Bài. Mol. TỈ khối của chất khí (4 tiết)



tải về 0.94 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích0.94 Mb.
#33708
1   2   3   4   5

2. Làm bài tập

1) Em hãy điền từ cần thiết vào chỗ trống trong câu sau: “Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ số giữa ...(1)... của khí A và ...(2)...của khí B”.

2) Em hãy viết biểu thức tính tỉ khối của khí cacbonic CO2 so với khí oxi O2.

3) Khí X là hợp chất của cacbon và hiđro có tỉ khối so với khí H2 bằng 14. Tính khối lượng mol phân tử của khí X.

4) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, hoặc B, hoặc C, hoặc D.

a. Tỉ khối của khí O2 so với khí H2 bằng

A. 8 gam. B. 16. C. 16 gam. D. 0,0625.

b. Tỉ khối của khí Y so với khí H2 bằng 32. Khối lượng mol phân tử của khí Y bằng

A. 64 gam/mol. B. 64 gam. C. 64 đvC. D. 16 gam/mol.

Chia sẻ thông tin với các bạn, ghi kết quả các bài tập trên vào vở.


Frame3




1. Em hãy bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng sau đây theo mẫu.


Nguyên tử

Nguyên tử khối (đvC)

Khối lượng mol nguyên tử

(gam/mol)

Chất

Phân tử khối (đvC)

Khối lượng mol phân tử

(gam/mol)

O

16

16

Khí oxi O2

32 đvC

32

H

1



Natri clorua

NaCl





58,5

Cl







Khí clo







Na




23

Natri kim loại









Ca

40




Canxi cacbonat

CaCO3









K

39




Kali clorua

KCl










2. Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo số nguyên tử hoặc số phân tử của chất hoặc theo khối lượng chất hoặc theo thể tích (nếu là chất khí).

3. Thảo luận và bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng theo mẫu dưới đây.

Mẫu chất

Số mol

Số nguyên tử/phân tử

Khối lượng

Thể tích (lít, đktc)

16 gam khí oxi O2

0,5

3,011 . 1023

-




4,48 lít khí oxi (đktc)










-

6,022. 1022 phân tử khí oxi













6 gam cacbon






-




0,4 mol khí nitơ N2

-










9 ml nước lỏng






9 gam

-

4. Khí Z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22.

a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z.



b) Lập công thức phân tử của khí Z.


5. Thảo luận về tình huống sau: Bạn Vinh cho rằng có thể tính tỉ khối của khí A so với khí B bằng công thức: = , trong đó mA, mB là khối lượng của v lít khí A, B tương ứng ở cùng điều kiện. Ý kiến của bạn Vinh là đúng hay sai ? Giải thích.

6 Tính khối lượng mol phân tử của khí A.

b) Tính tỉ khối của khí A so với không khí (Mkk = 29 gam/mol).

c) Lập công thức phân tử của khí A.

7. Tiến hành thí nghiệm như sau: Đặt vào 2 đĩa cân đang ở trạng thái cân bằng các bình khí oxi và hiđro như hình 4.3.

a) Kim cân sẽ lệch về phía nào ? Giải thích.



b) Nếu không làm thí nghiệm, có thể dự đoán/biết được kim cân sẽ lệch về bên nào không? Giải thích.



Hình 4.3. Thí nghiệm so sánh khối lượng của cùng thể tích của 2 khí

Thảo luận nhóm để trả lời các câu sau:




8. Nếu giả sử không khí chỉ gồm nitơ (80% thể tích) và oxi (20% thể tích) thì khối lượng của 22,4 lít không khí (ở đktc) bằng bao nhiêu ?

a) Hãy so sánh với thông tin ở hình 4.4 bên và giải thích.



b) Nếu coi không khí là “một khí” thì “khối lượng mol phân tử không khí” bằng bao nhiêu ?




Hình 4.4. Bình chứa 22,4 lít

không khí ở đktc.






9. Khi điều chế khí cacbonic trong phòng thí nghiệm, một bạn học sinh đã thu khí bằng cách như trong hình vẽ 4.5 ở bên.

Bạn học sinh ấy đã làm đúng hay sai ? Em hãy giải thích.





Hình 4.5 . Thí nghiệm điều chế khí cacbonic trong phòng thí nghiệm



tải về 0.94 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương