Phụ lục 3- Công suất thiết kế cấp nước
|
|
Công suât thiết kế (m3/ ngày)
|
Công suất
|
Mã
|
Tên Công ty cấp nước
|
65- Đô thị trên IV
|
66- Đô thị V
|
67- Tổng cộng
|
VWSA(1)
|
|
|
2011
|
2012
|
2011
|
2012
|
2011
|
2012
|
2012
|
Khu vực miền Núi & Trung du phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
XD và cấp nước Điện Biên
|
N/A
|
13,500
|
N/A
|
9,850
|
N/A
|
23,350
|
NI
| -
|
XD và cấp nước Lai Châu
|
10,432
|
10,432
|
3,300
|
3,300
|
13,732
|
13,732
|
10,732
| -
|
CP cấp nước Sơn La
|
23,000
|
18,800
|
24,400
|
20,550
|
47,400
|
39,350
|
47,400
| -
|
CP nước sạch Hòa Bình
|
30,800
|
30,800
|
0
|
0
|
30,800
|
30,800
|
30,800
| -
|
MTV KD nước sạch tỉnh Lào Cai
|
30,500
|
29,000
|
16,500
|
14,700
|
47,000
|
43,700
|
47,000
| -
|
MTV Cấp thoát nước Hà Giang
|
7,500
|
7,500
|
0
|
0
|
7,500
|
7,500
|
6,000
| -
|
MTV cấp nước Cao Bằng
|
10,000
|
10,000
|
4,590
|
4,144
|
14,590
|
14,144
|
13,850
| -
|
CP cấp thoát nước Lạng Sơn
|
N/A
|
2,500
|
N/A
|
2,400
|
N/A
|
4,900
|
20,000
| -
|
MTV KD nước sạch Quảng Ninh
|
126,339
|
138,339
|
23,200
|
25,100
|
149,539
|
163,439
|
150.000
| -
|
MTV cấp nước Yên Bái
|
11,500
|
11,500
|
0
|
0
|
11,500
|
11,500
|
-
| -
|
XD cấp thoát nước Nghĩa Lộ
|
3,500
|
0
|
0
|
0
|
3,500
|
3,500
|
3,500
| -
|
CP cấp nước Phú Thọ
|
70,000
|
89,500
|
10,000
|
0
|
80,000
|
89,500
|
80,000
| -
|
MTV Cấp thoát nước Tuyên Quang
|
17,500
|
17,500
|
7,400
|
7,600
|
24,900
|
25,100
|
21,700
| -
|
NN MTV Cấp thoát nước Bắc Kạn
|
4,000
|
4,000
|
3,100
|
3,300
|
7,100
|
7,300
|
7,100
| -
|
CP nước sạch Thái Nguyên
|
57,140
|
60,000
|
3,460
|
4,850
|
60,600
|
64,850
|
68,100
| -
|
MTV Cấp thoát nước Bắc Giang
|
24,450
|
25,100
|
550
|
620
|
25,000
|
25,720
|
25,000
|
Khu vực Đồng bằng sông Hồng
|
|
|
|
|
|
|
0
| -
|
MTV nước sạch Hà Nội
|
656,000
|
627,500
|
0
|
0
|
656,000
|
627,500
|
634,000
| -
|
CP đầu tư XD và KD NS (Viwaco)
|
8,000
|
300,000
|
0
|
0
|
8,000
|
300,000
|
300,000
| -
|
MTV Nước sạch Hà Đông
|
44,000
|
44,000
|
0
|
0
|
44,000
|
44,000
|
-
| -
|
CP cấp nước Sơn Tây
|
0
|
20,000
|
0
|
0
|
20,000
|
20,000
|
-
| -
|
CP cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc
|
22,000
|
40,000
|
7,600
|
7,600
|
29,600
|
47,600
|
25,000
| -
|
CP nước sạch Vĩnh Phúc
|
20,000
|
20,000
|
4,000
|
4,000
|
24,000
|
24,000
|
-
| -
|
MTV cấp thoát nước Bắc Ninh
|
20,000
|
20,000
|
5,200
|
8,000
|
25,200
|
28,000
|
28,000
| -
|
CP Đầu tư phát triển An Việt
|
5,000
|
5,000
|
0
|
0
|
5,000
|
5,000
|
NI
| -
|
Thuận Thành
|
N/A
|
0
|
N/A
|
5,000
|
N/A
|
5,000
|
NI
| -
|
CP nước sạch Hà Nam
|
25,000
|
25,000
|
0
|
0
|
25,000
|
25,000
|
NI
| -
|
MTV KD nước sạch Nam Định
|
75,000
|
75,000
|
10,000
|
10,000
|
85,000
|
85,000
|
84,000
| -
|
MTV KD nước sạch Ninh Bình
|
44,900
|
44,900
|
0
|
0
|
44,900
|
44,900
|
44,900
| -
|
MTV KD nước sạch Hải Dương
|
66,080
|
66,080
|
15,900
|
21,600
|
81,980
|
87,680
|
91,580
| -
|
MTV Cấp nước Hải Phòng
|
185,000
|
187,000
|
5,500
|
8,000
|
190,500
|
195,000
|
190,000
| -
|
CP XD Cấp nước Hải Phòng
|
N/A
|
6,000
|
N/A
|
0
|
N/A
|
6,000
|
NI
| -
|
CP XD tổng hợp Tiên Lãng
|
1,400
|
1,400
|
0
|
0
|
1,400
|
1,400
|
NI
| -
|
CP cấp nước Vật Cách Hải Phòng
|
5,000
|
5,000
|
0
|
|
5,000
|
5,000
|
11,000
| -
|
MTV KD nước sạch Hưng Yên
|
5,000
|
5,000
|
0
|
0
|
5,000
|
5,000
|
NI
| -
|
MTV KD nước sạch tỉnh Thái Bình
|
50,000
|
50,000
|
16,500
|
16,500
|
66,500
|
66,500
|
66,500
|
Khu vực Ven biển miền Trung
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
MTV cấp nước Thanh Hóa
|
60,000
|
80,000
|
3,150
|
7,750
|
63,150
|
87,750
|
83,950
| -
|
MTV cấp nước Nghệ An
|
60,000
|
60,000
|
9,500
|
11,000
|
69,500
|
71,000
|
69,500
| -
|
MTV cấp nước và XD Hà Tĩnh
|
22,600
|
21,000
|
16,000
|
16,600
|
38,600
|
37,600
|
NI
| -
|
MTV Cấp thoát nước Quảng Bình
|
25,000
|
30,000
|
4,700
|
4,700
|
29,700
|
34,700
|
NI
| -
|
MTV Cấp nước và XD Quảng trị
|
33,500
|
33,500
|
16,000
|
16,000
|
49,500
|
49,500
|
49,500
| -
|
MTV XD và Cấp nước Thừa Thiên Huế
|
158,000
|
162,000
|
12,575
|
25,400
|
170,575
|
187,400
|
187,400
| -
|
MTV Cấp nước Đà Nẵng
|
155,000
|
180,000
|
0
|
0
|
155,000
|
180,000
|
184,000
| -
|
MTV Môi trường ĐT Quảng Nam
|
N/A
|
0
|
N/A
|
9,000
|
N/A
|
9,000
|
NI
| -
|
CP Cấp thoát nước Quảng Nam
|
37,500
|
37,500
|
0
|
0
|
37,500
|
37,500
|
36,500
| -
|
CP cấp thoát nước và XD Quảng Ngãi
|
20,000
|
20,000
|
5,000
|
5,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
| -
|
MTV câp thoát nước Bình Định
|
54,300
|
60,250
|
10,650
|
4,700
|
64,950
|
64,950
|
64,950
| -
|
MTV Cấp thoát nước Phú Yên
|
31,000
|
31,000
|
13,100
|
13,100
|
44,100
|
44,100
|
44,100
| -
|
MTV Cấp thoát nước Khánh Hòa
|
75,000
|
75,000
|
0
|
0
|
75,000
|
75,000
|
113.000
| -
|
CP ĐT Ninh Hòa
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
6,000
|
6,000
|
6,500
| -
|
CP công trình ĐT Vạn Ninh
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
3,000
|
3,000
|
NI
| -
|
CP ĐT Cam Ranh
|
16,000
|
16,000
|
0
|
0
|
16,000
|
16,000
|
16,000
| -
|
CP cấp nước Ninh Thuận
|
44,000
|
44,000
|
10,500
|
11,000
|
54,500
|
55,000
|
55,000
| -
|
Xí nghiệp cấp nước Đông Mỹ Hải
|
2,500
|
2,500
|
0
|
0
|
2,500
|
2,500
|
NI
| -
|
CP Cấp thoát nước BìnhThuận
|
30,000
|
30,000
|
5,200
|
5,200
|
35,200
|
35,200
|
34,000
|
Khu vực Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
MTV Cấp nước Gia Lai
|
24,500
|
23,000
|
0
|
0
|
24,500
|
23,000
|
20,000
| -
|
MTV Cấp nước Kon Tum
|
12,000
|
12,000
|
0
|
0
|
12,000
|
12,000
|
12,000
| -
|
MTV Cấp nước và Đầu tư XD Đăk Lăk
|
56,500
|
56,500
|
4,500
|
4,500
|
61,000
|
61,000
|
60,200
| -
|
CP cấp nước và PTĐT Đăk Nông
|
2,120
|
2,120
|
0
|
0
|
2,120
|
2,120
|
6,320
| -
|
Nhà máy nước Đăk Mil
|
0
|
0
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
NI
| -
|
MTV Cấp Thoát Nước Lâm Đồng
|
80,000
|
80,000
|
10,000
|
10,000
|
90,000
|
90,000
|
73,400
| -
|
CP cấp nước và XD Di Linh
|
5,160
|
5,000
|
0
|
0
|
5,160
|
5,000
|
4,000
| -
|
CP cấp thoát nước và XD Bảo Lộc
|
11,200
|
11,300
|
0
|
0
|
11,200
|
11,300
|
NI
|
Khu vực Đông Nam Bộ
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
Tổng cấp nước Sài Gòn
|
1,545,100
|
1,545,100
|
0
|
0
|
1,545,100
|
1,545,100
|
1,550.000
| -
|
CP BOO Nước Thủ Đức
|
0
|
315,000
|
0
|
0
|
315,000
|
315,000
|
NI
| -
|
Cấp nước Bình An
|
0
|
100,000
|
0
|
0
|
100,000
|
100,000
|
NI
| -
|
MTV Cấp thoát nươc- Môi trường Bình Dương
|
231,000
|
231,000
|
3,000
|
4,000
|
234,000
|
235,000
|
200,000
| -
|
MTV Cấp Thoát Nước Tỉnh Bình Phước
|
15,200
|
12,200
|
0
|
2,994
|
15,200
|
15,194
|
15,200
| -
|
Công ty MTV Cấp thoát nước Tây Ninh
|
18,000
|
18,000
|
8,500
|
8,500
|
26,500
|
26,500
|
26,000
| -
|
MTV Cấp nước Đồng Nai
|
234,900
|
248,440
|
0
|
0
|
234,900
|
248,440
|
248,440
| -
|
CP cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu
|
130,000
|
148,000
|
50,000
|
32,000
|
180,000
|
180,000
|
180,000
| -
|
CP Cấp nước Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0
|
0
|
20,000
|
40,000
|
20,000
|
40,000
|
20,000
|
Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
MTV Cấp Thoát Nước Cần Thơ
|
147,080
|
147,080
|
6,920
|
6,920
|
154,000
|
154,000
|
166,320
| -
|
MTV Cấp nước Long An
|
18,000
|
15,200
|
22,000
|
22,000
|
40,000
|
37,200
|
37,200
| -
|
MTV Cấp Nước Vĩnh Long
|
33,100
|
38,800
|
9,000
|
9,200
|
42,100
|
48,000
|
48,000
| -
|
MTV Cấp Nước Tiền Giang
|
88,620
|
88,620
|
49,240
|
54,200
|
137,860
|
142,820
|
148,680
| -
|
CP Cấp thoát nước - Công trình ĐT Hậu Giang
|
18,000
|
18,000
|
4,500
|
5,500
|
22,500
|
23,500
|
22,300
| -
|
CP điện nước An Giang
|
63,650
|
63,650
|
51,960
|
72,950
|
115,610
|
136,600
|
165,000
| -
|
MTV Cấp nước Sóc Trăng
|
38,900
|
42,900
|
14,900
|
15,300
|
53,800
|
58,200
|
58,200
| -
|
MTV Cấp thoát nước Bến Tre
|
16,900
|
31,900
|
17,200
|
17,700
|
34,100
|
49,600
|
49,600
| -
|
MTV Cấp Nước Bạc Liêu
|
22,000
|
22,000
|
0
|
0
|
22,000
|
22,000
|
22,000
| -
|
MTV Cấp thoát nước Kiên Giang
|
34,000
|
50,000
|
23,100
|
30,300
|
57,100
|
80,300
|
75,620
| -
|
MTV Cấp thoát nước và công trình ĐT Cà Mau
|
30,200
|
30,200
|
18,000
|
18,000
|
48,200
|
48,200
|
48,200
| -
|
MTV Cấp Nước và Môi Trường ĐT Đồng Tháp
|
63,900
|
65,160
|
16,600
|
21,870
|
80,500
|
87,030
|
81,000
| -
|
MTV Cấp thoát nước Trà Vinh
|
18,000
|
18,000
|
7,760
|
10,260
|
25,760
|
28,260
|
28,260
|
|
Tổng cộng (m3/ ngày)
|
|
6,341,771
|
|
696,758
|
|
7,038,529
|
|
|
Tỷ lệ trên tổng công suất (%)
|
|
90,10
|
|
9,90
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Số liệu trong cột này là số liệu trong các Báo cáo tổng kết của 3 Chi hội Cấp nước của VWSA
-
Ô bôi màu hồng là bổ sung cho năm 2012 bằng số liệu năm 2011
-
Con số bôi màu vàng là số liệu công suất giống nhau giữa hai số liệu do Cty cung cấp cho CSDL và trong báo cáo VWSA
-
Con số bôi màu xanh là số liệu công suất khác nhau nhiều giữa hai số liệu do Cty cung cấp cho CSDL và trong báo cáo VWSA
Nhận xét:
Tứ phân vị thứ ba gồm 21 Cty có công suất lớn nhất: có công suất từ 70.000 m3/ ng trở lên, tổng công suất là 4,748,559 m3/ ng, chiếm 75,24% tổng công suất của toàn bộ 84 Cty
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |