Số thứ tự phụ gia
|
112
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gelatin thực phẩm
|
INS:
|
CQĐ
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gelatin Edible
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
10000
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
|
Phomát đã chế biến
|
5000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
113
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glucono Delta-Lacton
|
INS:
|
575
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glucono Delta-Lactone
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
Số thứ tự phụ gia
|
114
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
|
INS:
|
1102
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
115
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glyxerol
|
INS:
|
422
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
116
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glyxerol Esters của nhựa cây
|
INS:
|
445
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glycerol Esters of Wood Resin
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Kẹo cao su
|
GMP
|
|
|
Nước giải khát có ga
|
100
|
|
|
Nước giải khát không ga
|
100
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
117
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Arabic
|
INS:
|
414
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gum Arabic (Acacia Gum)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
65
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
|
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
500
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
118
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm đậu Carob
|
INS:
|
410
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carob Bean Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT)
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
61
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
500
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
119
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Gellan
|
INS:
|
418
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gellan Gum
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
|
GMP
|
|
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
120
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Gua
|
INS:
|
412
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Guar Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
6000
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
20000
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
10000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
500
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
121
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Karaya
|
INS:
|
416
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Karaya Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
200
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
200
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
500
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
122
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Tara
|
INS:
|
417
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tara Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
73
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
1000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
123
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Tragacanth
|
INS:
|
413
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tragacanth Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
4.
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
5.
|
Rượu vang
|
500
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
124
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Xanthan
|
INS:
|
415
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Xanthan Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
5000
|
52
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
61
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
5000
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
125
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
|
INS:
|
472f
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Mixed Tartaric, Axetic and Fatty Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
10000
|
52
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu vang có bổ sung hương liệu
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
126
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hexametylen Tetramin
|
INS:
|
239
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hexamethylene Tetramine
|
ADI:
|
0-0,15
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Các loại phomát
|
600
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |