐ-CP ngày 05/1/2007 về Kiểm dịch thực vật.

- Quyết định số 48/2007/QĐ-BNN ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.

- Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật.


12.

Liên hệ

- Họ tên: Lê Thị Thoảng

- Địa chỉ cơ quan: Cục Bảo vệ thực vật - 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

- Số điện thoại cơ quan: 04.3 5330361

- Fax: 043.5333056

- Địa chỉ email: P.CCHC@fpt.vn



Mẫu giấy 1

Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP


KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU

Số : ..........................



Kính gửi:

Tổ chức, cá nhân:

Địa chỉ:

Điện thoại:


Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan chúng tôi:

Tên vật thể:

Tên khoa học :

Khối lượng :

Số lượng:

Phương thức đóng gói :

Vùng sản xuất :

Nước xuất khẩu :

Phương tiện vận chuyển :

Cửa khẩu nhập :

Địa điểm sử dụng :

Thời gian lô vật thể nhập khẩu :

Hồ sơ kèm theo :………………………………………………………………...


Vào sổ số : ......ngày ___/___/____

Cán bộ nhận đơn

( Ký và ghi rõ họ tên )




, ngày........ tháng......năm.....

Đại diện cơ quan

(Ký tên và đóng dấu)



Phụ lục 2

NHỮNG THÔNG TIN CẦN THIẾT ĐỂ THỰC HIỆN PRA

Những thông tin cung cấp phải được cập nhật hoặc có giá trị sử dụng của cơ quan kiểm dịch thực vật nước xuất khẩu.



1. Thực vật và sản phẩm thực vật

1.1 Tên khoa học;

1.2 Tên thông thường;

1.3 Giống chống chịu hoặc không chống chịu dịch hại;

1.4 Nước đã từng nhập khẩu hàng hoá này.

2. Vùng sản xuất

2.1 Khu vực sản xuất: xã , huyện, tỉnh;

2.2 Vị trí khu vực sản xuất trên bản đồ (quốc gia và tỉnh);

2.3 Năng lực xuất khẩu (tấn/năm).

3 Phương pháp canh tác

3.1 Những chương trình giám sát chung và quản lý dịch hại;

3.2 Thông tin từ những khu vực không nhiễm dịch hại;

3.3 Phương pháp và thời gian thu hoạch;

3.4 Biện pháp bảo vệ thực vật tại địa phương (nhằm loại trừ dịch hại tại vườn).

4 Danh mục dịch hại


4.1 Tên khoa học;

4.2 Vị trí phân loại;

4.3 Tên gọi khác;

4.4 Tên thông thường;

4.5 Những ký chủ (giống bị sâu bệnh hại);

4.6 Bộ phận cây bị hại;

4.7 Triệu chứng bị hại;

4.8 Phân bố;

4.9 Tình trạng dịch hại (phổ biến hoặc thỉnh thoảng xuất hiện);

4.10 Biện pháp quản lý;

4.10.1 Canh tác (nhổ bỏ cây bị bệnh, luân canh cây trồng, khử trùng vệ sinh vườn, dùng bẫy bắt côn trùng…);

4.10.2 Sinh học (sử dụng thiên địch phòng trừ dịch hại, bỏ vụ, giống chống chịu...);

4.10.3 Vật lý;

4.10.4 Hóa học (loại thuốc phòng trừ dịch hại, phương pháp, thời gian, số lần sử dụng…);

4.11 Tài liệu tham khảo về đặc tính sinh học của dịch hại;

4.12 Cơ sở dữ liệu về các vấn đề đã nêu.

5. Bao gói hàng hoá

5.1 Phương pháp bao gói;

5.2 Quy trình kiểm tra, tỉ lệ kiểm tra;

5.3 Biện pháp xử lý sau thu hoạch;

5.4 Điều kiện và sự an toàn của kho bảo quản.

6. Chương trình xuất khẩu (chính sách/hoạt động)

6.1 Các đối tác thương mại;

6.2 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đang áp dụng (theo tiêu chuẩn/trường hợp đặc biệt, các giấy tờ khai báo bổ sung).

7. Bản sao các tài liệu liên quan
Bản dịch ra tiếng Anh

DATA REQUIREMENT FOR FOR PRA


Information must be updated and validated and provided by National Plant protection Organization (NPPO) of the exporting country.

1. Plant and plant product

1.1 Scientific name;

1.2 Common name;

1.3 Resistant or non-resistant varieties;

1.4 Countries that have already imported.

2. Production area

2.1 Site of production: commune, district, province;

2.2 Place of production on map (country and province);

2.3 Export capacity (ton/year).



3 Cultivation practices

3.1 General pest surveillance and mamagement programs;

3.2 Information on pest free areas;

3.3 Harvest method and time;

3.4 Plant protection measures (to eradicate pests in the site).

4 Pest list


4.1 Scientific name;

4.2 Taxonomic position;

4.3 Synonyms;

4.4 Common name;

4.5 Host range;

4.6 Plant parts affected;

4.7 Symtoms;

4.8 Distribution;

4.9 Pest status (prevalance);

4.10 Managememnt practices;

4.10.1 Cultivation (removal of affected plants, crop rotation, hygiene method, trapping, etc.);

4.10.2 Biological (use of biological control agents, resistant varieties, crop skipping...);

4.10.3 Physical practices;

4.10.4 Chemical (type, method, time and number of pesticide use…);

4.11 Pest biology;

4.12 Database and reference.



5. Packaging

5.1 Method of packaging;

5.2 Inspection procedure;

5.3 Post harvest treatment;

5.4 Conditions and security of storage place.

6. Export program (policy/activity)

6.1 Trading partners;



6.2 Existing procedure for issuing phytosanitary certificates (including additional declaration).

7. Copies of relevant documents

Phụ lục 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48 /2007/QĐ-BNN ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
THỜI GIAN PHÂN TÍCH NGUY CƠ DỊCH HẠI


STT

Vật thể

Thời gian

1

Giống cây trồng







- Đã có kết quả phân tích nguy cơ dịch hại và thời gian theo dõi

3- 10 ngày




- Lần đầu tiên nhập khẩu

1-3 năm




- Có xuất xứ mới

1-3 năm




- Có bằng chứng về sự bùng phát dịch hại kiểm dịch thực vật tại nước xuất khẩu

30 ngày




- Phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh.

30 ngày

2

Quả tươi







- Đã có kết quả phân tích nguy cơ dịch hại và thời gian theo dõi

3- 10 ngày




- Lần đầu tiên nhập khẩu

1-3 năm




- Có xuất xứ mới

1-3 năm




- Có bằng chứng về sự bùng phát dịch hại kiểm dịch thực vật tại nước xuất khẩu

90 ngày




- Phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh.

60 ngày

3

Các tác nhân phòng trừ sinh học

30 ngày

4

Các sinh vật sống khác nhập khẩu

30 ngày

5

Các vật thể khác có nguy cơ cao

60 ngày

Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments
Attachments -> Danh sách các doanh nghiệp Ma-rốc hoặc liên doanh với Ma-rốc nhập khẩu và kinh doanh cà phê A. Nhập khẩu và kinh doanh cà phê hoà tan
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật

tải về 67.02 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương