0.01
(*)
|
|
|
|
Hành hoa
|
Spring Onion
|
7
|
|
|
|
|
Bí mùa hè
|
Squash, summer
|
0.2
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.3
|
|
118
|
244
|
Meptyldinocap
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.07
|
M,d
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
0.2
|
M,d
|
|
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
Melons, except watermelon
|
0.5
|
M,d
|
|
|
|
Bí mùa hè
|
Squash, summer
|
0.07
|
M,d
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
0.3
|
M,d
|
119
|
236
|
Metaflumizone
|
Cải Brussels
|
Brussels sprouts
|
0.8
|
|
|
|
|
Cải bẹ trắng (dạng ak-choi)
|
Chinese cabbage (type pack-choi)
|
6
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Cà tím
|
Egg plant
|
0.6
|
|
|
|
|
Rau xà lách
|
Lettuce, Head
|
7
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.02
|
(*) (fat)
|
|
|
|
Các loại chất béo từ sữa
|
Milk fats
|
0.02
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại ớt
|
Peppers
|
0.6
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
6
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.6
|
|
120
|
138
|
Metalaxyl
|
Măng tây
|
Asparagus
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Quả bơ
|
Avocado
|
0.2
|
|
|
|
|
Bông lơ xanh
|
Broccoli
|
0.5
|
|
|
|
|
Cải Brussels
|
Brussels sprouts
|
0.2
|
|
|
|
|
Các loại bắp cải
|
Cabbages, Head
|
0.5
|
|
|
|
|
Hạt cacao
|
Cacao beans
|
0.2
|
|
|
|
|
Cà-rốt
|
Carrot
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Hoa lơ
|
Cauliflower
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại hạt ngũ cốc
|
Cereal grains
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
5
|
Po
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưa chuột ri
|
Gherkin
|
0.5
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
1
|
|
|
|
|
Hublong khô
|
Hops, Dry
|
10
|
|
|
|
|
Rau xà lách
|
Lettuce, Head
|
2
|
|
|
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
Melons, except watermelon
|
0.2
|
|
|
|
|
Hành củ
|
Onion, Bulb
|
2
|
|
|
|
|
Hạt lạc
|
Peanut
|
0.1
|
|
|
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
Peas, Shelled (succulent seeds)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại ớt
|
Peppers
|
1
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
10
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
1
|
Po
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen
|
Raspberries, Red, Black
|
0.2
|
|
|
|
|
Đậu tương (khô)
|
Soya bean (dry)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại gia vị hạt hạt
|
Spices, Seeds
|
5
|
|
|
|
|
Rau chân vịt
|
Spinach
|
2
|
|
|
|
|
Bí mùa hè
|
Squash, summer
|
0.2
|
|
|
|
|
Củ cải đường
|
Sugar beet
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Hạt hướng dương
|
Sunflower seed
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưa hấu
|
Watermelon
|
0.2
|
|
|
|
|
Bí mùa đông
|
Winter squash
|
0.2
|
|
121
|
100
|
Methamidophos
|
Artiso (cả cây)
|
Artichoke, Globe
|
0.2
|
|
|
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
Beans, except broad bean and soya bean
|
1
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.2
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Củ cải đỏ khô
|
Fodder beet
|
0.02
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.02
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.05
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Rơm và lúa gạo phơi khô
|
Rice straw and fodder, Dry
|
0.1
|
|
|
|
|
Gạo đã xát vỏ
|
Rice, Husked
|
0.6
|
|
|
|
|
Đậu tương (khô)
|
Soya bean (dry)
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại gia vị
|
Spices
|
0.1
|
(*)
|
|
|
|
Củ cải đường
|
Sugar beet
|
0.02
|
|
122
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |