Số thứ tự phụ gia
|
26
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit malic
|
INS:
|
296
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Malic Acid (DL-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
27
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit orthophosphoric
|
INS:
|
338
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Orthophosphoric Acid
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
28
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit propionic
|
INS:
|
280
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Propionic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Phomát đã chế biến
|
3000
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
29
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit sorbic
|
INS:
|
200
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sorbic Acid
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
300
|
|
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
1000
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
|
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
1000
|
|
|
Dấm
|
1000
|
|
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
|
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
30
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit tartric
|
INS:
|
334
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tartaric Acid (L (+)-)
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
100
|
|
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1300
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
15000
|
|
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
20000
|
|
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
|
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
3000
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
31
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit xitric
|
INS:
|
330
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Citric Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
1500
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
100
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
2000
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
100
|
|
|
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
Nước uống không cồn
|
GMP
|
|
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
700
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
32
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Azodicacbonamit
|
INS:
|
927a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Azodicarbonamide
|
ADI:
|
0-45
|
Chức năng
|
:
|
Xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Bột và tinh bột
|
45
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
33
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Beta-Apo-Carotenal (*)
|
INS:
|
160e
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Beta-Apo-Carotenal
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
100
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
1000
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
25
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40820
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 6.
|
Số thứ tự phụ gia
|
34
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Beta - caroten tổng hợp (*)
|
INS:
|
160ai
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Beta - Carotene (Synthetic)
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
100
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
1000
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
25
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40800
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 5.
|
Số thứ tự phụ gia
|
35
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Bột talc
|
INS:
|
553iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Talc
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
|
Muối
|
20000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
36
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Bromelain
|
INS:
|
1101iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Bromelain
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, điều vị, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
37
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Butylat hydroxy anisol (BHA)
|
INS:
|
320
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Butylated Hydroxyanisole
|
ADI:
|
0-0,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
200
|
|
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
100
|
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
15
|
|
Mỡ thể nhũ tương
|
200
|
|
|
Quả khô
|
100
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
32
|
|
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
90
|
2
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
100
|
|
|
Kẹo cao su
|
750
|
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
90
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
200
|
|
|
Bánh có sữa, trứng
|
25
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
100
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
200
|
15
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
15
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
15
|
Số thứ tự phụ gia
|
38
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Butylat hydroxy toluen (BHT)
|
INS:
|
321
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Butylated Hydroxytoluene
|
ADI:
|
0-0,3
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bột, bột kèm kem
|
100
|
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
90
|
2
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
15
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
500
|
|
|
Quả khô
|
100
|
|
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
100
|
|
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
200
|
15
|
|
Kẹo cao su
|
750
|
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
200
|
15
|
|
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
90
|
2
|
|
Các loại bánh nướng
|
200
|
15
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
100
|
15
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
200
|
|
|
Viên xúp và nước thịt
|
100
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
100
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
15
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |