THIẾU SỮA
26-73-39-3-50
THOÁT VỊ BẸN
19-7-65-126
TRĨ (lòi dom)
Gõ 64-74
Lăn 365-7-3-37
19-143-23-43-103-348-0
Chà nƣớc đá 365-19-1-103-38 (chỉ chà nƣớc đá vào các huyệt 365 và 19 cũng đủ làm co trĩ)
Day ấn và ―dọng cừ‖: 143-173-23-43-103-348-126
(Trĩ)
Hơ ngải cứu cách búi trĩ độ 10cm vừa làm co trĩ vừa làm tăng cƣờng sinh lý.
34-124-300-103-126
127-38-50-143-37
Chìa khóa vạn năng: Phần 6
Phòng và chữa bệnh bằng
phương pháp Diện Chẩn Điều
Khiển Liệu Pháp
CÁC BỘ HUYỆT CƠ BẢN:
U
– V – X
U ĐẦU XƢƠNG CÁC NGÓN
TAY, NGÓN CHÂN
Day ấn bộ trừ đàm thấp thuỷ
(103-1-290-19-64-39-63-53-
222-236-85-127-235-22-87)
rồi hơ và lăn tại chỗ nhiều lần
sẽ khỏi.
U MỠ
Day ấn bộ Tiêu u bƣớu (41-
143-127-19-37-38
Hơ quanh chân khối u rồi lăn
tại chỗ cầu lăn gai.
U TOÀN THÂN
Day ấn bộ tiêu u bƣớu. Hơ và
lăn theo đồ hình phản chiếu
Có thể kết hợp dùng đia long
khô nghiền ra sắc với đậu
xanh và rau bồ ngót uống độ
vài tuần lễ.
U XƠ TỬ CUNG
(U xơ tử cung)
Day ấn 87-63-17-38-50
127-38-50-37-63-7-19-143-1
Dò sinh huyệt ở đầu mũi, day ấn mãi sẽ hết.
1-19-63-53-61-39-127-
143 + hơ quanh mắt
Day ấn nhiều lần 16-17 (làm mềm tử cung)-53-19 (rút tử cung lên)-143-173-23-43-103-348-126 (vừa
để kéo lên vừa làm co nhỏ u xơ lại)
U XƠ TUYẾN TIỀN LIỆT (protaste)
(U xơ tuyến tiền liệt)
Day ấn 287-7-36-29-1-290-50-87-0 ngày hai lần.
Dùng ngón tay chỏ lăn ngƣợc hai bên mũi nhiều lần trong ngày.
VẨY NẾN
50-41-17-38-85-51
124-34-26-61-3-41-87-51
124-34-26-50-41-17-38-85-51
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |