Phần II. Mục 3
|
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ TỰ ABC
|
TT
|
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
|
CHỨC NĂNG
|
TRANG
|
|
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
|
1
|
950
|
Acesulfam kali
|
Acesulfame Potassium
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
49
|
2
|
307
|
Alpha-Tocopherol
|
Alpha-Tocopherol
|
Chống oxy hoá
|
49
|
3
|
1420
|
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
|
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
50
|
4
|
1421
|
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
|
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
50
|
5
|
1440
|
Amidon hyđroxypropyl
|
Hydroxypropyl Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
50
|
6
|
1450
|
Amidon natri octenyl suxinat
|
Starch Sodium Octenyl Succinate
|
Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
51
|
7
|
403
|
Amoni alginat
|
Ammonium Alginate
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
51
|
8
|
503i
|
Amoni cacbonat
|
Ammonium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
51
|
9
|
503ii
|
Amoni hydro cacbonat
|
Ammonium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
52
|
10
|
452v
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
52
|
11
|
1100
|
Amylaza (các loại)
|
Amylases
|
Enzym, xử lý bột
|
53
|
12
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
Ascorbyl Palmitate
|
Chống oxy hoá
|
53
|
13
|
305
|
Ascorbyl stearat
|
Ascorbyl Stearate
|
Chống oxy hoá
|
54
|
14
|
951
|
Aspartam
|
Aspartame
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
55
|
15
|
355
|
Axit adipic
|
Adipic Acid
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
|
55
|
16
|
400
|
Axit alginic
|
Alginic Acid
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
55
|
17
|
300
|
Axit ascorbic (L-)
|
Ascorbic Acid (L-)
|
Chống oxy hoá, ổn định màu
|
56
|
18
|
260
|
Axit axetic băng
|
Acetic Acid, Glacial
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit
|
56
|
19
|
210
|
Axit benzoic
|
Benzoic Acid
|
Bảo quản
|
56
|
20
|
315
|
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
|
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
|
Chống oxy hoá
|
57
|
21
|
297
|
Axit fumaric
|
Fumaric Acid
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
58
|
22
|
620
|
Axit glutamic (L(+)-)
|
Glutamic Acid (L (+)-)
|
Điều vị
|
58
|
23
|
626
|
Axit guanylic
|
Guanylic Acid
|
Điều vị
|
58
|
24
|
630
|
Axit inosinic
|
Inosinic Acid
|
Điều vị
|
58
|
25
|
270
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
|
Điều chỉnh độ axit
|
59
|
26
|
296
|
Axit malic
|
Malic Acid (DL-)
|
Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại
|
59
|
27
|
338
|
Axit orthophosphoric
|
Orthophosphoric Acid
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
59
|
28
|
280
|
Axit propionic
|
Propionic Acid
|
Bảo quản
|
60
|
29
|
200
|
Axit sorbic
|
Sorbic Acid
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
61
|
30
|
334
|
Axit tartric
|
Tartaric Acid (L (+)-)
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
62
|
31
|
330
|
Axit xitric
|
Citric Acid
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại
|
63
|
32
|
927a
|
Azodicacbonamit
|
Azodicarbonamide
|
Xử lý bột
|
63
|
33
|
160e
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Phẩm màu
|
63
|
34
|
160ai
|
Beta-caroten tổng hợp
|
Beta-Carotene (Synthetic)
|
Phẩm màu
|
64
|
35
|
553iii
|
Bột talc
|
Talc
|
Chống đông vón
|
64
|
36
|
1101iii
|
Bromelain
|
Bromelain
|
Enzym, điều vị, ổn định, làm dày
|
65
|
37
|
320
|
Butylat hydroxy anisol (BHA)
|
Butylated Hydroxyanisole
|
Chống oxy hoá
|
65
|
38
|
321
|
Butylat hydroxy toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
Chống oxy hoá
|
66
|
39
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
Phẩm màu
|
66
|
40
|
404
|
Canxi alginat
|
Calcium Alginate
|
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
|
67
|
41
|
302
|
Canxi ascorbat
|
Calcium Ascorbate
|
Chống oxy hoá
|
68
|
42
|
263
|
Canxi axetat
|
Calcium Acetate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
68
|
43
|
213
|
Canxi benzoat
|
Calcium Benzoate
|
Bảo quản
|
68
|
44
|
170i
|
Canxi cacbonat
|
Calcium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định
|
69
|
45
|
509
|
Canxi clorua
|
Calcium Chloride
|
Làm dày, làm rắn chắc, ổn định
|
69
|
46
|
450vii
|
Canxi dihydro diphosphat
|
Calcium Dihydrogen Diphosphate
|
Làm ẩm, điều chỉnh độ axit
|
70
|
47
|
385
|
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
|
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
|
70
|
48
|
538
|
Canxi feroxyanua
|
Calcium Ferrocyanide
|
Chống đông vón
|
71
|
49
|
238
|
Canxi format
|
Calcium Formate
|
Bảo quản
|
71
|
50
|
578
|
Canxi gluconat
|
Calcium Gluconate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày
|
71
|
51
|
623
|
Canxi glutamat
|
Calcium Glutamate
|
Điều vị
|
71
|
52
|
227
|
Canxi hydro sulfit
|
Calcium Hydrogen Sulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
72
|
53
|
526
|
Canxi hydroxit
|
Calcium Hydroxide
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc
|
73
|
54
|
327
|
Canxi lactat
|
Calcium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày
|
73
|
55
|
352ii
|
Canxi malat
|
Calcium Malate
|
Điều chỉnh độ axit
|
73
|
56
|
556
|
Canxi nhôm silicat
|
Calcium Aluminium Silicate
|
Chống đông vón
|
74
|
57
|
529
|
Canxi oxit
|
Calcium Oxide
|
Điều chỉnh độ axít, xử lý bột
|
74
|
58
|
452iv
|
Canxi polyphosphat
|
Calcium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
74
|
59
|
552
|
Canxi silicat
|
Calcium Silicate
|
Chống đông vón
|
75
|
60
|
203
|
Canxi sorbat
|
Calcium Sorbate
|
Bảo quản
|
76
|
61
|
516
|
Canxi sulfat
|
Calcium Sulphate
|
Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
77
|
62
|
333
|
Canxi xitrat
|
Calcium Citrates
|
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc
|
77
|
63
|
150a
|
Caramen nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I- Plain
|
Phẩm màu
|
77
|
64
|
150c
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III - Ammonia Process
|
Phẩm màu
|
78
|
65
|
150d
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
|
Phẩm màu
|
79
|
66
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
Phẩm màu
|
80
|
67
|
122
|
Carmoisine
|
Azorubine (Carmoisine)
|
Phẩm màu
|
80
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |