Số thứ tự phụ gia
|
13
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Ascorbyl stearat
|
INS:
|
305
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbyl Stearate
|
ADI:
|
0-1,25
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
80
|
|
|
Phomát chín hoàn toàn ( kể cả bề mặt)
|
500
|
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
500
|
|
|
Dầu bơ, váng sữa
|
500
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật
|
400
|
|
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
400
|
|
|
Các loại kẹo
|
500
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
1000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
200
|
|
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
500
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
1000
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
Snack được chế biến từ hạt có dầu
|
200
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
14
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Aspartam
|
INS:
|
951
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Aspartame
|
ADI:
|
0-40
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
600
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1000
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
2000
|
|
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
1000
|
|
|
Bột nhão từ cacao
|
3000
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
5000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
2000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
2000
|
|
|
Necta rau quả
|
2000
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
600
|
85
|
|
Rượu vang
|
600
|
85
|
Số thứ tự phụ gia
|
15
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit adipic
|
INS:
|
355
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Adipic Acid
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
16
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit alginic
|
INS:
|
400
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Alginic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Nhũ tương có lượng mỡ trên 80%
|
GMP
|
52
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
17
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit ascorbic (L-)
|
INS:
|
300
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbic Acid (L-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, ổn định màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
500
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Rau, củ đông lạnh
|
100
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
2000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
400
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
540
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
400
|
|
|
Rượu vang
|
200
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
18
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit axetic băng
|
INS:
|
260
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetic Acid, Glacial
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
|
Men và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |