Ban quản lý DỰ Án phát triển hạ TẦng kỹ thuậT (mabutip)


Quá trình lập Bộ CSDL Xử lý nước thải đô thị 2014



tải về 1.89 Mb.
trang9/11
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.89 Mb.
#26099
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

5.1. Quá trình lập Bộ CSDL Xử lý nước thải đô thị 2014


      1. Tập huấn về Bộ CSDL về Xử lý nước thải

Tổ chức “Hội nghị tập huấn “Thu thập dữ liệu Xử lý nước thải đô thị Việt Nam” tại Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2015. Đã mời các Công ty đã vận hành các trạm XLNT trên toàn quốc trong năm 2014, tổng cộng 17 Công ty và 14 Công ty đã tham gia:, vắng mặt 3 Công ty (Quảng Ninh, Hải Dương, Phú Mỹ Hưng). Đặc biệt khi tới tham gia hội nghị 2 Công ty đã lập và nộp Bảng dữ liệu là Công ty TNHh MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng và Công ty TNHH MTV Công trình đô thị tỉnh Sóc Trăng.

      1. Thu thập dữ liệu:

Bộ Xây dựng đã gửi công văn công văn “Đề nghị cung cấp dữ liệu Xử lý nước thải đô thị năm 2014” số 2404/ BXD-HTKT ngày 15/ 10/ 2015 (hạn cung cấp là 15/ 11/ 2015), gửi tới các Công ty đã vận hành các trạm XLNT trên toàn quốc trong năm 2014, tổng cộng 16Công ty.

Tới ngày 31/ 1/ 2016 đã nhận được bảng cung cấp dữ liệu cấp nước của 13 Công ty và 1 Công ty (Cần Thơ) quyết định cuối cùng là không cung cấp số liệu do chưa vận hành). Còn lại 2 Công ty (Công ty SFC Việt Nam và Công ty Cổ phần quản lý và phát triển Hạ tầng đô thị Vinh ) không nộp dù đã nhiều lần được đôn đốc.



Danh sách các Công ty đã cung cấp dữ liệu XLNT năm 2014 được liệt kê tại Bảng 5.1.

Bảng 5.1- Danh sách các Công ty tham gia Bộ CSDL XLNT năm 2014

Tỉnh

Số TT Công ty

Tên Công ty quản lý Trạm Xử lý nước thải

Mã Công ty

Tham gia CSDL 2014








A. Khu vực miền núi, trung du Bắc bộ







9. Quảng Ninh

1

Công ty Cổ phần môi trường Đô thị Hạ Long - Quảng Ninh

A09.1.C

Y

15. Bắc Giang

2

Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang

A15.1.C

Y







Tổng A = 02 Công ty (Tham gia: 02)













B. Khu vực đồng bằng Sông Hồng







1. Hà Nội

3

1) Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội

B01.1.C

Y

1. Hà Nội

4

Công ty CP đầu tư phát triển môi trường SFC Việt Nam

B01.4.C

-

3. Bắc Ninh

5

  1. Công ty TNHH MTV thoát nước và Xử lý nước thải Bắc Ninh




B03.1.C

Y

7. Hải Dương

6

Công ty Cổ phần Quản lý Công trình đô thị Hải Dương

B07.1.C

Y







Tổng B = 04 Công ty (Tham gia: 03; Không tham gia:01)













C. Khu vực ven biển miền Trung







2. Nghệ An

7

Công ty Cổ phần quản lý và phát triển Hạ tầng đô thị Vinh

C02.1.C

-

4. Quảng Bình

8

Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình

C04.1.C

Y

7. Đà Nẵng

9

Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng

C07.1.C

Y







Tổng C = 03 Công ty (tham gia: 02; Không tham gia: 01)













D. Khu vực Tây Nguyên







3. ĐăkLăk

10

1) Công ty TNHH MTV Quản lý đô thị và môi trường Đăk Lăk

D03.1.C

Y

5. Lâm Đồng

11

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng

D05.1.C

Y







Tổng D = 02 Công ty (tham gia 02)













E. Khu vực Đông Nam bộ







1. TP HCM

12

1) Công ty Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh

E01.1.C

Y




13

2) Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

E01.2.C

Y

2. Bình Dương

14

1) Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước- Môi trường Bình Dương

E02.1.C

Y







Tổng E = 03 Công ty (Tham gia 03)













F. Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long







7. Sóc Trăng

15

Công ty TNHH MTV Công trình đô thị tỉnh Sóc Trăng

F07.1.C

Y







Tổng F = 01 Công ty (Tham gia: 01)













Tổng cộng A+B+C+D+E+F = 15 Công ty (tham gia: 13)

Không tham gia: 2




13

      1. Xác minh và hiệu chỉnh các dữ liệu gốc

  1. Rà soát và xác minh các dữ liệu gốc

Dữ liệu của các công ty nhận được phân tích, kiểm tra. Các dữ liệu bất hợp lý được xác minh qua các hình thức: Gọi điện trực tiếp tới người cung cấp dữ liệu, gửi email file dữ liệu đã hiệu chỉnh để công ty xác nhận. Nhìn chung chất lượng dữ liệu tương đối tốt, chỉ nhầm lẫn ở đơn vị đo (nghìn hay đơn vị m3, người) và vướng mắc ở dân số vùng phục vụ

  1. Hiệu chỉnh các dữ liệu gốc

Nguyên tắc hiệu chỉnh:

Các dữ liệu gốc đã được kiểm tra và hiệu chỉnh dựa trên các nguyên tắc sau:



  • Sử dụng các dữ liệu do chính các Công ty cung cấp;

  • Đối với một số dữ liệu mâu thuẫn hoặc không hợp lý Tư vấn đã rà soát, hiệu chỉnh dựa trên việc tham khảo các nguồn dữ liệu sau:

  • Ý kiến trực tiếp của người cung cấp dữ liệu và;

  • Các dữ liệu do chính Công ty đó công bố; trên các trang Web

  • Báo cáo năm 2014 của Sở Xây dựng của Tỉnh gửi về Bộ Xây dựng trong khuôn khổ thực hiện các Thông tư 05/ 2012 và 06/ 2012 của Bộ Xây dựng

Các hiệu chỉnh và bổ sung cho các dữ liệu đầu vào của các Công ty được tổng hợp tại Bảng 5.2 dưới đây. Chi tiết về các trị số đã được hiệu chỉnh và bổ sung cho các dữ liệu gốc được trình bày tại Phụ lục 5.1.

Bảng 5.2. Thống kê hiệu chỉnh và bổ sung các dữ liệu đầu vào



Số TT Công ty

Tên Công ty quản lý Trạm Xử lý nước thải

Số, tên đô thị, tên vùng phục vụ

Số dân trong vùng phục vụ

Công suất thiết kế

Dây chuyền xử lý

Nguồn tiếp nhận




A. Khu vực miền núi, trung du Bắc bộ
















1

Công ty Cổ phần môi trường Đô thị Hạ Long - Quảng Ninh

HC













2

Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị thành phố Bắc Giang




BS







HC




B. Khu vực đồng bằng Sông Hồng
















3

1) Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội

HC













9

Công ty TNHH MTV Quản lý Công trình đô thị Hải Dương




BS













C. Khu vực ven biển miền Trung
















11

Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình
















12

Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng



















E. Khu vực Đông Nam bộ
















15

1) Công ty Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh




BS




BS




16

2) Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng
















17

1) Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước- Môi trường Bình Dương







HC







Ghi chú:

  • HC: Hiệu chỉnh dữ liệu đã được Công ty điền

  • BS: Bổ sung dữ liệu Công ty chưa điền hoặc không gửi báo cáo

5.1.4. Xây dựng Bộ CSDL XLNT 2014

Các dữ liệu đầu vào sau khi hiệu chỉnh đã được sử dụng để tinh toán các chỉ số và các Chỉ số này được công bố trên trang Web Cơ sở dữ liệu Cấp thoát nước tại 02 địa chỉ: www.vnwd.vn



5.2. Các chỉ số hoạt động của các Công ty

5.2.1. Các chỉ số hoạt động

Toàn bộ các giá trị các chỉ số của các Công ty tham gia Bộ CSDL- XLNT 2014 được tổng hợp trong các Bảng, trình bày trong Phần Phụ lục D- các Phụ lục của Chương 5 của Báo cáo này.



5.2.2. Tứ phân vị

Các giá trị trong tứ phân vị (từ thấp tới cao) của các chỉ số cấp Công ty được tổng hợp trong Bảng 5.3. Tổng hợp các giá trị trong tứ phân vị của các chỉ số XLNT cấp Công ty. Mỗi loại chỉ số có giá trị sau:



  • Giá trị tối thiểu (Min);

  • Tứ phân vị thứ nhất (phân vị thứ 25), Q1;

  • Giá trị trung vị (phân vị thứ 50), Q2;

  • Tứ phân vị thứ ba (phân vị thứ 75), Q3 và;

  • Giá trị tối đa: Max


Bảng 5.3: Giá trị Tứ phân vị của các chỉ số của các Công ty có trong Bộ Cơ sở dữ liệu

Mã dữ liệu/Chỉ số

Chỉ số

Đơn vị tính

Tứ phân vị

Số công ty có dữ liệu

Min

Q1 (Lower)

Q2 (Median)

Q3 (Upper)

Max

C21

Số đô thị trong Tỉnh/TP có nhà máy XLNT tập trung do DOANH NGHIỆP nghiệp quản lý vận hành

Số đô thị

1

1

1

1

3

13

C25

Số dân được hưởng dịch vụ XLNT trong vùng phục vụ của DOANH NGHIỆP

Nghìn người

28

47.207

58.7

143.7

545

13

C1.1

Tỷ lệ dịch vụ XLNT tập trung

%

9.40

17.93

44.92

54.78

100.00

13

C2.1

Tỷ suất điện năng cho bơm thoát 1m3 nước

KWh/m3

0.03

0.06

0.13

0.19

0.25

10

C2.2

Tỷ suất nhân viên trên 1 km chiều dài tuyến cống

Nhân viên/km

0.02

0.11

0.25

0.85

3.15

12

C2.3

Tỷ lệ chiều dài tuyến cống được DOANH NGHIỆP nạo vét trong năm

%

0

0.34

39.31

63.09

100.00

12

C2.4

Tỷ lệ số lần xảy ra sự cố (tắc nghẽn) trong hoạt động của tuyến cống trong năm trên 1km tuyến cống

lần/km năm

0

0

0.06

0.11

3.42

12

C40

Công suất thiết kế của các Nhà máy XLNT do DOANH NGHIỆP quản lý vận hành

m3/ngày đêm

7,400.00

10,000.00

13,181.00

48,000.00

171,000.00

13

C3.1

Tỷ suất diện tích đất cho NM XLNT

Ha/1.000m3/
ngày đêm

0.09

0.13

0.23

1.01

4.92

13

C3.2

Suất đầu tư ban đầu của NM XLNT

Triệu VND/m3/
ngày đêm

0.04

4.02

9.86

21.94

31.00

11

C47

Tổng lượng nước thải được xử lý trong năm

m3/năm

1,366,543

1,861,500

2,310,508

3,300,000

56,510,410

13

C48

Tổng lượng bùn thải từ bên ngoài được đưa tới Nhà máy XLNT để xử lý

m3/năm

734.00

888.50

2,946.50

5,292.50

6,311.00

4

C51A

A- Nguồn nước dùng cho mục đích sinh hoạt

m3/năm

0

0

0

0

0

13

C51B

B- Nguồn nước không dùng cho mục đích sinh hoạt

m3/năm

10,000

1,800,000

1,944,820

3,221,232

56,510,410

13

C3.3

Tỷ lệ huy động công suất XLNT

%

7.55

37.44

48.02

87.77

107.39

13

C3.4

Tỷ lệ mẫu đạt chuẩn trong kiểm tra của Sở TN-MT

%

0

100.00

100.00

100.00

100.00

10

C3.5

Tỷ lệ mẫu đạt chuẩn trong tự kiểm tra của DOANH NGHIỆP

%

0

98.96

100.00

100.00

100.00

12

C3.6

Tỷ lệ số phàn nàn trong năm liên quan đến XLNT

Số phàn nàn/ 1.000 dân

0

0

0

0

35.95

13

C3.7

Tiêu thụ điện năng trung bình cho mỗi m3 nước thải được xử lý

KWh/m3

0.030

0.079

0.203

0.431

0.652

12

C3.8

Tỷ suất số nhân viên trên 1000 m3/ ngày nước thải được xử lý

Số nhân viên/ 1.000m3 ngày đêm

1.15

1.62

4.27

10.57

14.35

13

C3.9

Tỷ suất nhân viên trên 1000 dân sử dụng dịch vụ

Số nhân viên/1000 dân

0.16

0.27

0.37

0.68

4.07

13

C3.10

Tỷ lệ nước thải sau xử lý được tái sử dụng

%

0.02

4.89

33.31

50.00

50.00

5

C3.11

Tỷ lệ bùn thải sau xử lý được tái sử dụng

%

100

100

100

100

100

3

C4.1

Chi phí vận hành trung bình cho 1m3 nước thải được xử lý

VND/m3

377

946

2,950

4,031

7,535

13

C.4.2

Mức chi phí điện năng

%

6.41

8.40

20.50

25.64

67.66

13

C.4.3

Mức chi phí nhân công

%

20.07

28.94

42.19

56.86

69.78

13

C4.4

Mức chi phí hóa chất

%

0

2.17

3.47

7.45

24.08

13

C4.5

Mức chi phí khác

%

2.41

5.58

25.74

43.11

71.62

13

C4.6

Tỷ lệ chi phí đào tạo trên doanh thu

%

0

0

0

0.01

0.86

8

C4.7

Chi phí đào tạo cho một nhân viên

Triệu VND/nhân viên

0

0

0

0

1.79

13

C4.8

Tỷ lệ giữa Phí thoát nước (bình quân) được phê duyệt trên Phí thoát nước (bình quân) được trình

Tỷ lệ

0.0

0.6

1.0

1.0

1.00

11

C4.9

Doanh thu trung bình cho xử lý 1 m3 nước thải

VND/m3

899

2,592

3,341

4,115

7,578

8

C4.10

Tỷ lệ doanh thu được thanh toán/ doanh thu theo hợp đồng

%

66.83

93.24

99.72

100.23

100.98

8

C4.11

Tỷ lệ thu hồi chi phí

%

86.91

94.99

100.29

110.77

164.79

8

C4.12

Tỷ lệ dịch vụ nợ

%

50.07

50.07

50.07

50.07

50.07

1

C4.13

Tỷ suất tài sản cố định của NM XLNT

Triệu VND / 1.000 người

3,687.23

4,589.78

5,492.33

6,394.88

7,297.43

2


tải về 1.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương