Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP


Mục 35. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng



tải về 1.72 Mb.
trang3/19
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.72 Mb.
#1878
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19

Mục 35. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng

1. Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được mời đến thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu được mời đến thương thảo hợp đồng nhưng không đến thương thảo hoặc từ chối thương thảo hợp đồng thì nhà thầu sẽ không được nhận lại bảo đảm dự thầu.

2. Việc thương thảo hợp đồng phải dựa trên cơ sở sau đây:

a) Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu;

b) Hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ hồ sơ dự thầu (nếu có) của nhà thầu;

c) Hồ sơ mời thầu.

3. Nguyên tắc thương thảo hợp đồng:

a) Không tiến hành thương thảo đối với các nội dung mà nhà thầu đã chào thầu theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu;

b) Việc thương thảo hợp đồng không được làm thay đổi đơn giá dự thầu của nhà thầu sau khi sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và trừ đi giá trị giảm giá (nếu có). Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng, nếu phát hiện khối lượng mời thầu nêu trong bảng tiên lượng mời thầu thiếu so với hồ sơ thiết kế thì bên mời thầu yêu cầu nhà thầu phải bổ sung khối lượng công việc thiếu đó trên cơ sở đơn giá đã chào; trường hợp trong hồ sơ dự thầu chưa có đơn giá thì bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định việc áp đơn giá nêu trong dự toán đã phê duyệt đối với khối lượng công việc thiếu so với hồ sơ thiết kế hoặc đơn giá của nhà thầu khác đã vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật nếu đơn giá này thấp hơn đơn giá đã phê duyệt trong dự toán gói thầu;

c) Việc thương thảo đối với phần sai lệch thiếu thực hiện theo quy định tại Mục 30 chương này.

4. Nội dung thương thảo hợp đồng:

a) Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu, giữa các nội dung khác nhau trong hồ sơ dự thầu có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;

b) Thương thảo về các sai lệch do nhà thầu đã phát hiện và đề xuất trong hồ sơ dự thầu (nếu có), bao gồm cả các đề xuất thay đổi hoặc phương án thay thế của nhà thầu nếu trong hồ sơ mời thầu có quy định cho phép nhà thầu chào phương án thay thế;

c) Thương thảo về nhân sự:

Trong quá trình thương thảo, nhà thầu không được thay đổi nhân sự chủ chốt đã đề xuất trong hồ sơ dự thầu để đảm nhiệm các vị trí chỉ huy trưởng công trường, trừ trường hợp do thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu kéo dài hơn so với quy định hoặc vì lý do bất khả kháng mà các vị trí nhân sự chủ chốt do nhà thầu đã đề xuất không thể tham gia thực hiện hợp đồng. Trong trường hợp đó, nhà thầu được quyền thay đổi nhân sự khác nhưng phải bảo đảm nhân sự dự kiến thay thế có trình độ, kinh nghiệm và năng lực tương đương hoặc cao hơn với nhân sự đã đề xuất và nhà thầu không được thay đổi giá dự thầu;

d) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu;

đ) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.

5. Trong quá trình thương thảo hợp đồng, các bên tham gia thương thảo tiến hành hoàn thiện dự thảo văn bản hợp đồng; điều kiện cụ thể của hợp đồng, phụ lục hợp đồng gồm danh mục chi tiết về phạm vi công việc, biểu giá, tiến độ thực hiện (nếu có).

6. Trường hợp thương thảo không thành công, bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 của Luật Đấu thầu.

7. Sau khi đạt được kết quả thương thảo, bên mời thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng với nhà thầu. Trong trường hợp liên danh, hợp đồng được ký kết phải bao gồm chữ ký của tất cả các thành viên trong liên danh.



Mục 36. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

1. Ngay sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, bên mời thầu gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tới các nhà thầu tham dự thầu (bao gồm cả nhà thầu trúng thầu và nhà thầu không trúng thầu) theo quy định tại Điều 12 của Luật Đấu thầu. Trong thông báo kết lựa chọn nhà thầu, bên mời thầu tóm tắt về lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu.



Mục 37. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

Nhà thầu trúng thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 3 Chương X để đảm bảo nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng.

Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau:

1. Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng đã có hiệu lực.

2. Vi phạm thỏa thuận hợp đồng.

3.Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.



Mục 38. Kiến nghị trong đấu thầu

Điều kiện để xem xét, giải quyết kiến nghị:

- Đơn kiến nghị là của nhà thầu tham dự thầu.

- Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có).

- Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị theo quy định tại Điều 92 của Luật Đấu thầu.

- Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện ra Tòa án.

- Chi phí giải quyết kiến nghị theo quy định tại Khoản 8 Điều 9 của Nghị định 63/2014 được nhà thầu có kiến nghị nộp cho bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn đối với trường hợp kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu do người có thẩm quyền giải quyết.

Quy trình giải quyết kiến nghị:

1. Quy trình giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu như sau:

a) Nhà thầu được gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án; bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;

b) Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

c) Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu;

d) Người có thẩm quyền phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.

2. Quy trình giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu như sau:

a) Nhà thầu gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án; bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;

b) Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

c) Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản trả lời hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đồng thời đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu. Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập; cấp bộ, cơ quan ngang bộ do Bộ trưởng, thứ trưởng cơ quan ngang bộ thành lập; cấp địa phương do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu ở địa phương thành lập;

d) Khi nhận được văn bản kiến nghị, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà thầu, chủ đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

đ) Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ văn bản kiến nghị của nhà thầu đề nghị người có thẩm quyền xem xét tạm dừng cuộc thầu. Nếu chấp thuận, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, người có thẩm quyền có văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu phải được gửi đến chủ đầu tư, bên mời thầu, nhà thầu trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ra văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Thời gian tạm dừng cuộc thầu được tính từ ngày chủ đầu tư, bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng đến khi người có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;

e) Người có thẩm quyền ban hành quyết định giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.

Mục 39. Xử lý vi phạm trong đấu thầu

1. Trường hợp nhà thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định tại Điều 90 của Luật Đấu thầu và các quy định pháp luật khác liên quan.

2. Quyết định xử lý vi phạm được gửi cho tổ chức, cá nhân bị xử lý và các cơ quan, tổ chức liên quan, đồng thời sẽ được gửi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu, để theo dõi, tổng hợp và xử lý theo quy định của pháp luật.

3. Quyết định xử lý vi phạm được thực hiện ở bất kỳ địa phương, ngành nào đều có hiệu lực thi hành trên phạm vi cả nước và trong tất cả các ngành.

4. Nhà thầu bị xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu có quyền khởi kiện ra Tòa án về quyết định xử lý vi phạm.

Chương II

BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

Bảng dữ liệu đấu thầu bao gồm các nội dung chi tiết của gói thầu theo một số mục tương ứng trong Chương I (Yêu cầu về thủ tục lựa chọn nhà thầu). Nếu có bất kỳ sự khác biệt nào so với các nội dung tương ứng trong Chương I thì căn cứ vào các nội dung trong Chương này.



Mục

Khoản

Nội dung

1

1

- Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây lắp công trình.

- Tên công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức Trọng, huyện Quảng Điền.

- Tên bên mời thầu: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền.

- Nội dung công việc chủ yếu: Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức Trọng, huyện Quảng Điền:

. Đắp đất nền đường đầm chặt K95-K98.

. Thi công mặt đường BTNC 12,5 (hạt trung) dày 7cm trên 02 lớp móng CPĐD loại I Dmax25 và Dmax37,5 ( cho phần mở rộng ) và thi công mặt đường BTNC 12,5 (hạt trung) dày 7cm trên 01 lớp móng CPĐD loại I Dmax25 ( cho phần trên mặt đường củ đồng thời bù vênh CPĐD loại I Dmax25 trên mặt đường củ) .

. Xây dựng hệ thống cống thoát nước ngang.

. Lắp đặt hệ thống cọc tiêu, biển báo

. Sơn vạch kẻ đường, phân làn đường.





2

Thời gian thực hiện hợp đồng: 720 ngày.

Ghi chú: Thời gian thực hiện hợp đồng bao gồm thời gian để thực hiện toàn bộ các công việc thuộc gói thầu như đã nêu tại Khoản 1, Mục 1 của BDL này. Thời gian 720 ngày nêu trên là theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt, nhà thầu lập HSDT tự đề xuất thời gian thực hiện hợp đồng nhưng không được quá 720 ngày.




3

Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Ngân sách nhà nước.

2

1

Tư cách hợp lệ của nhà thầu:

* Đối với nhà thầu độc lập: Nhà thầu phải đảm bảo đủ điều kiện quy định tại Điều 5 của Luật Đấu thầu, cụ thể:

- Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu, nhà đầu tư đang hoạt động cấp;

- Hạch toán tài chính độc lập;

- Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;

- Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nếu có);

- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại Điều 6 của Luật Đấu thầu;

- Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;

- Quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc nhà thầu phụ thực hiện công tác thí nghiệm.



* Đối với nhà thầu liên danh:

- Liên danh không quá 03 thành viên, thành viên đứng đầu liên danh phải thực hiện >50% khối lượng công việc của gói thầu.

- Từng thành viên liên danh có tên trong HSDT phải đáp ứng đầy đủ điều kiện quy định về Tư cách hợp lệ như đối với nhà thầu độc lập.

- Quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc nhà thầu phụ thực hiện công tác thí nghiệm.



* Đối với nhà thầu phụ xây lắp:

- Không sử dụng quá 02 thầu phụ xây lắp để thực hiện một phần công việc thuộc phạm vi gói thầu.

- Nhà thầu phụ xây lắp đề xuất trong HSDT phải có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, có năng lực và kinh nghiệm phù hợp với công việc nhà thầu phụ đảm nhận.

- Giá trị giao cho thầu phụ không quá 20% giá trị hợp đồng (đối với nhà thầu độc lập) và không quá 20% giá trị thực hiện của thành viên liên danh (thành viên hợp đồng thêm nhà thầu phụ).






4

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu: Nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu này phải đảm bảo các quy định về cạnh tranh trong quá trình đấu thầu theo quy định tại Điều 6 của Luật Đấu thầu và Điều 2 của Nghị định 63/2014/NĐ-CP.

* Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:

- Chủ đầu tư, bên mời thầu;

- Các nhà thầu tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; lập, thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu đó

* Nhà thầu được đánh giá độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu khác; với nhà thầu tư vấn; với chủ đầu tư, bên mời thầu khi đáp ứng các điều kiện sau đây:

- Không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp;

- Nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau;

- Nhà thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của nhau khi cùng tham dự thầu trong một gói thầu đối với đấu thầu hạn chế;

- Nhà thầu tham dự thầu với nhà thầu tư vấn cho gói thầu đó không có cổ phần hoặc vốn góp của nhau; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên.


3

1

Yêu cầu khác về tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp: Vật tư đưa vào phải có nguồn cung cấp rõ ràng và phải theo đúng chủng loại thiết kế; máy móc thiết bị đưa vào phải có các loại giấy tờ đăng ký, kiểm định chất lượng đảm bảo an toàn khi thi công.




3

Tài liệu chứng minh sự đáp ứng của vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp:

- Bảng liệt kê chi tiết danh mục vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp;

- Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại;

- Nhà thầu phải có thuyết minh sự đáp ứng về các tiêu chuẩn kỹ thuật của vật tư đưa vào xây lắp, nguồn cung cấp, biện pháp quản lý vật tư.

- Yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh sự đáp ứng của các vật tư, thiết bị chủ yếu dùng để thi công gói thầu:

+ Nếu máy móc thiết bị là của nhà thầu thì phải có hóa đơn mua bán thiết bị (nhà thầu có thể cung cấp bản photocopy và phải xuất trình bản gốc khi Bên mời thầu yêu cầu) hoặc giấy đăng ký chủ quyền thiết bị, hồ sơ kiểm định thiết bị và các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu. Không chấp nhận máy móc thiết bị kê khai do cơ quan quản lý cấp trên của nhà thầu xác nhận.

+ Nếu máy móc thiết bị mà nhà thầu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị (bản gốc) bên cho thuê máy phải cung cấp giấy đăng ký (bản sao có công chứng) hoặc hóa đơn mua bán thiết bị hoặc các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.


5

2

- Địa chỉ bên mời thầu: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền, Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Điện thoại:

- Thời gian nhận được văn bản yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 03 ngày trước thời điểm đóng thầu.


6

1

Bên mời thầu hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường:

Nhà thầu tự tổ chức đi khảo sát hiện trường và vùng lân cận để thu thập các thông tin cần thiết cho việc chuẩn bị HSDT.



7




Tài liệu sửa đổi HSMT (nếu có) sẽ được bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu nhận HSMT trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 10 ngày.

8




Ngôn ngữ sử dụng: HSDT cũng như tất cả các văn bản tài liệu tao đổi giữa Bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc đấu thầu phải được viết bằng tiếng Việt Nam.

9

7

Các nội dung khác:

- Bảo đảm thực hiện hợp đồng và Bảo lãnh tiền tạm ứng theo Mẫu 17 và Mẫu 18;

- Hợp đồng xây lắp theo Mẫu 16 Chương XII của HSMT.


10




Thay đổi tư cách tham dự thầu: Nhà thầu chỉ cần thông báo bằng văn bản tới bên mời thầu trước thời điểm đóng thầu.

11




Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền:

- Người ủy quyền phải lập giấy ủy quyền cho người được ủy quyền theo quy định tại Mẫu số 2 Chương IV. Đồng thời, HSDT gửi kèm tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền như bản chụp được chứng thực Điều lệ công ty, Quyết định thành lập Công ty hoặc chi nhánh, Quyết định bổ nhiệm người được ủy quyền.

- Đối với nhà thầu liên danh: Ngoài việc có ủy quyền cho đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh trong thỏa thuận liên danh hoặc văn bản ủy quyền của đại diện hợp pháp các thành viên liên danh cho đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh thực hiện các công việc trong quá trình tham gia đấu thầu. Trong HSDT phải có các tài liệu chứng minh vị trí pháp lý của người được liên danh ủy quyền. Người này phải là đại diện pháp luật của thành viên đứng đầu liên danh hoặc được người đại diện pháp luật của thành viên đứng đầu liên danh ủy quyền như đối với nhà thầu độc lập.


12

1

Việc xem xét phương án kỹ thuật thay thế chỉ xét đến trong quá trình thương thảo hợp đồng.

14

2

Đơn giá dự thầu được lập trên cơ sở hướng dẫn của Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010:

- Là đơn giá tổng hợp đầy đủ, bao gồm: Chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy, các chi phí trực tiếp khác; chi phí chung, thu nhập chịu thuế, các loại thuế và lãi để hoàn thành công việc đó. Riêng thuế và các loại phí phải tính đúng theo quy định của Nhà nước.

- Tất cả các chi phí liên quan đến hoạt động xây lắp của nhà thầu như: đường công vụ, bến bãi, khai thác vật liệu, đổ bỏ vật liệu thừa, nhà ở cho công nhân, kho xưởng, điện nước thi công, chuyển quân chuyển máy, phòng thí nghiệm, kết quả thí nghiệm đối chứng kiểm định, kể cả việc sửa chữa đền bù đường xá, công trình có sẵn mà xe của đơn vị thi công vận chuyển vật liệu đi lại trên đó, các chi phí bảo vệ môi trường cảnh quan do đơn vị thi công gây ra, chi phí huy động giải thể công trường, ... để hoàn thành một đơn vị khối lượng mời thầu phải được tính toán, phân bổ vào trong đơn giá dự thầu.

- Đơn giá chi tiết (phân tích đơn giá chi tiết) hạng mục công việc phải được lập theo Mẫu 9 Chương IV.

- Một số thông số áp dụng để lập giá dự thầu:

+ Mức lương tối thiểu quy định hiện hành là 1.550.000 đồng/tháng.

+ Thuế giá trị gia tăng bằng 10%.

- “Bảng tổng hợp giá dự thầu” lập theo Mẫu 8A Chương IV.

- “Bảng chi tiết giá dự thầu” lập theo Mẫu 8B Chương IV.

Lưu ý: Nhà thầu lập giá không đúng mức thuế, giá nhân công thấp hơn mức lương tối thiểu thì bị coi là lỗi. Khi đánh giá xét thầu sẽ coi là sai lệch và hiệu chỉnh theo đúng các quy định trên.

- Các nội dung khác:

+ Bảng tiên lượng mời thầu là toàn bộ khối lượng theo hồ sơ thiết kế BVTC đã được duyệt. Nhà thầu phải nghiên cứu kỹ hồ sơ thiết kế BVTC và phải khảo sát hiện trường để bóc tách khối lượng chính xác.

- Nhà thầu cần thuyết minh cơ sở xây dựng giá dự thầu. Giá dự thầu được lập dựa trên cơ sở biểu khối lượng mời thầu, hồ sơ thiết kế BVTC, tiêu chuẩn kỹ thuật và biện pháp tổ chức thi công đề xuất trong HSDT của nhà thầu và phù hợp thể chế định mức, giá cả hiện hành.






5

Phân tích đơn giá dự thầu: Yêu cầu phân tích đơn giá đối với tất cả các nội dung công việc trong bảng tiên lượng.

15




Đồng tiền dự thầu: Đồng Việt Nam (VNĐ).

16

1

a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: bao gồm các nhà thầu nêu tại khoản 1, Mục 2 trên.

* Đối với nhà thầu độc lập: Nhà thầu phải cung cấp trong HSDT bản gốc hoặc bản sao có công chứng của các tài liệu đảm bảo tư cách hợp lệ khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

- Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp như: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh;

- Hạch toán tài chính độc lập;

- Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật, gồm các loại tài liệu như sau:

+ Biên bản kiểm tra quyết toán của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất,

+ Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp), có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong năm tài chính gần nhất,

+ Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất,

+ Báo cáo kiểm toán (nếu có).

- Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nếu có);

- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại Điều 6 của Luật này;

- Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;

* Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải cung cấp tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ như đối với nhà thầu độc lập, phải chứng minh là tổ chức có tư cách pháp nhân được phép hoạt động thi công xây dựng phù hợp với nội dung công việc mà thành viên đó đảm nhận theo thỏa thuận liên danh.

* Đối với nhà thầu phụ xây lắp: Nhà thầu phải cung cấp trong HSDT bản gốc hoặc bản sao có công chứng của một trong các tài liệu sau: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh và năng lực kinh nghiệm;

* Quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc nhà thầu phụ thực hiện công tác thí nghiệm.






2

b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:

- Về khả năng huy động máy móc: Ngoài việc được liệt kê theo Mẫu 4 Chương IV của HSMT:

+ HSDT phải đính kèm theo bản chụp có công chứng giấy tờ chứng minh chủ quyền của mình như: Hợp đồng, thanh lý hợp đồng mua hoặc hóa đơn mua thiết bị hoặc đăng ký sở hữu, hồ sơ kiểm định của các máy móc, thiết bị chủ yếu để thi công gói thầu này. Trường hợp thuê thiết bị thi công phải có hợp đồng thuê hoặc cam kết của bên cho thuê và đính kèm tài liệu chứng minh chủ quyền của bên cho thuê như trên.

+ Không chấp nhận máy móc thiết bị kê khai do cơ quan quản lý cấp trên của nhà thầu xác nhận.

+ Nhằm chủ động trong tổ chức thi công, Nhà thầu được phép thuê thiết bị thi công không quá số lượng quy định. Hồ sơ dự thầu sẽ bị loại nếu nhà thầu thuê thiết bị thi công quá số lượng quy định tại Mục 2 - Chương III.

+ Quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực kèm theo danh mục trang thiết bị thí nghiệm đủ tiêu chuẩn. Trường hợp thuê thiết bị thí nghiệm thì phải có hợp đồng thuê hoặc cam kết của bên cho thuê và đính kèm Quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực kèm theo danh mục trang thiết bị thí nghiệm đủ tiêu chuẩn của bên cho thuê.

- Nhằm đảm bảo chất lượng, tiến độ của hạng mục thảm bê tông nhựa, nhà thầu phải có (sở hữu) hoặc hợp đồng với đơn vị có trạm trộn bê tông nhựa đặt cách công trình <50km; có giấy tờ chứng minh, chứng nhận được phép lắp đặt trạm trộn bê tông nhựa trước ngày mở thầu.



- Về cán bộ chủ chốt: Ngoài việc được liệt kê theo Mẫu 7A và 7B Chương IV của HSMT. HSDT phải kèm theo bản sao có công chứng hợp đồng lao động còn hạn, các văn bằng, chứng chỉ hợp lệ khác.

Riêng đối với Chỉ huy trưởng công trường (Giám đốc điều hành) và những người thay thế các vị trí này phải đính kèm theo thêm tài liệu chứng minh đã đảm nhận vị trí tương tự tại các dự án có cùng tính chất, có quy mô, cấp hạng công trình tương tự hoặc cao hơn dự án này như văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Ban QLDA hoặc các biên bản khác trong đó nêu rõ người đó đã thực hiện chức danh tương tự tại dự án.



- Về kinh nghiệm thi công các công trình (hợp đồng) tương tự: Kê khai theo Mẫu số 12 Chương IV. HSDT phải kèm theo bản sao có công chứng hợp đồng, Bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao hoặc Bản xác nhận của Chủ đầu tư, Ban QLDA xác nhận công trình đã hoàn thành hợp đồng, công trình đảm bảo chất lượng, tiến độ.

- Về kê khai năng lực tài chính: Kê khai theo Mẫu số 14 Chương IV, nhà thầu phải nộp Báo cáo tài chính 03 năm (2011,2012, 2013) và bản chụp chứng thực theo quy định một trong các tài liệu sau:

+ Biên bản kiểm tra quyết toán của nhà thầu trong 03 năm tài chính nêu trên;

+ Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp), có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm tài chính nêu trên;

+ Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm tài chính nêu trên;

+ Báo cáo kiểm toán.

- Tài liệu chứng minh tư cách, năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu phụ (nếu có).

- Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện về năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng là nhà thầu hạng 2 theo quy định tại Khoản 1, Mục b, Điều 53 của Nghị định 12.



17

1

Nội dung yêu cầu về bảo đảm dự thầu:

- Hình thức bảo đảm dự thầu: Thư bảo lãnh của ngân hàng, sử dụng Mẫu số 15 Chương IV do một ngân hàng, tổ chức tài chính hoạt động hợp pháp phát hành.

- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 242.000.000 đồng (Hai trăm bốn mươi hai triệu đồng chẵn).

- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu.






3

Thời gian hoàn trả bảo đảm dự thầu cho nhà thầu không trúng thầu: Trong thời hạn tối đa 20 ngày kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.

18

1

Thời gian có hiệu lực của HSDT là 150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu.

19

1

Số lượng HSDT phải nộp: 01 bản gốc, 04 bản chụp và 01 USB lưu dữ liệu HSDT.

20

1

Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDT:

Nhà thầu phải ghi rõ các thông tin sau trên túi đựng HSDT:

- Tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu: ______________

- Địa chỉ nộp HSDT: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền.

- Tên gói thầu:

- Không được mở trước 09 giờ 00 phút, ngày 10 tháng 02 năm 2015.

Trường hợp sửa đổi HSDT, ngoài các nội dung nêu trên còn phải ghi thêm dòng chữ "Hồ sơ dự thầu sửa đổi "]


21

1

Thời điểm đóng thầu: 09 giờ 00 phút, ngày 10 tháng 02 năm 2015.

24

1

Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc 09 giờ 00 phút, ngày 10 tháng 02 năm 2015 tại Văn phòng Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền.

26

1

e) Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSDT:

- Thuyết minh biện pháp thi công;

- Bảng, biểu tiến độ thực hiện;

- Biểu giá dự thầu theo quy định tại Mục 14, Chương I.






2

Hồ sơ dự thầu của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bản gốc hồ sơ dự thầu;

b) Có đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu; thời gian thực hiện gói thầu nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật; giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong biểu giá tổng hợp, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;

c) Hiệu lực của hồ sơ dự thầu đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu;

d) Có bảo đảm dự thầu với giá trị và thời hạn hiệu lực đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu;

đ) Không có tên trong hai hoặc nhiều hồ sơ dự thầu với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh);

e) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có);

g) Nhà thầu không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

h) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu.

Nhà thầu có hồ sơ dự thầu hợp lệ được xem xét, đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.



35

2

Nhà thầu phải chấp thuận đến thương thảo, hoàn thiện dự thảo hợp đồng đúng thời gian theo giấy mời/ thông báo của bên mời thầu.

38

2

- Địa chỉ của bên mời thầu: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền.

Điện thoại: Fax:

- Địa chỉ của chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền.

Điện thoại: Fax:

- Địa chỉ của người quyết định đầu tư: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.





3

Bộ phận thường trực HĐTV (Tổ chuyên gia đấu thầu): Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền


Chương III

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

VÀ NỘI DUNG XÁC ĐỊNH GIÁ ĐÁNH GIÁ

Mục 1. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu:

Việc đánh giá các nội dung về tính hợp lệ, sự đầy đủ HSDT và khả năng đáp ứng các điều kiện tiên quyết được sử dụng tiêu chí “đạt”, “không đạt”. Nhà thầu phải “đạt” tất cả các nội dung xem xét trong bảng dưới đây thì được đánh giá là hợp lệ, đầy đủ và đáp ứng các điều kiện tiên quyết theo quy định HSMT.



TT

Nội dung xem xét

Phạm vi bị loại bỏ

Nhận xét

Đánh giá

1

Quy cách HSDT

Không có bản gốc HSDT







2

Đơn dự thầu

- Đơn dự thầu không hợp lệ theo quy định tại Mục 11, Chương I của HSMT.

- Có đơn dự thầu không được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu;

- Thời gian thực hiện gói thầu nêu trong đơn dự thầu không phù hợp với đề xuất về kỹ thuật;

- Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu không cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và không phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong biểu giá tổng hợp, đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu.

- Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu không phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh








3

Hiệu lực của HSDT

Hiệu lực của HSDT không đảm bảo yêu cầu theo quy định tại Khoản 1, Mục 18, Chương I của HSMT.







4

Đảm bảo dự thầu

- Không có đảm bảo dự thầu hoặc có bảo đảm dự thầu với giá trị và thời hạn hiệu lực không đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Khoản 2, Mục 17, Chương I của HSMT.

- Bảo đảm dự thầu không phải do đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu.









5

Nhà thầu không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính


Nhà thầu có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính.







6

Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh

- Trong thoả thuận liên danh không phân định rõ trách nhiệm, quyền hạn, khối lượng công việc phải thực hiện và giá trị tương ứng của từng thành viên trong liên danh, kể cả người đứng đầu liên danh và trách nhiệm của người đứng đầu liên danh;

- Thỏa thuận liên danh không được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có).









7

Nhà thầu không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu; không vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo quy định.

- Nhà thầu bị xử phạt đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

- Nhà thầu vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại Điều 89 của Luật Đấu thầu.









8

Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu

Nhà thầu không bảo đảm một trong các điều kiện về tư cách hợp lệ theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu:

*Đối với nhà thầu độc lập:

- Không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh (bản gốc hoặc bản sao có công chứng); hoặc có nhưng không đăng ký kinh doanh lĩnh vực xây dựng công trình giao thông.

- Hạch toán kinh tế phụ thuộc;

- Tình hình tài chính không lành mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng không có khả năng chi trả; đang trong quá trình giải thể.

- Chưa đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (Không bắt buột).

- Đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu.



* Đối với nhà thầu liên danh:

- Một trong các thành viên vi phạm các nội dung như đối với nhà thầu độc lập nêu trên.

- Liên danh >03 thành viên, thành viên đứng đầu liên danh thực hiện <50% khối lượng công việc của gói thầu.

* Đối với nhà thầu phụ xây lắp:

- HSDT sử dụng > 02 thầu phụ xây lắp để thực hiện một phần công việc thuộc phạm vi gói thầu.

- Nhà thầu phụ xây lắp đề xuất trong HSDT không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong đó nhà thầu được phép hoạt động ngành nghề phù hợp với công việc mình đảm nhận.
- Giá trị giao cho thầu phụ xây lắp >20% giá trị hợp đồng (đối với nhà thầu độc lập) và quá 20% giá trị thực hiện của thành viên liên danh (thành viên hợp đồng thêm nhà thầu phụ).








9

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

Nhà thầu không độc lập về pháp lý và không độc lập về tài chính với nhà thầu khác, với nhà thầu tư vấn, với chủ đầu tư, bên mời thầu quy định tại các Khoản 1, 2 và 3 Điều 6 của Luật Đấu thầu và Điều 2 của Nghị định 63/2014/NĐ-CP khi vi phạm các điều kiện sau đây:

- Cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp;

- Nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau;

- Nhà thầu tham dự thầu với nhà thầu tư vấn cho gói thầu đó có cổ phần hoặc vốn góp của nhau; cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên.









10

Thuyết minh biện pháp thi công và tiến độ thực hiện gói thầu.

Nhà thầu không có thuyết minh biện pháp thi công, không có biểu tiến độ thực hiện gói thầu.







11

Thuyết minh dự toán dự thầu.

Nhà thầu không có thuyết minh dự toán dự thầu.








Mục 2. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

Các TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu tại các điểm 1, 2 và 3 trong bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Các điểm 1, 2 và 3 chỉ được đánh giá “đạt” khi tất cả nội dung chi tiết trong từng điểm được đánh giá là “đạt”.

Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung cơ bản sau:

TT

Nội dung kiểm tra

Mức yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT

1.

Kinh nghiệm

 

1.1

Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng:

 

 

Số năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng giao thông.

03 năm.

1.2

Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự

 

 

Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc thành viên của nhà thầu liên danh tại Việt Nam trong thời gian 03 năm gần đây (2011 - 2013).

- Đối với nhà thầu liên danh thì kinh nghiệm của liên danh được tính là tổng kinh nghiệm của các thành viên liên danh, tuy nhiên kinh nghiệm của mỗi thành viên chỉ xét theo phạm vi công việc mà mỗi thành viên đảm nhận trong liên danh (tương ứng theo tỷ lệ giá trị thỏa thuận lên danh). Một nhà thầu trong liên danh không đáp ứng là cả liên danh không đáp ứng.



- Hoàn thành ít nhất 01 hợp đồng thi công đường giao thông cấp IV trở lên ( cấp kỹ thuật ) mà trong công trình đó có thi công các hạng mục công việc sau:

+ Đào đất, đắp đất nền đường K95-98.

+ Móng đường CPĐD,

+ Mặt đường thảm BTN.

+ Hệ thống cống thoát nước.

- Hợp đồng tương tự phải có giá trị >= 16 tỷ đồng.



2.

Năng lực kỹ thuật

 

2.1

Năng lực hành nghề xây dựng: Nhà thầu độc lập hoặc liên danh phải đáp ứng là tổ chức thi công xây dựng công trình Hạng 2, cụ thể:

- Có tối thiểu 01 chỉ huy trư­ởng Hạng 2 của công trình cùng loại, là kỹ sư XD cầu đường;

- Có tối thiểu 03 kỹ sư XD cầu đường;

- Có bảng kê đủ công nhân, kỹ thuật phù hợp với công việc đảm nhận;

- Có thiết bị thi công chủ yếu để thi công xây dựng công trình;

- Đã thi công xây dựng ít nhất 1 công trình cấp II hoặc 2 công trình cấp III cùng loại.



Nhà thầu phải đính kèm theo HSDT tài liệu chứng minh.

2.2

Nhân sự chủ chốt: là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có kinh nghiệm tối thiểu 05 năm, 03 năm ở vị trí tương tự, có xác nhận của các Chủ đầu tư đã từng làm Chỉ huy trưởng và quản lý kỹ thuật các công trình tương tự, phải có chứng nhận đã qua các lớp đạo tạo bồi dưỡng nghiệp vụ tương ứng với vị trí được bố trí.

01 Chỉ huy trưởng công trình.

01 Quản lý kỹ thuật công trình.

2.3

Thiết bị thi công chủ yếu: Phải có giấy tờ xác nhận thuộc sở hữu của nhà thầu.

Trường hợp nhà thầu đi thuê (Một số máy móc được phép đi thuê) thì phải có giấy tờ xác nhận sở hữu và năng lực của bên cho thuê máy.

Nếu nhà thầu thuê thiết bị thi công quá số lượng cho phép thì Hồ sơ dự thầu sẽ bị loại.

Không chấp nhận máy móc thiết bị kê khai do cơ quan quản lý cấp trên của nhà thầu xác nhận.

Đối với nhà thầu liên danh thì thiết bị thi công của liên danh bằng tổng tất cả các thành viên trong liên danh


Máy đào V>=0,8m3: 03 cái; Máy ủi: 02 cái; Máy san: 03 cái; Lu rung: 02 cái; Lu bánh thép các loại: 05 cái; Máy rãi Bê tông nhựa: 01 máy; Máy rãi cấp phối đá dăm 01 cái; Máy trộn BTXM các loại: 04 cái; Ô tô 5-10 T: 07 chiếc.

Lưu ý: Trạm trộn bê tông nhựa phải đặt cách công trình <50km; có giấy tờ chứng minh, chứng nhận được phép lắp đặt trạm trước ngày mở thầu. Hồ sơ dự thầu sẽ bị loại nếu không đáp ứng yêu cầu này.

- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu. Nhà thầu chỉ được phép thuê ô tô vận chuyển.


3.

Năng lực tài chính:

 

3.1

Doanh thu trung bình 03 năm (2011, 2012, 2013)


>=12,1 tỷ đồng.

Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình 03 năm (2011, 2012, 2013) của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu trung bình 03 năm (2011, 2012, 2013) của các thành viên trong liên danh đạt >= 12,1 tỷ đồng.



3.2

Tình hình tài chính lành mạnh

Có 03 năm (2011, 2012, 2013) về báo cáo tài chính không bị lỗ, có xác nhận hợp lệ của cơ quan tài chính cấp trên hoặc kiểm toán độc lập.

Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn: Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn>1.

Giá trị ròng: Tổng tài sản - Tổng nợ phải trả >0.

Ghi chú: Trường hợp nhà thầu dự kiến sẽ lắp đặt trạm trộn bê tông nhựa thì phải được chính quyền địa phương chấp thuận về nguyên tắc vị trí lắp đặt trạm.

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật: TCĐG theo phương pháp chấm điểm.

Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không thấp hơn 70% tổng số điểm tối đa và 70% số điểm từng nội dung đánh giá. HSDT có tổng số điểm cũng như số điểm của từng nội dung đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và được tiếp tục xác định giá đánh giá.



TT

Nội dung đánh giá

Mức điểm tối đa

A

Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu

10

1

Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó (có xác nhận của Chủ đầu tư)

5

2

Khả năng cung cấp vật tư vật liệu đáp ứng yêu cầu

5

2.1

Các loại vật liệu: Xi măng, thép, cát, đá, mỏ đất, cấp phối đá dăm, nhựa đường... (Có nguồn gốc hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu). Riêng đối với vật liệu đất đắp thì nhà thầu đối với dự thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh đối với nhà thầu liên danh phải có hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu hoặc sở hữu mỏ đất được cấp phép còn hiệu lực đến thời điểm dự thầu.

5

B

Nhân sự thực hiện gói thầu

25

1

Sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà thầu tại công trường có:

15

1.1

Bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật: Nêu cụ thể năng lực các cá nhân phụ trách.

5

1.2

Bộ phận kiểm tra chất lượng, vật tư, thiết bị, an toàn, an ninh, môi trường: Nêu cụ thể năng lực các cá nhân phụ trách

5

1.3

Đội, tổ thi công: Số lượng đáp ứng được tiến độ thi công yêu cầu.

5

2

Nhân sự khác (ngoại trừ nhân sự chủ chốt đã đánh giá trong yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm):

10

2.1

Phụ trách kỹ thuật, chất lượng (03 năm kinh nghiệm).

3

2.2

Các cán bộ kỹ thuật giám sát thi công cho từng công tác thi công: vật liệu, trắc đạc, kết cấu bê tông (03 năm kinh nghiệm).

3

2.3

Các đội trưởng thi công đó từng thi công các công việc được giao và tay nghề của các công nhân chủ chốt/ bậc cao

4

C

Các giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công phù hợp với tiến độ đề xuất

65

1

Tổ chức mặt bằng công trường:

5

1.1

Mặt bằng bố trí công trình tạm, thiết bị thi công, kho bãi tập kết vật liệu, chất thải, bố trí cổng ra vào, rào chắn, biển báo

3

1.2

Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công

2

2

Biện pháp thi công tổng thể

5

2.1

Biện pháp thi công đường

2

2.2

Biện pháp thi công cống

2

2.3

Biện pháp thi công sơn kẻ vạch, cọc tiêu, biển báo

1

3

Biện pháp thi công chi tiết

30

3.1

Giải pháp trắc đạc, định vị công trình.

3

3.2

Giải pháp thi công nền đường.

5

3.3

Giải pháp Thi công móng cấp phối đá dăm.

5

3.4

Giải pháp Thi công mặt đường bêtông nhựa.

5

3.5

Giải pháp thi công hệ thống thoát nước.

5

3.6

Giải pháp thi công sơn kẻ vạch, cọc tiêu, biển báo.

2

3.7

Giải pháp vừa thi công vừa đảm bảo giao thông.

5

4

Biện pháp, quy trình quản lý thi công

15

4.1

Quản lý chất lượng:

6

4.1.1

Quản lý chất lượng vật tư: các quy trình kiểm tra chất lượng vật tư, tiếp nhận, lưu kho, bảo quản.

2

4.1.2

Quản lý chất lượng cho từng loại công tác thi công (Nền, mặt đường, cốt thép, bê tông, biển báo, sơn kẻ đường…): quy trình lập biện pháp thi công, kiểm tra, nghiệm thu.

2

4.1.3

Biện pháp bảo quản vật liệu, công trình khi tạm dừng thi công, khi mưa bão.

1

4.1.4

Đảm bảo giao thông, Sửa chữa hư hỏng.

1

4.2

Quản lý tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hoàn công, nghiệm thu, thanh quyết toán, bảo hành công trình.

2

4.3

Quản lý an toàn trên công trường.

4

4.3.1

Biện pháp đảm bảo an toàn lao động cho từng công đoạn thi công, an toàn giao thông, phòng chống cháy nổ trong và ngoài công trường.

2

4.3.2

Bảo vệ an ninh công trường, quản lý nhân lực, thiết bị.

1

4.3.3

Bảo hộ lao động cho tất cả những người tham gia tại công trường.(Lưu ý: Chủ đầu tư sẽ kiểm tra thường xuyên, nếu phát hiện nhà thầu không tuân thủ về bảo hộ lao động thì chủ đầu tư sẽ phạt nhà thầu theo Luật quy định hiện hành).

1

4.4

Quản lý môi trường: Các biện pháp giảm thiểu

3

4.4.1

Tiếng ồn, bụi khói.

1

4.4.2

Lầy lội (ách tắc giao thông trong mùa mưa lũ).

1

4.4.3

Kiểm soát nước thải các loại, rác thải, nhà vệ sinh của công nhân trên công trường.

1

5

Tiến độ thi công

10

5.1

Tổng tiến độ thi công: thời hạn hoàn thành công trình ≤ 720 ngày (Yêu cầu nêu chi tiết khối lượng thực hiện tương ứng với tiến độ dự thầu); sự phối hợp giữa các công tác thi công, các tổ đội thi công và các thiết bị phù hợp.

5

5.2

Các biểu đồ huy động: nhân lực, thiết bị

3

5.3

Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, duy trì thi công khi mất điện, mưa lũ đảm bảo thiết bị trên công trường hoạt động liên tục

2

Tổng số điểm

100


Mục 4. Nội dung xác định giá đánh giá

Căn cứ tính chất của từng gói thầu mà quy định các yếu tố để xác định giá đánh giá theo Bảng dưới đây cho phù hợp.


Stt

Nội dung

Căn cứ xác định

1

Xác định giá dự thầu

Theo Mục 28 Chương I

2

Sửa lỗi

Theo Mục 29 Chương I

3

Hiệu chỉnh các sai lệch

Theo Mục 30 Chương I

4

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch

Tổng của giá trị các nội dung:

(1) + (2) + (3)



5

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)

Giá trị nội dung (4) – giá trị giảm giá (nếu có)

6

Chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) sang một đồng tiền chung (nếu có)

Theo Mục 31 Chương I

7

Giá đánh giá

Giá trị nội dung (5) hoặc (6) (trường hợp cần chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch về một đồng tiền chung)



Каталог: UploadFiles -> DauThau
DauThau -> HỒ SƠ MỜi thầu xây lắp gói thầu số 07: Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình
DauThau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
UploadFiles -> THÔng báo về nội dung Hội nghị liên tịch chuẩn bị Kỳ họp thứ 2 Hội đồng nhân dân huyện khóa VI, sáu tháng đầu năm 2016
DauThau -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu tên gói thầu: 03: Toàn bộ Phần xây lắp của dự án
DauThau -> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ
DauThau -> HỒ SƠ MỜi thầu công trìNH: kiên cố HÓa kênh mưƠng htx1, htx2 XÃ thủy thanh
DauThau -> HỒ SƠ MỜi sơ tuyển tên gói thầu số 1: Thiết bị mn trong nhà. Tên dự toán : thiết bị phục vụ DẠy học mầm non
DauThau -> Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP

tải về 1.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương