16.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT
tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nam
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nữ
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Bao cao su
|
Cặp
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác
|
Cặp
|
|
17.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT
tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
18.
|
Số bà mẹ đang mang thai tính đến cuối năm
|
Người
|
|
19
|
số bà mẹ mang thai được SLTS1 trong năm
|
Người
|
|
20.
|
số bà mẹ mang thai được SLTS2 trong năm
|
Người
|
|
21.
|
Số người được tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân
|
Người
|
|
22.
|
Tổng số người bị tàn tật tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số:- Số người tàn tật về nhìn (thị giác)
|
Người
|
|
| -
Số người tàn tật về nghe/nói
|
Người
|
|
| -
Số người tàn tật về vận động/di chuyển
|
Người
|
|
| -
Số người tàn tật về ghi nhớ/tinh thần
|
Người
|
|
IV
|
LAO ĐỘNG - TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC
|
|
|
23.
|
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Cộng tác viên nữ
|
Người
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong năm
|
Người
|
|
24.
|
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp xã tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ
|
Người
|
|
|
- Là viên chức
|
Người
|
|
25.
|
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp huyện tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ
|
Người
|
|
|
- Hợp đồng (bao gồm cả hợp đồng 68)
|
Người
|
|
25.
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm
|
1000 đ
|
|
|
Chia ra: - Từ cấp trên
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp huyện
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp xã
|
1000 đ
|
|