|
|
Các loại gia vị hạt hạt
|
Spices, Seeds
|
3
|
|
75
|
149
|
Ethoprophos
|
Chuối
|
Banana
|
0.02
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.01
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
Melons, except watermelon
|
0.02
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
0.2
|
|
|
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)
|
0.05
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.05
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Mía
|
Sugar cane
|
0.02
|
|
|
|
|
Mía khô
|
Sugar cane fodder
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Khoai lang
|
Sweet potato
|
0.05
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Củ cải vườn
|
Turnip, Garden
|
0.02
|
(*)
|
76
|
35
|
Ethoxyquin
|
Lê
|
Pear
|
3
|
Po
|
|
|
|
Lê
|
Pear
|
3
|
Po
|
77
|
184
|
Etofenprox
|
Táo
|
Apple
|
0.6
|
|
|
|
|
Các loại đậu (khô)
|
Beans (dry)
|
0.05
|
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
8
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Ngô
|
Maize
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.5
|
(fat)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.02
|
|
|
|
|
Quả xuân đào
|
Nectarine
|
0.6
|
|
|
|
|
Đào lông
|
Peach
|
0.6
|
|
|
|
|
Lê
|
Pear
|
0.6
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Hạt cải dầu
|
Rape seed
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Gạo
|
Rice
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Rơm và lúa gạo phơi khô
|
Rice straw and fodder, Dry
|
0.05
|
|
78
|
241
|
Etoxazole
|
Vỏ hạnh nhân
|
Almond hulls
|
3
|
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
0.1
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.02
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
0.5
|
|
|
|
|
Hublong khô
|
Hops, Dry
|
15
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.01
|
(*) (fat)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại bạc hà
|
Mints
|
15
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.07
|
|
|
|
|
Trà, xanh
|
Tea, Green, Black (black, fermented and dried)
|
15
|
|
|
|
|
Quả hạnh
|
Tree nuts
|
0.01
|
(*)
|
79
|
208
|
Famoxadone
|
Lúa mạch
|
Barley
|
0.2
|
|
|
|
|
Rơm và lúa đại mạch (khô)
|
Barley straw and fodder, Dry
|
5
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.2
|
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
5
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Bã nho khô
|
Grape pomace, Dry
|
7
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
2
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.5
|
(fat)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.03
|
F
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Bí mùa hè
|
Squash, summer
|
0.2
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
2
|
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.1
|
|
|
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
Wheat bran, Unprocessed
|
0.2
|
|
|
|
|
Rơm và lúa mì phơi khô
|
Wheat straw and fodder, Dry
|
7
|
|
80
|
85
|
Fenamiphos
|
Táo
|
Apple
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Chuối
|
Banana
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Cải Brussels
|
Brussels sprouts
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại bắp cải
|
Cabbages, Head
|
0.05
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Dầu hạt bông thô
|
Cotton seed oil, Crude
|
0.05
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |