Ban biên soạn bscc. Phạm Thị Hồng Hoa: Trưởng khoa, Trưởng ban


Điều trị bằng thuốc uống: 3 nhóm



tải về 0.79 Mb.
trang2/8
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.79 Mb.
#31587
1   2   3   4   5   6   7   8

Điều trị bằng thuốc uống: 3 nhóm

  • Nhóm thuốc kích thích tụy bài tiết insulin: Sulphonylurea – không phải sulphonylurea

Sulphonylurea kích thích tuyến tụy tiết Insulin. Tác dụng giảm GM trung bình 50-60mg/dl (0,28-0,33 mmol/l), giảm HbA1c 1-2%

Chỉ định: ĐTĐ type 2 gầy. Phối hợp với Metformin, Acarbose, Insulin.

Chống chỉ định: ĐTĐ type 1, suy tim, suy thận (suy thận giai đoạn 2 vẫn có thể dùng liều thấp), suy gan.

Tác dụng phụ: hạ GM, dị ứng, tăng cân.



  • Nhóm thuốc làm tăng nhậy cảm insulin ở ngoại vi, giảm đề kháng insulin: Metformin, Thiazolidinedione

Metformin tác động chủ yếu là ức chế sản xuất glucose từ gan, làm tăng nhậy cảm insulin ở ngoại vi( mỡ, cơ). Tác dụng giảm GM 2-4 mmol/l, giảm HbA1c 2%, giảm cân 0,7-3,8kg

Chỉ định: Tiền ĐTĐ, ĐTĐ type 2 trẻ, ĐTĐ type 2 béo phì, thừa cân.

Chống chỉ định: suy tim, suy vành, suy hô hấp: vì gây giảm oxy nội môi gây toan lactic, (suy thận giai đoạn 2 vẫn có thể dùng liều thấp),suy gan.

Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa, có thể viêm gan nhiễm độc.



  • Nhóm ức chế tiêu hóa và giảm hấp thu glucose:

Ức chế α-glucosidase. Tác dụng ức chế enzym α-glucosidase, có tác dụng phá vỡ carbonhydrat thành đường đơn, làm chậm hấp thu glucose, do vậy làm hạ GM sau ăn. Giảm HbA1c khoảng 1%

Chỉ định: tất cả các trường hợp trừ có bệnh đường tiêu hóa vì thuốc có tác dụng phụ gây đầy hơi chướng bụng, ỉa chảy.

Các thuốc uống giảm đường huyết, liều lượng

Thuốc

Hàm lượng

Liều lượng

Thời gian t/dụng

Nhóm Sulphonylurea

Tolbutamid

500mg

0,5-2g chia 2-3 lần

6-12 giờ

Chlorpropamid

100-250mg

100mg-500mg

chia 2-3 lần



24-72 giờ

Glyburid

Glybenclamid



5mg

3,5-5mg


5-15mg chia 1-3 lần

3,5-15mg chia 1-3 lần



10-16 giờ

16-24 giờ



Clazide sr

Diamicron MR

Diamicron


30mg

30mg – 60mg

80mg


30-120mg (1 lần)

30-120mg (1 lần)

80-240mg (2-3 lần)


24 giờ

24 giờ


8-16 giờ

Glimepiride

(Amarel, Amaryl)



1-2-3-4mg

1-6mg

( uống 1 lần)



24 giờ

Nhóm Meglitinid

Repaglinid

(Novo-Nomr)



0,5-1,2mg

4mg chia 2 lần

3 giờ

D-Phenylalanin










Nateglinid




90-180mg




Nhóm Biguanid

Metformin

(Glucophage)



500, 850, 1000mg

1-2,5g uống cùng or sau ăn 1v/lần

Uống sáng or S/T

7-12 giờ

Trước chụp mạch vành dừng 3 ngày

Nhóm Thiazolidinedione

Rosiglitazon

( Avandia)









24-30 giờ

Pioglitazon







30 giờ

Nhóm ức chế α-glucosidase

Glucobay




50-300mg uống trong ăn chia 3 lần

4 giờ

Basene

0,2-0,3 mg

0,2-0,6 mg chia 3 lần uống trong ăn

4 giờ

Lựa chọn thuốc uống ban đầu:


  • Đơn trị liệu:

    • Béo phì, rối lợn mỡ máu, tiền ĐTĐ : Metformin hoặc Gliazone.

    • GM lúc đói >13,7 mmol/l, gầy, chọn Sulphonylurea

    • Tăng GM sau ăn: chọn nhóm ức chế α-glucosidase

( Lưu ý chống chỉ định của từng nhóm thuốc)

  • Phối hợp thuốc:

Khi dùng đơn trị liệu không đạt mục đích

    • MET→thêm SU → tăng GM sau ăn thêm Glucobay→thêm Insulin→ chuyển In

    • SU → thêm MET→ tăng GM sau ăn thêm Glucobay→ thêm Insulin→ chuyển In

    • TZD → thêm SU→ tăng GM sau ăn thêm Glucobay→ thêm Insulin→ chuyển In

(Hai thuốc hiện tại được dùng phổ biến trên lâm sàng là Diamicron MR và Metfomin: Diamicron MR uống trước ăn sáng 30 phút, Metfomin thì uống trong bữa ăn. Hiện tại theo khuyến cáo mới nhất của ADA thì nên dùng Met điều trị khởi đầu vì không có tác dụng phụ gây hạ đường huyết với liều điều trị. Metfomin có thể dùng liều 500mg x 02 viên uống sáng chiều với bệnh nhân có rối loạn dung nạp đường huyết ngay khi phát hiện).

(Nếu điều trị mang lại kết quả tốt cầm giảm liều thì sẽ ưu tiên giảm liều SU trước)

(HbA1c >11% thì sử dụng Insulin ổn định có thể dùng thuốc viên).

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ CÁC BIẾN CHỨNG

  1. Biến chứng cấp tính

Phác đồ điều trị biến chứng hôn mê toan ceton do đái tháo đường

  • Định nghĩa: Hôn mê toan ceton là biến chứng cấp tính của bệnh đái tháo đưòng có nguy cơ tử vong cao. Việc tăng các hoocmon gây tăng đường huyết và thiếu hụt Insulin làm tăng sản xuất glucose tại gan. Giảm chuyển hóa glucose, ly giải lipid tăng tổng hợp thể ceton gây toan ceton. Hậu quả cuối cùng dẫn tới tình trạng lợi tiểu thẩm thấu gây ra tình trạng mất nước và điện giải, toan chuyển hóa máu.

Chẩn đoán xác định: dựa theo tiêu chuẩn chẩn đoán của ADA 2006




Nhiễm Toan – Ceton

Tăng ALTT

Nhẹ

Vừa

Nặng

Glucose huyết tương (mmol/l)

>13,8

>13,8

>13,8

>33,3

PH máu động mạch

7,25-7,30

7-7,25

<7,0

>7,30

Bicarbonat huyết thanh (mEq/l)

15-18

10-15

<10

>15

Ceton niệu*

(+)

(+)

(+)

ít

Ceton huyết thanh*

(+)

(+)

(+)

ít

Độ thẩm phân huyết thanh hữu dụng

(mOsm/kg)**



Thay

đổi


Thay

đổi


Thay

Đổi


>320

Khoảng trống anion

>10

>12

>12

<12

Biến đổi về nhận cảm (giảm ý thức)

Chậm

Ngủ gà

Lơ mơ/

Hôn mê


Lơ mơ/

Hôn mê


*: Làm theo phương pháp phản ứng nitroprusside

**: Tính theo công thức: 2x(Na) + Glucose huyết thanh (mmol/l)

**: Hoặc tính theo công thức: 2x(Na +K) + (ure máu)+ Glucose máu

  • Na,K: đo được theo điện giải đồ (mmol/l)

  • Ure, Glucose máu chỉ được cộng khi cao hơn mức bình thường (mmol/l)

***: Tính theo công thức: (Na) – (Cl + HCO3) tính bằng (mEq/l)

Điều trị:

Nguyên tắc điều trị:

  • Điều trị tình trạng mất nước

  • Điều trị tình trạng tăng đường huyết

  • Điều trị tình trạng giảm Kali máu

  • Điều trị tình trạng nhiễm toan hóa máu

  • Điều trị nguyên nhân hay yếu tố khởi phát nếu có

Phác đồ điều trị: theo phác đồ ADA năm 2006

Đánh giá ban đầu hoàn chỉnh: kiểm tra đường máu mao mạch và ceton máu/niệu để chẩn đoán tăng đường huyết và ceton máu/niệu

Bắt dầu truyền dịch tĩnh mạch ngay: NaCl 0,9%: 1L/h





Bù dịch













Insulin




Xác định tình trạng mất nước







Đường tĩnh mạch




DKA không biến chứng dùng đường tiêm dưới da




Shock giảm thể tích





Mất nước nặng





Shock tim





Tiêm TM Actrapid

Bolus 0,15UI/kg






Tiêm TM Actrapid bolus 0,2UIUi/kg sau đó tiêm dưới da 0,2UI/kg/h





Truyền NaCl

0,9% 1L/h







Theo dõi huyết động




tính natri hiệu chỉnh





Truyền tĩnh mạch liên tục Actrapid 0,1UI/kg/h






Tiêm Actrapid dưới da với liều 0,2UI/kg/2h




Na cao





Na bình thường





Na thấp

`







NaCl 0,45% truyền

250-500ml/h*





NaCl 0,9% truyền 250-500ml/h*





Nếu Glucose không giảm 2,8-3,9 mmol/l trong giờ đầu thì tăng gấp đôi liều ban đầu (đường tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da)




Khi glucose máu <11,1 mmol/l bằng Glucose 5% kết hợp NaCl 0,45% với tốc độ 250-500ml/h







Khi Glucose tĩnh mạch <11,1 mmol/l giảm liều truyền Regular xuống còn 0,05-0,1UI/kg/h hoặc In Mixtard 0,1UI/kg/2h/lần. Kiểm soát Glucose máu từ 8,3-13,9 mmol/l đến khi hết toan Ceton chuyển hóa





Đánh giá ĐGĐ, BUN,pH, Glucose, Creatinine từ 2-4h/lần đến khi ổn định. Sau khi các dấu hiệu DKA (Diabetic Ketoacidosis and Hyperosmolar Nonketotic Coma-tăng đường huyết đe dọa đến tính mạng) ổn định, bệnh nhân có thể ăn được. Bắt đầu chuyển sang tiêm dưới da phác đồ nhiều mũi/ngày. Tiếp tục duy trì truyền Insulin thêm 1-2h sau mũi tiêm dưới da đầu tiên để dùy trì nồng độ Insulin trong máu ổn định. Bn phụ thuộc Insulin nên bắt đầu liều 0,5-0,8UI/kg/24h, điều chỉnh khi cần







Kali máu







Đánh giá nhu cầu sử dụng Bicarbonat





Đánh giá đầy đủ chức năng thận/ nước tiểu





pH< 6,9





pH<7,0





pH>7,0







Nếu kali<3,3mmol/l truyền từ 20-30 mEq* đến khi Kali>3,3mmol/l





Pha loàng NaHCO3 <100mmol/400ml nước với 20mEq KCl truyền tĩnh mạch trong 2h





Pha loàng NaHCO3 <50mmol/200ml nước với 10mEq KCl truyền tĩnh mạch trong 1h





NaHCO3





Nếu kali>5,3 phải ngừng truyền kali kiểm tra kali máu 1-2h/lần





Nếu Kali từ 3,3-5,3 mmol/l thì pha 20-30 mEq KCl trong 500ml NaCl truyền tĩnh mạch chậm 20-40 giọt/phút. Giữ kali từ 4-5mmol/l





Tuyền nhắc lại NaHCO3 ứng với 2h/lần khi pH>7,0

Theo dõi Kali máu 2-4h/lần






*: Xét nghiệm ĐGĐ phải làm ít nhất 2 lần để chẩn đoán xác định

Nếu Kali máu giảm 1mmol/l (1mEq/l) thì cơ thể thiếu 200-300 mmol (mEq) (vì 95% Kali không trong máu)



Mỗi ống KaCl 10%/5ml có 13 mEq, Mỗi viên KaCl 600mg có 8 mEq





tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương