Ghi chú:HC: Hiệu chỉnh dữ liệu đã được Công ty điền BS: Bổ sung dữ liệu Công ty chưa điền hoặc không gửi báo cáo
Bảng 3.3- Các giá trị tứ phân vị của các chỉ số của các Công ty
Mã
|
Chỉ số
|
Đơn vị tính
|
Min
|
Q1 (Lower)
|
Q2 (Median)
|
Q3 (Upper)
|
Max
|
Số công ty có dữ liệu
|
2013
|
2014
|
2013
|
2014
|
2013
|
2014
|
2013
|
2014
|
2013
|
2014
|
2013
|
2014
|
B31
|
Công suất thiết kế
|
m3/ngày
|
800.00
|
800.00
|
16,580.0
|
17,180.0
|
37,200.0
|
40,250.0
|
73,000.0
|
75,000.0
|
1,120,000
|
1,120,000
|
91
|
91
|
B26
|
Dân số trong vùng phục vụ
|
000 người
|
6.00
|
6.30
|
102.21
|
109.95
|
220.16
|
230.78
|
450.00
|
459.43
|
8,062.8
|
8,062.78
|
89
|
89
|
B29
|
Dân số trong vùng phục vụ được cấp nước
|
000 người
|
5.92
|
6.23
|
48.27
|
50.31
|
134.56
|
164.31
|
300.00
|
320.00
|
7,250.0
|
7,300.00
|
89
|
89
|
B47
|
Số đấu nối nước sinh hoạt
|
Số đấu nối
|
1,050.00
|
1,143.00
|
12,291.5
|
14,074.8
|
37,361.0
|
39,664.0
|
71,891.0
|
78,486.0
|
676,835.0
|
713,741.0
|
82
|
82
|
B34
|
Tổng lượng nước được khai thác
|
000m3/
năm
|
280.46
|
298.06
|
5,321.0
|
5,326.1
|
11,439.8
|
11,653.1
|
21,840.0
|
22,884.6
|
377,211.7
|
359,589.1
|
81
|
82
|
|
Tỷ trọng nước mặt/Tổng lượng nước khai thác
|
%
|
0
|
0
|
0.32
|
0.24
|
0.93
|
0.93
|
1.00
|
1.00
|
1.0
|
1.00
|
81
|
82
|
|
Tỷ trọng nước ngầm/ tổng lượng nước khai thác
|
%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.07
|
0.07
|
0.68
|
0.76
|
1.0
|
1.00
|
81
|
82
|
B35+ B36
|
Tổng lượng nước phát vào mạng (khai thác + mua buôn)
|
000m3/
năm
|
276.86
|
293.74
|
5,014.8
|
5,125.0
|
10,895.0
|
12,267.5
|
20,458.0
|
22,597.0
|
547,091.0
|
553,415.0
|
83
|
84
|
|
Tỷ lệ dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.1
|
Tỷ lệ dịch vụ (độ bao phủ)
|
%
|
4.61
|
4.86
|
54.34
|
56.21
|
75.84
|
78.62
|
88.82
|
90.55
|
100.0
|
100.00
|
88
|
88
|
|
Sản xuất và tiêu thụ nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.1
|
Tỷ lệ huy động công suất
|
%
|
20.10
|
24.78
|
65.73
|
66.08
|
75.20
|
74.03
|
89.21
|
90.42
|
236.4
|
260.25
|
82
|
83
|
B2.2
|
Mức nước sinh hoạt bình quân đầu người
|
L/người/
ngày đêm
|
35.80
|
39.06
|
87.18
|
83.67
|
102.79
|
103.08
|
113.41
|
117.50
|
1,081.2
|
331.79
|
82
|
82
|
B2.3
|
Tỷ lệ thất thoát, thất thu
|
%
|
1.14
|
0.21
|
15.08
|
13.69
|
21.73
|
21.38
|
25.76
|
24.34
|
60.2
|
59.24
|
78
|
79
|
B2.4
|
Tỷ lệ nước dùng cho bản thân nhà máy nước
|
%
|
0
|
0
|
2.36
|
1.98
|
4.76
|
4.72
|
11.73
|
8.83
|
73.8
|
74.88
|
77
|
79
|
|
Hiệu quả hoạt động của mạng lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Số lần vỡ ống trên toàn hệ thống
|
Lần/km/năm
|
0
|
0
|
0.16
|
0.16
|
0.69
|
0.59
|
2.05
|
1.88
|
13.6
|
15.85
|
87
|
87
|
B4.1a
|
Số lần vỡ ống hệ thống Truyền dẫn
|
Lần/km/năm
|
0
|
0
|
0.01
|
0.02
|
0.18
|
0.18
|
0.52
|
0.48
|
45.8
|
29.71
|
84
|
84
|
B4.1b
|
Số lần vỡ ống hệ thống Phân phối
|
Lần/km/năm
|
0
|
0
|
0.16
|
0.17
|
0.64
|
0.65
|
2.50
|
2.72
|
54.6
|
53.50
|
86
|
86
|
B4.2
|
Tỷ lệ đầu tư phát triển mạng lưới Phân phối
|
%
|
0
|
0
|
3.96
|
4.89
|
10.62
|
9.86
|
24.81
|
22.12
|
341.5
|
176.41
|
85
|
86
|
B4.3
|
Tỷ lệ phục hồi hoặc cải tạo đường ống
|
%
|
0
|
0
|
0.16
|
0.14
|
1.08
|
1.12
|
3.97
|
4.08
|
100.0
|
100.00
|
87
|
87
|
|
Tiêu thụ điện năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B5.1
|
Tiêu thụ điện năng cho sản xuất 1 m3 nước
|
Kwh/m3
|
0.11
|
0.13
|
0.26
|
0.26
|
0.34
|
0.33
|
0.42
|
0.42
|
0.79
|
0.78
|
80
|
81
|
|
Chi phí vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B6.1
|
Đơn giá chi phí vận hành
|
VND/m3
|
400
|
350
|
2,849
|
3,149
|
3,902
|
4,023
|
5,238
|
5,149
|
24,220
|
20,924
|
85
|
86
|
B6.2
|
Định mức chi phí sản xuất
|
VND/m3
|
310
|
324
|
2,399
|
2,529
|
3,190
|
3,388
|
4,244
|
4,273
|
9,254
|
9,191
|
81
|
82
|
B6.3a
|
Mức chi phí nước thô
|
%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.30
|
3.43
|
14.64
|
18.17
|
68.86
|
75.41
|
85
|
86
|
B6.3
|
Mức chi phí điện năng
|
%
|
0.29
|
0.19
|
11.81
|
11.19
|
17.13
|
16.79
|
24.27
|
21.26
|
81.33
|
78.11
|
81
|
82
|
B6.4
|
Mức chi phí nhân công
|
%
|
0.11
|
0.10
|
27.15
|
28.24
|
34.68
|
37.01
|
48.10
|
50.68
|
100.00
|
100.00
|
85
|
86
|
B6.5
|
Mức chi phí hóa chất
|
%
|
0
|
0
|
1.52
|
1.46
|
3.20
|
3.33
|
6.95
|
5.93
|
89.92
|
92.44
|
85
|
85
|
B6.6
|
Mức chi phí khác
|
%
|
0
|
0
|
10.26
|
10.81
|
22.83
|
22.72
|
34.73
|
36.18
|
74.47
|
76.17
|
85
|
86
|
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B7.1
|
Số nhân viên/1000 đấu
nối
|
Nhân viên/ 1000 đấu nối
|
1.82
|
0.36
|
3.97
|
3.79
|
5.19
|
4.96
|
7.12
|
6.97
|
120.2
|
96.22
|
82
|
82
|
B7.2
|
Số nhân viên/1000 dân
được cấp nước
|
Nhân viên/ 1000 dân
|
0.36
|
0.35
|
0.91
|
0.87
|
1.30
|
1.21
|
1.69
|
1.69
|
6.0
|
5.92
|
81
|
81
|
|
Chất lượng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B8.1
|
Tính liên tục trong cấp nước
|
Giờ/ngày
|
12.00
|
12.00
|
24.00
|
24.00
|
24.00
|
24.00
|
24.00
|
24.00
|
24.0
|
24.00
|
85
|
86
|
B8.2
|
Chất lượng nước cung cấp: Tỷ lệ mẫu thử đạt quy chuẩn chất lượng nước
|
%
|
1.67
|
0.83
|
96.74
|
98.05
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.0
|
100.00
|
81
|
82
|
B8.3
|
Sự hài lòng của khách hàng: Tỷ lệ số lần khiếu nại trên tổng số đấu nối
|
%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.04
|
0.05
|
0.54
|
0.45
|
13.9
|
17.26
|
83
|
83
|
|
Doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B9.1
|
Doanh thu trung bình từ dịch vụ cấp nước
|
VND/m3
|
2,095
|
2,116
|
5,752
|
6,088
|
6,589
|
7,397
|
7,639
|
8,112
|
10,342
|
11,652
|
85
|
86
|
|
Giá nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B10.1
|
Giá nước bình quân thực tế
|
VND/m3 nước sx
|
3,388
|
3,411
|
4,639
|
5,092
|
5,268
|
5,706
|
6,402
|
6,829
|
10,227
|
11,287
|
81
|
82
|
B.10.2
|
Tỷ lệ Giá bán nước bình quân được duyệt so với giá nước do DN đề xuất
|
%
|
0.37
|
0.48
|
0.84
|
0.89
|
0.95
|
0.96
|
1.00
|
1.00
|
1.48
|
1.54
|
74
|
76
|
B.10.3
|
Giá nước bình quân đối với khách hàng nước sinh hoạt
|
VND/m3 nước trên hóa đơn
|
853
|
2,349
|
4,940
|
5,541
|
5,885
|
6,455
|
6,652
|
7,205
|
9,775
|
11,238
|
84
|
84
|
B10.3a
|
Giá nước cho mức 10 m3 nước sinh hoạt đầu tiên cho một hộ/ tháng (SH1)
|
VND/m3
|
3,325
|
3,500
|
4,800
|
5,317
|
5,500
|
6,000
|
6,485
|
6,550
|
12,300
|
12,300
|
74
|
75
|
B10.7
|
Tỷ lệ giá nước dùng cho khách hàng kinh doanh, dịch vụ trên giá nước sinh hoạt
|
%
|
115.80
|
106.67
|
148.74
|
152.20
|
178.78
|
178.54
|
212.16
|
205.98
|
300.00
|
300.00
|
75
|
76
|
|
Phát hành hóa đơn và thu tiền nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B11.1
|
Tỷ lệ thu tiền nước
|
%
|
71.73
|
71.04
|
94.98
|
93.86
|
98.39
|
98.00
|
99.97
|
99.99
|
112.3
|
113.08
|
84
|
85
|
|
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B12.1
|
Tỉ số vận hành (tổng chi phí vận hành/Tổng doanh thu)
về hoạt động cấp nước)
|
|
0.06
|
0.07
|
0.47
|
0.43
|
0.61
|
0.59
|
0.76
|
0.71
|
2.81
|
2.40
|
84
|
85
|
B12.2
|
Tỷ lệ dịch vụ nợ
|
%
|
0
|
0
|
0.56
|
0.78
|
8.57
|
8.91
|
21.34
|
23.10
|
113.3
|
133.30
|
85
|
86
|
B12.3
|
Tỷ lệ % gia tăng đấu nối nước sinh hoạt trong năm
|
%
|
0
|
0
|
4.11
|
4.27
|
7.62
|
7.23
|
10.28
|
10.78
|
56.7
|
80.15
|
80
|
80
|
B12.4
|
Tỷ lệ đầu tư cho phát triển đấu nối nước sinh hoạt trong năm
|
%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.27
|
2.27
|
4.53
|
4.54
|
94.5
|
106.97
|
85
|
86
|
B12.5
|
Tỷ suất tài sản cố định trên 1.000 dân được hưởng dịch vụ
|
Triệu VND/ 1000 dân
|
0.35
|
0.32
|
543.01
|
560.88
|
999.70
|
1,065.15
|
1,498.31
|
1,743.86
|
12,726.1
|
11,405.55
|
79
|
79
|
|
Đào tạo nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B13.1
|
Tỷ lệ Chi phí đào tạo/ tổng doanh thu năm
|
%
|
0
|
0
|
0.01
|
0.01
|
0.07
|
0.08
|
0.18
|
0.23
|
1.2
|
1.49
|
85
|
86
|
B13.2
|
Tỷ suất Chi phí đào tạo/ nhân viên
|
Triệu VND/ nhân viên
|
0
|
0
|
0
|
0.013
|
0.19
|
0.29
|
0.63
|
0.66
|
4.8
|
5.56
|
87
|
87
|
3.3. Báo cáo tổng hợp (báo cáo quốc gia)
Bảng 3.5 cung cấp Các giá trị của các chỉ số trong Báo cáo tổng hợp năm 2013, 2014 được tổng hợp trong Bảng 3.6. Trong Bảng có cả các giá trị của năm 2012 để so sánh.
Cần lưu ý Báo cáo tổng hợp này trước đây được gọi là Báo cáo quốc gia. Tuy nhiên cần xem xét tiêu đề: Báo cáo quốc gia. Thực chất đây là báo cáo tổng hợp của các Công ty tham gia CSDL trong một năm nào đó. Nó sẽ là Báo cáo quốc gia nếu tổng công suất của các Công ty tham gia CSDL gần bằng tổng công suất của cả nước trong năm đó. Ngược lại nó không thể là báo cáo quốc gia nếu hai giá trị này cách xa nhau. Bộ CSDL 2013, 2014 đã được hầu hết các Công ty cấp nước đô thị tham gia, vì vậy các dữ liệu tổng hợp của Bộ CSDL có thể coi là dữ liệu quốc gia (Country Data trong IBNet Blue Book).
Bảng 3.5: Báo cáo tổng hợp của các công ty tham gia Bộ CSDL Cấp nước đô thị (Báo cáo quốc gia) năm 2013, 2014
Mã dữ liệu/chỉ số
|
Chỉ số
|
Đơn vị tính
|
Giá trị
|
2012
|
2013
|
2014
|
|
Số công ty trong Bộ Cơ sở dữ liệu
|
Số công ty
|
77
|
88
|
88
|
|
Số tỉnh/thành phố Trung ương có trong Bộ Cơ sở dữ liệu
|
Số tỉnh/thành phố
|
63
|
63
|
63
|
|
1. Dân số
|
|
|
|
|
B26
|
Tổng dân số trong vùng phục vụ
|
‘000 người
|
37.862.943
|
39.709.133
|
40.502.504
|
B29
|
Tổng dân số trong vùng phục vụ được cấp nước sạch
|
‘000 người
|
27.382.833(1)
|
28.685.391
|
30.164.910
|
|
2. Công suất cấp nước
|
|
|
|
|
B31
|
Tổng công suất thiết kế của các nhà máy xử lý nước
|
m3/ngày
|
6.339.000
|
6,668,235
|
7,008,278
|
B35+B36
|
Tổng công suất khai thác của các nhà máy xử lý nước
|
m3/ngày
|
5.557.000
|
5.828.434 (2)
|
6.185.739 (2)
|
000 m3/năm
|
2.028.305
|
2.127.378
|
2.257.794
|
|
3. Lượng nước thô đã khai thác
|
|
|
|
|
B34=B32+B33+ B35
|
Tổng lượng nước thô đã khai thác + tổng lượng nước mua buôn cho cấp nước trong năm
|
000 m3/năm
|
2.166.000
|
2.310.702 (3)
|
2.450.800(3)
|
|
Tỷ lệ nước mặt/tổng lượng nước khai thác
|
%
|
76,0
|
71,24
|
71,64
|
|
4. Các tỷ lệ cấp nước, huy động công suất, thất thoát thất thu và gia tăng đấu nối
|
|
|
|
|
B1.1
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
|
%
|
72,00(1)
|
72,24
|
74,48
|
B1.2
|
Tỷ lệ dân số đô thị loại IV trở lên được cung cấp nước sạch
|
%
|
82,3
|
|
|
B1.3
|
Tỷ lệ dân số đô thị loại V trở lên được cung cấp nước sạch
|
%
|
45,2
|
|
|
B2.1
|
Tỷ lệ huy động công suất
|
%
|
92,40
|
76,80
|
75,84
|
B2.2
|
Mức nước sinh hoạt tiêu thụ bình quân đầu người
|
L/người ngày
|
101,0
|
114,77
|
115,97
|
B2.3
|
Tỷ lệ thất thoát, thất thu
|
%
|
27,00
|
18,42
|
18,57
|
B12.3
|
Tỷ lệ % gia tăng đấu nối nước sinh hoạt trong năm
|
%
|
7,59
|
5,70
|
6,77
|
|
5. Chi phí trong sản xuất nước
|
|
|
|
|
B6.2
|
Chi phí vận hành cho 1m3 nước sản xuất ra
|
VND/m3 nước sản xuất
|
2.557
|
4.542
|
4.725
|
B5.1
|
Tiêu thụ điện năng trên mỗi m3 nước sản xuất ra
|
KWh/m3
|
0,38
|
0,33
|
0,33
|
B6.3a
|
Mức chi phí nước thô
|
%
|
|
25.35
|
26.65
|
B6.3
|
Mức chi phí điện năng
|
%
|
20,22
|
22,28
|
19,03
|
B6.4
|
Mức chi phí nhân công
|
%
|
36,32
|
23.33
|
25.43
|
B6.5
|
Mức chi phí hóa chất
|
%
|
5,63
|
2.91
|
2.42
|
B6.6
|
Mức chi phí khác
|
%
|
|
26.13
|
26.47
|
B13.1
|
Chi phí đào tạo/ tổng doanh thu năm
|
%
|
0,59
|
0,09
|
0,10
|
|
6. Chi phí vận hành trên m3 nước bán ra
|
|
|
|
|
B6.1
|
Đơn giá chi phí vận hành trên 1m3 nước bán ra (lập hóa đơn)
|
VND/m3
|
2.364
|
4.666
|
4.718
|
|
7. Doanh thu, Giá bán
|
|
|
|
|
B10.1
|
Doanh thu trung bình từ 01m3 nước sản xuất ra (đưa vào mạng lưới)
|
VND/m3
|
5.402
|
6.632
|
7.267
|
B9.1
|
Doanh thu trung bình từ 01m3 nước bán ra (lập hóa đơn)
|
VND/m3
|
5.974
|
6.813
|
7.258
|
B10.3
|
Doanh thu trung bình từ 01m3 nước sinh hoạt (được lập hóa đơn)
|
VND/m3
|
5.352
|
5.649
|
6.074
|
B10.2
|
Tỷ lệ Giá bán nước bình quân được duyệt so với giá nước do doanh nghiệp đề xuất
|
%
|
0,90
|
0,88
|
0,89
|
B10.3a (B82)
|
Giá nước sinh hoạt cho 10 m3 đầu tiên
|
VND/m3
|
|
4.997
|
5.316
|
B10.7
|
Tỷ lệ giá nước kinh doanh dịch vụ trên giá nước sinh hoạt bình quân
|
%
|
|
196,26
|
192,37
|
B11.1
|
Tỷ lệ thu tiền nước
|
%
|
97,95
|
99,04
|
98,67
|
B12.1
|
Tỉ số vận hành
|
|
60,81
|
0,68
|
0,65
|
B12.2
|
Tỷ lệ dịch vụ nợ
|
%
|
22,19
|
16,16
|
17,18
|
B12.5
|
Tỷ suất tài sản cố định
|
Triệu VND/ 1000 người được cấp nước
|
|
917,56
|
1.022,39
|
Ghi chú:
-
Dân số được cấp nước năm 2012 trong bảng được tính theo số dân được cấp nước tại TP HCM đã được hiệu chỉnh theo tỷ lệ dịch vụ từ 100% thành 90%;
-
Công suất khai thác là lượng nước sạch đã cung cấp vào mạng lưới phân phối, gồm nước sạch sản xuất ra và nước mua buôn của Công ty;
-
Tổng lượng nước thô đã khai thác gồm lượng nước thô (nước mặt và nước ngầm) đã được các Công ty khai thác để sản xuất nước sạch cộng với lượng nước mua buôn của các Công ty (chỉ tính lượng nước mua buôn mà lượng nước thô được khai thác chưa được đưa vào tổng lượng nước thô được khai thác).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |