luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn tìm kiếm
|
2. Hiển thị giao diện tìm kiếm
|
3. Nhập các điều kiện tìm kiếm, chọn đồng ý
|
4. Thực hiện tìm kiếm theo điều kiện tìm kiếm
|
|
5. Hiển thị danh sách tìm kiếm được
|
6. Kết thúc
|
7. Trở lại giao diện ban đầu
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 3, NSD chọn hủy bỏ kết thúc ca sử dụng.
Nếu ở bước 5, không tìm thấy thì thông báo lối và liệt kê ra tất cả các chuyến xe trong hệ thống
|
Đặt vé
Tên ca sử dụng:
|
Đặt vé
|
Tác nhân:
|
NSD bình thường
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD đặt vé trực tuyến
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin đặt vé được lưu vào CSDL, số ghế trống trên chuyến xe đó bị trừ đi một số bằng đúng số vé NSD vừa đặt, hiển thị thông báo thành công
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn đặt vé
|
2. Hiển thị giao diện đặt vé
|
3. Nhập thông tin, chọn đồng ý
|
4. Tiếp nhận,kiểm tra tính hợp lệ của thông tin
|
|
5. Nếu hợp lệ, chấp nhận đăng ký, hiển thị thông báo thành công
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 3, NSD chọn hủy bỏ kết thúc ca sử dụng
Nếu ở bước 3, NSD chưa đăng nhập vào hệ thống thì thông báo lỗi và yêu cầu NSD đăng nhập hoặc đăng ký làm thành viên nếu chưa có tài khoản thành viên
Nếu ở bước 5, thông tin không hợp lệ thì thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại
|
Sửa thông tin vé
Tên ca sử dụng:
|
Sửa thông tin đặt vé
|
Tác nhân:
|
Thành viên của hệ thống
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan đến
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD sửa thông tin đặt vé
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin tài khoản được cập nhật vào CSDL, hiển thị thông báo thành công
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn sửa thông tin đặt vé
|
2. Hiển thị bản ghi thông tin của vé
|
3. Sửa thông tin, chọn đồng ý
|
4. Tiếp nhận,kiểm tra tính hợp lệ của thông tin
|
|
5. Nếu hợp lệ, chấp nhận sửa, hiển thị thông báo thành công
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 3, NSD chọn hủy bỏ kết thúc ca sử dụng.
Nếu ở bước 5, thông tin không hợp lệ thì thông báo lỗi và yêu cầu sửa lại
|
Hủy vé
Tên ca sử dụng:
|
Hủy vé
|
Tác nhân:
|
Thành viên của hệ thống
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD hủy vé mình đã đặt
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin về vé bị xóa vào CSDL, thông báo thành công
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn hủy vé
|
2. Hiển thị bản ghi về vé và yêu cầu xác nhận việc hủy vé
|
3. Xác nhận hủy vé
|
4. Tiếp nhận, kiểm tra thông tin
|
|
5. Nếu NSD chọn đồng ý thì xóa vé khỏi CSDL, số ghế trống trên chuyến xe đó tăng lên thêm một số đúng bằng số vé NSD vừa hủy, thông báo thành công
|
|
6. Trở về ban đầu
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 3, NSD chọn hủy bỏ thì hệ thống không xóa vé khỏi CSDL, thông báo lỗi, kết thúc ca sử dụng
|
Thanh toán trực tuyến
Tên ca sử dụng:
|
Thanh toán trực tuyến
|
Tác nhân:
|
Thành viên hệ thống
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đặt vé liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD thanh toán trực tuyến sau khi đặt vé
|
Điều kiện trước:
|
Sau khi NSD đặt vé thì thực hiện được thanh toán trực tuyến
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin về vé đã thanh toán được lưu vào CSDL, thông báo thành công.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
NSD phải có tài khoản của ngân hàng trên mạng
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn thanh toán trực tuyến
|
2. Hiển thị giao diện thanh toán
|
3. Nhập thông tin, chọn đồng ý
|
4. Tiếp nhận,kiểm tra tính hợp lệ của thông tin
|
|
5. Nếu hợp lệ, chấp nhận thanh toán, hiển thị thông báo thành công
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 3, NSD chọn hủy bỏ kết thúc ca sử dụng.
Nếu ở bước 5, thông tin không hợp lệ thì thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại
Nếu ở bước 4, tài khoản không đủ tiền để thanh toán, thông báo lỗi, kết thúc ca sử dụng
Không kết nối được với ngân hàng trên mạng, thông báo lỗi, kết thúc ca sử dụng.
|
Gói quản lý lịch trình
Thêm mới lịch trình
Tên ca sử dụng:
|
Thêm mới lịch trình
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD thêm mới lịch trình chuyến xe
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin về lịch trình mới được lưu vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn thêm mới lịch trình
|
2. Hiển thị giao diện thêm mới lịch trình
|
3. Nhập thông tin, chọn đồng ý
|
4. Tiếp nhận,kiểm tra tính hợp lệ của thông tin
|
|
5. Nếu hợp lệ, chấp nhận thêm mới, hiển thị thông báo thành công
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 3, NSD chọn hủy bỏ kết thúc ca sử dụng.
Nếu ở bước 5, thông tin không hợp lệ thì thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại
|
Sửa thông tin lịch trình
Tên ca sử dụng:
|
Sửa thông tin lịch trình
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD sửa thông tin lịch trình chuyến xe
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin về lịch trình được cập nhật vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng sửa thông tin vé.
Hủy lịch trình
Tên ca sử dụng:
|
Hủy lịch trình
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD hủy lịch trình chuyến xe
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin về lịch trình bị xóa khỏi CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng hủy vé
Lập báo cao
Tên ca sử dụng:
|
Lập báo cáo lịch trình
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD lập các báo cáo về lịch trình
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Báo cáo lịch trình
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Yêu cầu lập báo cáo
|
2. Hiển thị giao diện chọn loại báo
|
3. Chọn loại báo cáo
|
4. Hiển thị bản ghi báo cáo
|
5. Chọn các tiêu chí tạo báo cáo, yêu cầu tạo
|
6. Tìm thông tin thỏa các mãn tiêu chí
|
|
7. Hiển thị báo cáo
|
8. Kết thúc
|
9. Trở về ban đầu
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 7, nếu không tạo được báo cáo thì đưa ra thông báo
|
Gói quản lý đặt vé
Thêm mới vé
Tên ca sử dụng:
|
Thêm mới vé
|
Tác nhân:
|
Nhân viên bán vé
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD đặt vé cho khách hàng gọi điện đến
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên bán vé
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin đặt vé được lưu vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng thêm mới lịch trình
Tìm kiếm vé
Tên ca sử dụng:
|
Tìm kiếm vé
|
Tác nhân:
|
Nhân viên bán vé
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD tìm kiếm vé đã đặt trong hệ thống
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên bán vé
|
Điều kiện sau:
|
Nếu thành công: Hiển thị danh sách vé tìm được theo tiêu chí tìm kiếm
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
Luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng tìm kiếm lịch trình
Sửa thông tin vé
Tên ca sử dụng:
|
Sửa thông tin đặt vé
|
Tác nhân:
|
Nhân viên bán vé
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD sửa thông tin đặt vé cho khách hàng gọi điện đến
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên bán vé
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin đặt vé được cập nhật vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
Luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn tìm kiếm vé
|
2. Hiển thị Form tìm kiếm(phần tìm kiếm vé)
|
3. Chọn vé muốn sửa
|
4. Hiển thị bản ghi về vé
|
5. Sửa lại thông tin và chọn đồng ý
|
6. Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của thông tin
|
|
7. Nếu hợp lệ, chấp nhận sửa và thông báo thành công
|
8. Kết thúc
|
9. trở về ban đầu
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 5, NSD chọn hủy bỏ kết thúc ca sử dụng.
Nếu ở bước 6, thông tin không hợp lệ thì thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại
|
Hủy vé tự động
Tên ca sử dụng:
|
Hủy vé tự động
|
Tác nhân:
|
Đồng hồ hệ thống
|
Liên quan
|
Không có
|
Mô tả chung:
|
Cho phép hệ thống tự động xóa những vé đã quá hạn thanh toán hoặc vé trên chuyến xe đã chạy rồi.
|
Điều kiện trước:
|
Sau mỗi khoảng thời gian định trước
|
Điều kiện sau:
|
Những vé quá hạn thanh toán hoặc vé trên chuyến xe đã chạy rồi bị xóa khỏi CSDL
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Đồng hồ hệ thống phải chạy chính xác
|
Luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Đồng hồ hệ thống điểm đến một giờ nào đó mà hệ thống phải làm việc
|
2. Tự tìm kiếm những vé nào đã qua hạn thanh toán và xóa khỏi CSDL
|
|
3. Tự tìm kiếm những vé trên chuyến xe nào đã chạy được một khoảng thời gian nhất định và xóa khỏi CSDL
|
e. Lập báo cáo đặt vé
Tên ca sử dụng:
|
Lập báo cáo đặt vé
|
Tác nhân:
|
Nhân viên bán vé
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD lập các báo cáo về khách hàng đặt vé
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên bán vé
|
Điều kiện sau:
|
Báo cáo về khách hàng đặt vé
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
Luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng lập báo cáo lịch trình
Gói quản lý xe khách
Thêm mới xe khách
Tên ca sử dụng:
|
Thêm mới xe khách
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD thêm mới xe khách vào sử dụng
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin xe khách được lưu vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng thêm mới lịch trình
Sửa thông tin xe khách
Tên ca sử dụng:
|
Sửa thông tin xe khách
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD sửa thông tin xe khách
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin xe khách được cập nhật vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng sửa thông tin lịch trình.
Hủy xe khách
Tên ca sử dụng:
|
Hủy xe khách
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD hủy xe khách không hoạt động nữa
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin xe khách bị xóa khỏi CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng hủy lịch trình
Lập báo cáo xe khách
Tên ca sử dụng:
|
Lập báo cáo xe khách
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD thêm mới xe khách vào sử dụng
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Báo cáo xe khách
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng lập báo cáo lịch trình
Gói quản lý điểm đến
Thêm điểm đến
Tên ca sử dụng:
|
Thêm mới điểm đến
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD thêm mới điểm đến
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin về điểm đến mới được lưu vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng thêm mới lịch trình
Sửa thông tin điểm đến
Tên ca sử dụng:
|
Sửa thông tin điểm đến
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD sửa thông tin điểm đến
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin điểm đến được cập nhật vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng sửa thông tin lịch trình
Hủy điểm đến
Tên ca sử dụng:
|
Hủy điểm đến
|
Tác nhân:
|
Nhân viên điều xe
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD hủy điểm đến
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên điều xe
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin điểm đến bị xóa khỏi CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng hủy lịch trình
Gói quản lý phân quyền
Thêm mới tài khoản
Tên ca sử dụng:
|
Thêm mới tài khoản
|
Tác nhân:
|
Nhân viên quản trị
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD thêm mới tài khoản đăng nhập vào hệ thống
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên quản trị
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin tài khoản mới được lưu vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng thêm mới lịch trình
Xóa tài khoản
Tên ca sử dụng:
|
Xóa tài khoản
|
Tác nhân:
|
Nhân viên quản trị
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD xóa tài khoản đăng nhập vào hệ thống
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên quản trị
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin tài khoản bị xóa khỏi CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng xóa lịch trình
Cấp quyền cho tài khoản
Tên ca sử dụng:
|
Cấp quyền cho tài khoản
|
Tác nhân:
|
Nhân viên quản trị
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập liên quan
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD thêm mới tài khoản đăng nhập vào hệ thống
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của nhân viên quản trị
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin tài khoản mới được lưu vào CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính: Tương tự như ca sử dụng thêm mới lịch trình
Đăng ký thành viên hệ thống
Tên ca sử dụng:
|
Đăng ký làm thành viên hệ thống
|
Tác nhân:
|
Tất cả mọi người sử dụng hệ thống
|
Liên quan
|
Không có ca sử dụng nào liên quan đến
|
Mô tả chung:
|
Cho phép đăng ký làm thành viên của hệ thống
|
Điều kiện trước:
|
Không có
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin tài khoản được lưu vào CSDL, có thể đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản đó.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn đăng ký thành viên
|
2. Hiển thị giao diện đăng ký
|
3. Nhập thông tin, chọn đồng ý
|
4. Tiếp nhận,kiểm tra tính hợp lệ của thông tin
|
|
5. Nếu hợp lệ, chấp nhận đăng ký, hiển thị thông báo thành công
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 3, NSD chọn hủy bỏ kết thúc ca sử dụng.
Nếu ở bước 5, thông tin không hợp lệ thì thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại
|
Đăng nhập hệ thống
Tên ca sử dụng:
|
Đăng nhập hệ thống
|
Tác nhân:
|
Tất cả mọi người sử dụng hệ thống
|
Liên quan
|
Không có ca sử dụng nào liên quan đến
|
Mô tả chung:
|
Cho phép đăng nhập vào hệ thống để thực hiện được các chức năng trong quyền hạn tài khoản
|
Điều kiện trước:
|
Không có
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: hệ thống cho phép người dùng sử dụng một số chức năng của hệ thống tùy theo quyền của tài khoản được cấp.
Không thành công: trạng thái của hệ thống không thay đổi.
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn đăng nhập
|
2. Hiển thị giao diện đăng nhập
|
3. Nhập User và Pasword, chọn đồng ý
|
4. Tiếp nhận, kiểm tra user và password
|
|
5. Nếu hợp lệ, chấp nhân đăng nhập, hiện thị thông báo đăng nhập thành công
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 3, NSD chọn hủy bỏ kết thúc ca sử dụng.
Nếu ở bước 5, thông tin không hợp lệ thì đưa ra thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại
|
Đăng thoát
Tên ca sử dụng:
|
Đăng thoát hệ thống
|
Tác nhân:
|
Tất cả mọi người sử dụng hệ thống
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập hệ thống liên quan đến
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD đăng thoát khỏi hệ thống
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống rồi
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: NSD thoát ra khỏi hệ thống và chỉ xem được thông tin bình thường. Không thực hiện được những chức năng quản lý
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn đăng thoát
|
2.Yêu cầu NSD xác nhận việc đăng thoát
|
3. Xác nhận yêu cầu
|
4. Nếu đồng ý, thoát khỏi hệ thống
|
Ngoại lệ
|
Nếu ở bước 3, NSD chọn không đồng ý kết thúc ca sử dụng
|
Đổi mật khẩu
Tên ca sử dụng:
|
Đổi mật khẩu
|
Tác nhân:
|
Tất cả mọi người có tài khoản
|
Liên quan
|
Ca sử dụng đăng nhập hệ thống liên quan đến
|
Mô tả chung:
|
Cho phép NSD đổi mật khẩu đăng nhập hệ thống
|
Điều kiện trước:
|
NSD phải đăng nhập vào hệ thống
|
Điều kiện sau:
|
Thành công: Thông tin thay đổi mật khẩu được cập nhập váo CSDL.
Không thành công: Trạng thái của hệ thống không thay đổi
|
Yêu cầu đặc biệt
|
Không có.
|
luồng sự kiện chính:
Hành động tác nhân
|
Hệ thống đáp lại
|
1. Chọn đổi mật khẩu
|
2.Hiển Form đổi mật khẩu
|
3. Nhập thông tin, chọn đồng ý đổi
|
4. Tiếp nhận và kiểm tra thông tin
|
|
5. Nếu hợp lệ, đổi mật khẩu, cập nhập vào CSDL, thông báo thành công
|
6. Kết thúc
|
7. Trở về ban đầu
|
Ngoại lệ
|
Ở bước 3, NSD chọn hủy bỏ thì kết thúc ca sử dụng
Ở bước 5, thông tin không hợp lệ đưa ra thông báo yêu cầu nhập lại
|
Xây dựng mô hình lóp
Gói đặt vé
Tìm kiếm thông tin
Tác nhân: Khách
Lớp giao diện: Gd_TimKiem
Lớp điều khiển: Dk_TimKiem
Lớp thực thể: ChuyenXe
Hình.13. Mô hình lớp tìm kiếm thông tin
Thanh toán trực tuyến
Tác nhân: NSD sau khi đặt vé
Tác nhân: Hệ thống ngân hàng
Lớp giao diện: Gd_ThanhToan
Lớp điều khiển:Dk_ThanhToan
Lớp thực thể: U_ThanhToan
Lớp thực thể: U_DatVe
Hình 14. Mô hình lớp thanh toán trực tuyến
Đặt vé, sửa thông tin vé, hủy vé, thanh toán trực tuyến
Tác nhân: Thành viên hệ thống
Lớp giao diện đặt vé: Gd_DatVe
Lớp giao diện sửa thông tin vé: Gd_SuaVe
Lớp giao diện hủy vé: Gd_HuyVe
Lớp điều khiển đặt vé: Dk_DatVe
Lớp điều khiển sửa thông tin vé: Dk_SuaVe
Lớp điều khiển hủy vé: Dk_HuyVe
Lớp thực thể U_DatVe
Hình 15. Mô hình lớp ca sử dụng đặt, sửa, xóa vé
Mô hình lớp
Thêm mới lịch trình, sửa thông tin, hủy lịch trình
Tác nhân: Nhân viên điều xe
Lớp giao diện thêm : Gd_ThemLT
Lớp giao diện sửa thông tin lịch trình : Gd_SuaLT
Lớp giao diện hủy lịch trình : Gd_HuyLT
Lớp điều khiển thêm lịch trình: Dk_ThemLT
Lớp điều khiển sửa lịch trình: Dk_SuaLT
Lớp điều khiển hủy lịch trình: Dk_HuyLT
Lớp thực thể: ChuyenXe
Hình 16. Mô hình lớp thêm, sửa thông tin, hủy lịch trình
Lập báo cáo lịch trình
Tác nhân: Nhân viên điều xe
Lớp điều khiển: Dk_BaoCaoLT
Lớp giao diện: Gd_BaoCaoLT
Lớp thực thể: LoaiBaoCaoLT
Lớp thực thể: BaoCao
Hình 17. Mô hình lớp lập báo cáo lịch trình
Gói quản lý đặt vé
Thêm vé, sửa thông tin
Tác nhân: Nhân viên bán vé
Lớp giao diện thêm vé: Gd_ThemVe
Lớp giao diện sửa thông tin ve: Gd_SuaVeNV
Lớp điều khiển: Dk_ThemVe
Lớp điều khiển sửa thông tin vé: Dk_SuaVeNV
Lớp thực thể: U_DatVe
Hình 18. Mô hình lớp thêm vé, sửa thông tin vé của nhân viên bán vé
Hủy vé tự động
Tác nhân: Đồng hồ hệ thống
Lớp điều khển: Dk_HuyVeTD
Lớp thực thể: U_DatVe
Hình 19. Mô hình lớp hủy vé tự động
Lập báo cáo khách đặt vé
Tác nhân: Nhân viên bán vé
Lớp giao diên: Gd_BaoCaoKH
Lớp điều khiển: Dk_BaoCaoKH
Lớp thực thể: LoaiBCKH
Lớp thực thể: BaoCao
Mô hình lớp lập báo cáo khách hàng tương tự mô hình lập báo cáo lịch trình.
Gói quản lý xe khách
Thêm mới, sửa thông tin, hủy xe khách
Tác nhân: Nhân viên quản bến xe
Lớp giao diện thêm xe khách: Gd_ThemXK
Lớp giao diện sửa thông tin xe khách: Gd_SuaXK
Lớp giao diện thêm xe khách: Gd_HuyXK
Lớp điều khiển thêm xe khách: Dk_ThemXK
Lớp điều khiển sửa thông tin xe khách: Dk_SuaXK
Lớp điều khiển hủy xe khách: Dk_HuyXK
Lớp thực thể: XeKhach
Mô hình lớp thêm mới, sửa thông tin, hủy xe khách tương tự như mô hình lớp thêm mới, sửa thông tin, hủy lịch trình.
Lập báo cáo xe khách
Tác nhân: Nhân viên quản lý bến xe
Lớp giao diện: Gd_BaoCaoXK
Lớp điều khiển: Dk_BaoCaoXK
Lớp thực thể: LoaiBaoCaoXK
Lớp thực thể: BaoCa0
Mô hình lớp lập báo cáo xe khách tương tự như mô hình lớp lập báo cáo lịch trình.
Gói quản lý điểm đến
Tác nhân: Nhân viên quản lý bến xe
Lớp giao diện thêm điểm đến: Gd_ThemDiemDen
Lớp giao diện sửa thông tin điểm đến: Gd_SuaDiemDen
Lớp giao diện hủy điểm đến: Gd_HuyDiemDen
Lớp điều khiển thêm điểm đến: Dk_ThemDiemDen
Lớp điều khiển sửa thông tin điểm đến: Dk_SuaDiemDen
Lớp điều khiển hủy điểm đến: Dk_HuyDiemDen
Lớp thực thể: DiemDen
Mô hình lớp thêm mới, sửa thông tin, xóa điểm đến tương tự như mô hình lớp thêm mới, sửa thông tin, hủy lịch trình
Gói quản lý loại xe
Tác nhân: Nhân viên quản lý bến xe
Lớp giao diện thêm mới loại xe: Gd_ThemLX
Lớp giao diện sửa thông tin loại xe: Gd_SuaLX
Lớp giao diện hủy loại xe: Gd_HuyLX
Lớp điều khiển thêm mới loại xe: Dk_ThemLX
Lớp điều khiển sửa thông tin loại xe: Dk_SuaLX
Lớp điều khiển hủy loại xe: Dk_HuyLX
Lớp thực thể loại xe: LoaiXe
Mô hình lớp thêm mới, sửa thông tin, xóa loại xe tương tự như mô hình lớp thêm mới, sửa thông tin, hủy lịch trình.
Gói quản lý phân quyền
Thêm mới tài khoản, xóa tài khoản
Tác nhân: Nhân viên quản trị
Lớp giao diện thêm mới tài khoản: Gd_TaoTK
Lớp giao diện hủy tài khoản: Gd_XoaTK
Lớp điều khiển thêm mới tài khoản: Dk_TaoTK
Lớp điều khiển hủy tài khoản: Dk_XoaTK
Lớp thực thể: U_TaiKhoan
Hình 20. Mô hình lớp thêm mới, xóa tài khoản
Cấp quyền cho tài khoản
Tác nhân: Nhân viên quản trị
Lớp giao diện: Gd_CapQuyen
Lớp điều khiển: Dk_CapQuyen
Lớp thực thể: U_TaiKhoan
Lớp thực thể: Quyen
Hình 21. Mô hình lớp cấp quyền cho tài khoản
Đăng nhập, đăng xuất hệ thống
Lớp giao diện đăng nhập: Gd_DangNhap
Lóp giao diện đăng xuất: Gd_DangThoat
Lớp điều khiển đăng nhập: Dk_DangNhap
Lớp điều khiển đăng xuất: Dk_DangThoat
Lớp thực thể: U_TaiKhoan
Lớp thực thể: Quyen
Hình 22. Mô hình lớp đăng nhập, đăng thoát hệ thống
Đăng ký thành viên
Tác nhân: khách
Lớp giao diện: Gd_DangKyTV
Lớp điều khiển: Dk_DangKyTV
Lớp thực thể: U_TaiKhoan
Hình 23. Mô hình lớp đăng ký thành viên hệ thống
Đổi mật khẩu
Lớp giao diện: Gd_DoiMK
Lớp điều khiển: Dk_DoiMK
Lớp thực thể: U_TaiKhoan
Lớp thực thể: Quyen
Hình 24. Mô hình lớp đổi mật khẩu
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |