Phần II. Mục 4
Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm
|
Số thứ tự phụ gia
|
1
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Acesulfam kali
|
INS:
|
950
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acesulfame Potassium
|
ADI:
|
0-15
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
500
|
|
|
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
|
GMP
|
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
1000
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
500
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1000
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
500
|
|
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
1000
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
3500
|
|
|
Kẹo cao su
|
5000
|
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
|
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường
|
GMP
|
|
|
Bánh có sữa, trứng
|
1000
|
|
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
1000
|
|
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
350
|
|
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
600
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
350
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
2
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Alpha-Tocopherol
|
INS:
|
307
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Alpha-Tocopherol
|
ADI:
|
0,15-2
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và đồ uống có sữa
|
200
|
|
|
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
|
200
|
|
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
200
|
|
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
200
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
3
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
|
INS:
|
1420
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
4
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
|
INS:
|
1421
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
5
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon hyđroxypropyl
|
INS:
|
1440
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hydroxypropyl Starch
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
6
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon natri octenyl suxinat
|
INS:
|
1450
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Starch Sodium Octenyl Succinate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |