VẸO CỔ Day ấn 106-108
Hơ, gõ 240
Day ấn 64-29-156
Gạch và hơ 2 gân gót chân.
VIÊM CƠ VAI VÀ CÁNH TAY TRÊN Dò các sinh huyệt ở gờ mày và day ấn các huyệt 50-88
VIÊM DÂY THẦN KINH SINH BA Xem t
hêm ―dây thần kinh số 5‖ và ―hàm mặt đau cứng‖
Gõ, hơ 103-124-34-324
+
-131
+
-61-5-1-41-235-156-0
VIÊM ĐẠI TRÀNG Day ấn 19-22-87-34-197-37
Day ấn, hơ 85-104-38-29-63
Day ấn, hơ 127-19-143-41-37103
Ăn yaourt (tái tạo men ruột) 3 ngày là hết.
VIÊM GAN MẠN TÍNH (các loại) (Viêm gan mạn tính)
Day ấn, hơ 41-50-233-58-37-19-127-87
41-50-233-19-58-37-39
50-19-37
41-50-233-106-1-36-127
VIÊM KHÍ QUẢN Day ấn 38-17-189-312
VIÊM KHỚP CÁC NGÓN TAY 19-460-38-17-300
19-61-460-48-0
Hơ, lăn các đầu xƣơng ngón tay.
VIÊM HỌNG HẠT Gõ 14-275
14-27538-61-8
8-12-20-132-3
61-74-64-17-38
8-12-20-275-14
VIÊM MŨI DỊ ỨNG
0-300-45-61-184
0-17-287-45-184-138
39-49-65-103-184-12
126-65-184-61-39-7
41-233-50-61-37-127-87
(Viêm mũi dị ứng)
Chà 2 cung mày + day ấn 127-7-467
Lấy cây ráy tai chấm dầu cù là xoa sâu vào lỗ tai. Sau đó chấm cao Deep heat vào các huyệt 61 và
39 chừng, vài phút sau mũi khô, hết hắt hơi.
Nếu VMDƢ do nhiệt dùng vaseline day ấn : 143-173-39-49
Nếu VMDƢ do hàn và kéo thành suyễn, day ấn : 127-50-19-39-37-1-73-189-103-300-0 (dùng bộ
thăng). Sau đó chà sát 2 mang tai + 2 cung mày + 2 bên mũi + môi và cằm.
VIÊM PHẾ QUẢN 38-17-61-467-491
565-61-467-74-64-50-70
138-28-61-491-467
VIÊM TAI GIỮA CÓ MỦ
(Viêm tai giữa có mủ)
Day ấn 14-15-16-0
65-45-17-38
16-138-14-61-37-17-1-0
Lấy giấy bạc thuốc lá trát sáp ong vào, cuộn tròn đút vào lỗ tai rồi đốt. Mủ sẽ bị hút hết, tai khô.