|
|
A. Khu vực miền núi, trung du Bắc Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Điện Biên
|
1)
|
Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Điện Biên
|
|
A01.1.B
|
|
(1)
|
√
|
√
|
√
|
2. Lai Châu
|
2)
|
Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
|
020LCI
|
A02.1.B
|
C2
|
√
|
√
|
√
|
√
|
3. Sơn La
|
3)
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Sơn La
|
022SLA
|
A03.1.B
|
C1
|
√
|
√
|
√
|
√
|
4. Hòa Bình
|
4)
|
Công ty Cổ phần Nước sạch Hòa Bình
|
018HBI
|
A04.1.B
|
C6
|
√
|
√
|
√
|
√
|
5.Lào Cai
|
5)
|
Công ty TNHH MTV Kinh doanh Nước sạch tỉnh Lào Cai
|
023LCA
|
A05.1.B
|
C3
|
√
|
√
|
√
|
√
|
6. Hà Giang
|
6)
|
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Hà Giang
|
019HGI
|
A06.1.B
|
C4
|
√
|
√
|
√
|
√
|
7. Cao Bằng
|
7)
|
Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng
|
026CBA
|
A07.1.B
|
C5
|
√
|
√
|
√
|
√
|
8.Lạng Sơn
|
8)
|
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn
|
|
A08.1.B
|
|
(1)
|
√
|
√
|
√
|
9. Quảng Ninh
|
9)
|
Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Ninh
|
033QNH
|
A09.1.B
|
C23
|
√
|
√
|
√
|
√
|
10. Yên Bái
|
10)
|
1) Công ty TNHH MTV Cấp nước Yên Bái
|
029YBA
|
A10.1.B
|
C8
|
√
|
√
|
√
|
√
|
10. Yên Bái
|
11)
|
2) Công ty TNHH Xây dựng Cấp thoát nước Nghĩa Lộ
|
029NLO
|
A10.2.B
|
C72
|
√
|
√
|
√
|
√
|
11. Phú Thọ
|
12)
|
1) Công ty Cổ phần Cấp nước Phú Thọ
|
0210PTH
|
A11.1.B
|
C7
|
√
|
√
|
√
|
√
|
11. Phú Thọ
|
13)
|
2) Công ty Cổ phần Xây lắp Điện nước Phú Thọ
|
|
A11.2.B
|
|
|
|
|
|
12.Tuyên Quang
|
14)
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Tuyên Quang
|
027TQU
|
A12.1.B
|
C9
|
√
|
√
|
√
|
√
|
13. Bắc Kạn
|
15)
|
Công ty TNHH NN MTV Cấp thoát nước Bắc Kạn
|
0281BKA
|
A13.1.B
|
C12
|
√
|
√
|
√
|
√
|
14. Thái Nguyên
|
16)
|
Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên
|
0280TNG
|
A14.1.B
|
C14
|
√
|
√
|
√
|
√
|
15. Bắc Giang
|
17)
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bắc Giang
|
0240BGI
|
A15.1.B
|
C11
|
√
|
√
|
√
|
√
|
|
|
Tổng A = 17 Công ty (tham gia 15, không tham gia: 02)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Khu vực đồng bằng Sông Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hà Nội
|
18)
|
1) Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội
|
04HNO
|
B01.1.B
|
C19
|
√
|
√
|
√
|
√
|
1. Hà Nội
|
19)
|
2) Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Kinh doanh nước sạch (Viwaco)
|
04VIW
|
B01.2.B
|
C20
|
√
|
√
|
√
|
√
|
1. Hà Nội
|
20)
|
3) Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông
|
04HDO
|
B01.3.B
|
C18
|
√
|
|
√
|
√
|
1. Hà Nội
|
21)
|
4) Công ty Cổ phần Cấp nước Sơn Tây
|
04STA
|
B01.4.B
|
C17
|
√
|
√
|
√
|
√
|
2. Vĩnh Phúc
|
22)
|
1) Công ty Cổ phần Cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc
|
0211SVP
|
B02.1.B
|
C15
|
√
|
√
|
√
|
√
|
2. Vĩnh Phúc
|
23)
|
2) Công ty Cổ phần Nước sạch Vĩnh Phúc
|
0211WVP
|
B02.2.B
|
C16
|
√
|
√
|
√
|
√
|
3. Bắc Ninh
|
24)
|
1) Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bắc Ninh
|
0241BNI
|
B03.1.B
|
C10
|
√
|
√
|
√
|
√
|
3. Bắc Ninh
|
25)
|
2) Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển An Việt
|
0241AVT
|
B03.2.B
|
C81
|
√
|
√
|
√
|
√
|
|
26)
|
3) Công ty TNHH Nước Thuận Thành
|
|
B03.3.B
|
|
|
√
|
√
|
√
|
4. Hà Nam
|
27)
|
Công ty Cổ phần Nước sạch Hà Nam
|
0351HNA
|
B04.1.B
|
C28
|
√
|
√
|
√
|
√
|
5. Nam Định
|
28)
|
Công ty TNHH MTV Kinh doanh Nước sạch Nam Định
|
0350NDH
|
B05.1.B
|
C26
|
√
|
√
|
√
|
√
|
6. Ninh Bình
|
29)
|
Công ty TNHH MTV Kinh doanh Nước sạch Ninh Bình
|
030NBI
|
B06.1.B
|
C27
|
√
|
√
|
√
|
√
|
7. Hải Dương
|
30)
|
Công ty TNHH MTV Kinh doanh Nước sạch Hải Dương
|
0320HDU
|
B07.1.B
|
C22
|
√
|
√
|
√
|
√
|
8. Hải Phòng
|
31)
|
1) Công ty TNHH MTV Cấp nước Hải Phòng
|
031HPG
|
B08.1.B
|
C24
|
√
|
√
|
√
|
√
|
8. Hải Phòng
|
32)
|
2) Công ty Cổ phần Cấp nước Xây dựng Hải Phòng
|
|
B08.2.B
|
|
√
|
√
|
√
|
√
|
8. Hải Phòng
|
33)
|
3) Công ty Cổ phần Xây dựng tổng hợp Tiên Lãng
|
031TLG
|
B08.3.B
|
C73
|
√
|
√
|
√
|
√
|
8. Hải Phòng
|
34)
|
4) Công ty Cổ phần kinh doanh nước sạch số 2 Hải Phòng
|
031VCH
|
B08.4.B
|
C85
|
√
|
|
√
|
√
|
9. Hưng Yên
|
35)
|
1) Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Hưng Yên
|
0321HYF
|
B09.1.B
|
C21
|
√
|
√
|
√
|
√
|
9. Hưng Yên
|
36)
|
2) Công ty Cổ phần BITEXCO Nam Long
|
|
B09.2.B
|
|
|
|
|
|
10. Thái Bình
|
37)
|
1) Công ty TNHH MTV Kinh doanh nước sạch tỉnh Thái Bình
|
036TBH
|
B10.1.B
|
C25
|
√
|
√
|
√
|
√
|
10. Thái Bình
|
38)
|
2) Công ty Cấp nước Nam Long
|
|
B10.2.B
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng B = 21 Công ty (tham gia 19; Không tham gia 02)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Khu vực ven biển miền Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thanh Hóa
|
39)
|
1) Công ty TNHH MTV Cấp nước Thanh Hóa
|
037THA
|
C01.1.B
|
C29
|
√
|
√
|
√
|
√
|
1. Thanh Hóa
|
40)
|
2) Công ty Cổ phần Giao thông công chính Thạch Thành
|
|
C01.2.B
|
|
|
|
|
|
2. Nghệ An
|
41)
|
Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An
|
038NAN
|
C02.1.B
|
C30
|
√
|
√
|
√
|
√
|
3. Hà Tĩnh
|
42)
|
Công ty TNHH MTV Cấp nước và Xây dựng Hà Tĩnh
|
039HTI
|
C03.1.B
|
C31
|
√
|
√
|
√
|
√
|
4. Quảng Bình
|
43)
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Quảng Bình
|
052QBI
|
C04.1.B
|
C32
|
√
|
√
|
√
|
√
|
5. Quảng trị
|
44)
|
Công ty TNHH MTV Cấp nước và Xây dựng Quảng trị
|
053QTR
|
C05.1.B
|
C33
|
√
|
√
|
√
|
√
|